Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (Đề 5)

36 18 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 gồm ma trận và lời giải chi tiết Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(36 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 3 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 3 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ………………………………. Đề số 5
Phần I. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số “Bảy trăm linh tám” được viết là: A. 780 B. 708 C. 870 D. 807
Câu 2. Giá trị của chữ số 4 trong số 849 là: A. 804 B. 840 C. 400 D. 40
Câu 3. Làm tròn số 347 đến hàng trăm được số: A. 300 B. 340 C. 350 D. 400
Câu 4. “Một chiếc bút chì có chiều dài khoảng 18 ……….”. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. mm B. m C. dm D. cm
Câu 5. Chia 60 quả táo vào các túi, mỗi túi có 2 quả. Hỏi có thể chia được vào bao nhiêu túi? A. 15 túi B. 40 túi C. 30 túi D. 35 túi
Câu 6. Sắp xếp các số: 142, 321, 96, 46 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46, 96, 142, 321 B. 321, 142, 96, 46 C. 96, 46, 142, 321 D. 142, 96, 321, 46
Phần II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Viết chữ số La Mã thích hợp vào chỗ chấm 1: ………. 14: ………. 7: ………. 16: ………. 19: ………. 9: ………. 4: ………. 10: ……….
Câu 8. (1 điểm) Số? ………. + 126 = 350 ………. – 98 = 308 54 : ………. = 2 ………. : 3 = 23


Câu 9. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 21 + 231 345 – 40 43 × 2 87 : 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Câu 10. (1 điểm) Cho các số đo: 124 mm, 32cm, 2 dm, 59 mm, 71 cm.
a) Sắp xếp các số đo theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………….
b) Số đo bé nhất là: …………………………………………………………………….
Câu 11. (1 điểm) Một trường tiểu học có 409 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn
số học sinh nữ 43 bạn. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 12. (1 điểm) Khoanh tròn vào số quả trong mỗi hình
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI


Phần I. Trắc nghiệm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B D A D C B
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số “Bảy trăm linh tám” được viết là: 708 A. 780 B. 708 C. 870 D. 807
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Giá trị của chữ số 4 trong số 849 là: 40
Câu 3. Đáp án đúng là: A
Chữ số hàng chục là 4 < 5, ta làm tròn xuống
Làm tròn số 347 đến hàng trăm được số: 300
Câu 4. Đáp án đúng là: D
Một chiếc bút chì có chiều dài khoảng 18 cm
Câu 5. Đáp án đúng là: C
Chia được vào số túi là: 60 : 2 = 30 (túi) Đáp số: 30 túi
Câu 6. Đáp án đúng là: B
So sánh: 321 < 142 < 96 < 46
Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 321, 142, 96, 46
Phần II. Tự luận. Câu 7. 1: I 14: XIV 7: VII 16: XVI 19: XIX 9: IX 4: IV 10: X Câu 8.
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương.
Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.


zalo Nhắn tin Zalo