Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 4

1 K 512 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1023 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ma trận đề thi giữa học kì I – Môn Toán – Lớp 1 – Bộ sách kết nối
Năng lực,
phẩm chất
Số câu,
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học:
Đếm, đọc,
viết, so sánh
được các số
trong phạm
vi 10. Thực
hiện được
việc cộng,
nhẩm trong
phạm vi 10
Số câu 3 2 2 2 9 4
Câu số 1, 2,
3
4, 5 8, 9 6, 7 1, 2,
3, 4,
5, 6,
7, 8,
9
Số điểm 3
điểm
(mỗi
câu 1
điểm
)
2
(mỗi
câu
1)
2 (mỗi câu
1 điểm)
1 9
Hình học:
Nhận biết
được hình
tròn, hình
vuông, hình
tam giác.
Số câu 1 1
Câu số 10 10
Số điểm 1 1
Tổng Số câu 3 2 3 2 5 5
Số điểm 3 2 3 2 5 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào các câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Cho 2 + 3 = …. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 1 C. 5 D. 0
Câu 2. Cho 1 + 1 = …. số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
1 2 4 5
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
1 + 3 …. 5
A. < B. > C. = D. Không có dấu.
Câu 5. Cho 1 < ... < 3 số cần điền chỗ chấm là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Phần 2. Tự luận
Câu 6: Nối theo mẫu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …............
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 1 ...
Họ và tên: .............................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 1 - NĂM HỌC ...............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 7. Viết các số 5, 9, 2, 7, 4
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................................................
Câu 8. Tính nhẩm:
2 + 1 + 1 = .............................
2 + 2 + 1 = .............................
3 + 0 + 2 = .............................
Câu 9. Tính:
Câu 10. Hình vẽ dưới đây có:
..... hình tròn
..... hình vuông
..... hình tam giác
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C B B A C
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Ta có 2 + 3 = 5 nên số cần điền vào chỗ chấm là: 5
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Ta có 1 + 1 = 2 nên số cần điền vào chỗ chấm là: 2
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số viết thích hợp vào ô trống là: 3
1 2 3 4 5
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Vì 1 + 3 = 4 mà 4 < 5 nên 1 + 3 < 5
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
1 < 2 < 3 nên số cần điền chỗ chấm là 2
Câu 6:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 7. Viết các số 5, 9, 2, 7, 4
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 5, 7, 9
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 5, 4, 2
Câu 8. Tính nhẩm:
2 + 1 + 1 = 3 + 1 = 4
2 + 2 + 1 = 4 + 1 = 5
3 + 0 + 2 = 3 + 2 = 5
Câu 9. Tính:
Câu 10. Hình vẽ dưới đây có:
2 hình tròn
1 hình vuông
1 hình tam giác
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Ma trận đề thi giữa học kì I – Môn Toán – Lớp 1 – Bộ sách kết nối
Năng lực, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 3 2 2 2 9 4 Đếm, đọc, Câu số 1, 2, 4, 5 8, 9 6, 7 1, 2, viết, so sánh 3 3, 4, được các số 5, 6, trong phạm 7, 8, vi 10. Thực 9
hiện được Số điểm 3 2 2 (mỗi câu 1 9 việc cộng, điểm (mỗi 1 điểm) nhẩm trong (mỗi câu phạm vi 10 câu 1 1) điểm ) Hình học: Số câu 1 1 Nhận biết Câu số 10 10 được hình Số điểm 1 1 tròn, hình vuông, hình tam giác. Tổng Số câu 3 2 3 2 5 5 Số điểm 3 2 3 2 5 5

Đề số 4
PHÒNG GD- ĐT …............
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC ............... MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào các câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Cho 2 + 3 = …. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 1 C. 5 D. 0
Câu 2. Cho 1 + 1 = …. số cần điền vào chỗ chấm là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp để viết vào ô trống là: 1 2 4 5 A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 1 + 3 …. 5 A. < B. > C. = D. Không có dấu.
Câu 5. Cho 1 < ... < 3 số cần điền chỗ chấm là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Phần 2. Tự luận
Câu 6: Nối theo mẫu


Câu 7. Viết các số 5, 9, 2, 7, 4
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .................................................................................... Câu 8. Tính nhẩm:
2 + 1 + 1 = .............................
2 + 2 + 1 = .............................
3 + 0 + 2 = ............................. Câu 9. Tính:
Câu 10. Hình vẽ dưới đây có: ..... hình tròn ..... hình vuông ..... hình tam giác


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B B A C Câu 1. Đáp án đúng là: C
Ta có 2 + 3 = 5 nên số cần điền vào chỗ chấm là: 5 Câu 2. Đáp án đúng là: B
Ta có 1 + 1 = 2 nên số cần điền vào chỗ chấm là: 2 Câu 3. Đáp án đúng là: B
Số viết thích hợp vào ô trống là: 3 1 2 3 4 5 Câu 4. Đáp án đúng là: A
Vì 1 + 3 = 4 mà 4 < 5 nên 1 + 3 < 5 Câu 5. Đáp án đúng là: C
1 < 2 < 3 nên số cần điền chỗ chấm là 2 Câu 6:


zalo Nhắn tin Zalo