Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 3

1.9 K 1 K lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1924 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số 1; 5; 2; 0, số nào là số lớn nhất?
A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 2: Trong các số 1; 3; 5; 4, số nào là số bé nhất?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 + 2 + 2 là bao nhiêu ?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 4: Kết quả của phép tính 4 + 0 là bao nhiêu ?
A. 0 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Dấu cần điền vào ô trống ở phép tính
A. > B. < C. =
Câu 6:
Số cần điền vào hình tam giác trên là số nào?
A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 7. Hình nào dưới đây ứng với cốc nước có ít hạt sen nhất?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .................
Lớp: 1...
Họ và tên: ................................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 1 - NĂM HỌC ...................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
Số lớn nhất có một chữ số là:……………
Số bé nhất có một chữ số là: ……………
Câu 9. Tính
3 + 2 = ........
5 + 0 = ........
2 + 1 + 2 = ..........
1 + 3 = ..........
2 + 1 = ..........
Câu 10. Điền (>, <, =)?
3 … 5
2 + 1 … 4
4 + 1 … 5
9 … 7
5 … 2 + 2
5 … 1 + 4
Câu 11. Nối theo mẫu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
B A C C C B B
Câu 1:
Đáp án đúng là: B
So sánh các số đã cho ta được: 0 < 1 < 2 < 5
Vậy số lớn nhất là: 5
Câu 2:
Đáp án đúng là: A
So sánh các số đã cho ta được: 1 < 3 < 4 < 5
Vậy số bé nhất là: 1
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
2 + 2 + 2 = 6
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
4 + 0 = 4
Câu 5:
Đáp án đúng là: C
2 + 3 = 5
3 + 2 = 5
Vậy dấu cần điền vào ô trống là dấu bằng “=”
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ta có: 1 + 2 = 3
3 + 2 = 5
Vậy số cần điền vào tam giác là 5
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Cốc A có 4 hạt sen
Cốc B có 2 hạt sen
Cốc C có 6 hạt sen
Cốc D có 5 hạt sen
So sánh: 2 < 4 < 5 < 6
Vậy cốc B có ít hạt sen nhất.
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Số bé nhất có một chữ số là: 0
Câu 9. Tính
3 + 2 = 5 1 + 3 = 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 3
PHÒNG GD- ĐT …........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .................
LỚP 1 - NĂM HỌC ................... MÔN: TOÁN Lớp: 1...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số 1; 5; 2; 0, số nào là số lớn nhất? A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 2: Trong các số 1; 3; 5; 4, số nào là số bé nhất? A. 1 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 + 2 + 2 là bao nhiêu ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 4: Kết quả của phép tính 4 + 0 là bao nhiêu ? A. 0 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Dấu cần điền vào ô trống ở phép tính A. > B. < C. = Câu 6:
Số cần điền vào hình tam giác trên là số nào? A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 7. Hình nào dưới đây ứng với cốc nước có ít hạt sen nhất?

Phần 2. Tự luận Câu 8.
Số lớn nhất có một chữ số là:……………
Số bé nhất có một chữ số là: …………… Câu 9. Tính 3 + 2 = ........ 1 + 3 = .......... 5 + 0 = ........ 2 + 1 = .......... 2 + 1 + 2 = ..........
Câu 10. Điền (>, <, =)? 3 … 5 9 … 7 2 + 1 … 4 5 … 2 + 2 4 + 1 … 5 5 … 1 + 4
Câu 11. Nối theo mẫu




ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A C C C B B Câu 1: Đáp án đúng là: B
So sánh các số đã cho ta được: 0 < 1 < 2 < 5 Vậy số lớn nhất là: 5 Câu 2: Đáp án đúng là: A
So sánh các số đã cho ta được: 1 < 3 < 4 < 5 Vậy số bé nhất là: 1 Câu 3: Đáp án đúng là: C 2 + 2 + 2 = 6 Câu 4: Đáp án đúng là: C 4 + 0 = 4 Câu 5: Đáp án đúng là: C 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5
Vậy dấu cần điền vào ô trống là dấu bằng “=” Câu 6:
Đáp án đúng là: B


zalo Nhắn tin Zalo