Đề thi giữa kì 2 Hóa Học 11 Cánh diều (Đề 1)

515 258 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Hóa học 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(515 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề số 1: Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 11 Mã đề thi: Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề thi gồm 28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:
Alkane là các hydrocarbon: A. no, mạch vòng. B. no, mạch hở.
C. không no, mạch hở.
D. không no, mạch vòng.
Câu 2: Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane? A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 3: Nhóm nguyên tử CH3- có tên là A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.
Câu 4: Các alkane không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
Câu 5: Hydrocarbon không no là những hidrocarbon trong phân tử có chứa: A. liên kết đơn. B. liên kết σ. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 6: Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 7: Hợp chất nào sau đây là một alkyne? A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên
nguyên liệu chính là acetylene. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai
thác và chế biến dầu mỏ, ethylene trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với
acetylene. Công thức phân tử của ethylene là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 9: Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?

A. vàng. B. trắng. C. đen. D. xanh.
Câu 10: Số nguyên tử carbon và hydrogen trong benzene lần lượt là A. 12 và 6. B. 6 và 6. C. 6 và 12. C. 6 và 14.
Câu 11: Công thức của toluene (hay methylbenzene) là CH2CH2CH3 CH3 H3C CH CH3 A. B. C. D.
Câu 12: Benzene không làm mất màu dung dịch nước bromine nhưng có thể phản ứng
với bromine khan khi có mặt xúc tác iron(III) bromide. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 13: Tính chất nào không phải của benzene?
A. Tác dụng với Br2 (to, FeBr3).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2, askt.
Câu 14: Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là A. C2H7N. B. C2H6O. C. CH4. D. C6H5Br.
Câu 15: Mỗi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo
được bao nhiêu liên kết? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Tên gốc – chức của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3Cl là A. methyl chloride. B. phenyl chloride. C. ethyl chloride. D. propyl chloride.
Câu 17: Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là A. bậc I. B. bậc II. C. bậc III. D. bậc IV.
Câu 18: Trong phân tử 2,2,4-trimethylpentane có bao nhiêu nguyên tử hydrogen? A. 8. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 19: Cho isopentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monochloro tối đa thu được là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


Câu 20: Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2
dừng lại ở giai đoạn tạo thành
ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây? A. H2SO4 đặc. B. Lindlar. C. Ni/to. D. HCl loãng.
Câu 21: Cho phản ứng: HC≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng trên là A. CH2=CHOH. B. CH3CH=O. C. CH2=CH2. D. CH3OCH3.
Câu 22: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Cho alkyne X tác dụng với H2 dư (xúc tác Lindlar) thu được duy nhất một sản
phẩm hữu cơ Y có đồng phân hình học. Khi hydrogen hóa Y thì tạo thành 2-
methylpentane. Tên gọi của X là A. 2-methylpent-1-yne. B. 2-methylpent-2-yne. C. 4-methylpent-2-yne. D. 4-methylpent-1-yne.
Câu 24: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzene? A. C8H10. B. C6H8. C. C8H8. D. C9H12.
Câu 25: Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng tạo một
sản phẩm mononitro hoá duy nhất? A. Benzene. B. Toluene. C. o-xylene. D. Naphthalene.
Câu 26: Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây? A. Nước bromine. B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.D. Khí oxygen dư.
Câu 27: Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2- chloro-3-methyl butane là A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 3-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-ene.
Câu 28: Cho dãy chuyển hoá sau: Benzene X Y
Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính).
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. 1-bromo-1-phenyletane và styren.
B. benzyl bromide và toluene.
C. 1-bromo-2-phenyletane và styren.
D. 2-bromo-1-phenylbenzene và styren.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 29 (1 điểm):
a.
Viết công thức cấu tạo của các alkane có tên gọi sau: Pentane; 2-methylbutane
(isopentane) và 2,2-dimethylpropane (neopentane).
b. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của alkane X. Biết alkane X có tỉ khối
hơi so với hydrogen là 36, khi X thế chlorine (askt) thu được 4 sản phẩm thế monochloro.
Câu 30 (1 điểm): 2,4,6-trinitrotoluene được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.
(a) Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế 2,4,6-trinitrotoluene từ toluene và
nitric acid (xúc tác sulfuric acid đặc).
(b) Từ 1 tấn toluene có thể điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu
suất của phản ứng là 62%?
Câu 31 (1 điểm): Các chất như 2,4 – dichlorophenoxyacetic (2,4 – D) và 2,4,5 –
trichlorophenoxyacetic (2,4,5 – T) ở nồng độ thấp (vài phần triệu) có tác dụng kích thích
sinh trưởng của thực vật; ở nồng độ cao có tác dụng diệt cỏ, dùng làm chất diệt cỏ, phát
quang rừng rậm. Tuy nhiên, các chất này tồn dư ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và hệ sinh thái.
- Em hãy chỉ ra những ảnh hưởng của sự tồn dư thuốc diệt cỏ đối với môi trường và con người?
- Em hãy đưa ra khuyến nghị với người dân nên sử dung thuốc diệt cỏ như thế nào cho khoa học, an toàn?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm 1.B 2.B 3.A 4.B 5.C 6.B 7.C 8.A 9.A 10.B 11.B 12.A 13.C 14.D 15.A 16.A 17.C 18.D 19.B 20.B 21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.C 27.A 28.A II. Phần tự luận Câu 29: a.
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 Pentane 2-methylbutane 2,2-dimethylpropane


zalo Nhắn tin Zalo