Đề thi giữa kì 2 Khoa học lớp 4 Cánh diều có đáp án

863 432 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Khoa học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 2 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Khoa học lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(863 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC LỚP 4
Bộ sách: Cánh diều 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II
- Thời gian làm bài: 40 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 60% Mức 1; 30% Mức 2; 10% Mức 3.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 7 câu hỏi: Mức 1: 5 câu, Mức 2: 2 câu), mỗi câu 1 điểm;
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Mức 1: 2,0 điểm; Mức 2: 1,0 điểm).
Mức độ nhận thức Tổng T Nội dung
Đơn vị kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số CH % T kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Đặc điểm của nấm. 2 1 1 3 1 30 1 Nấm
Nấm ăn và nấm trong chế biến thực 1 1 1 2 1 40 phẩm.
Con người Vai trò của chất dinh dưỡng đối với 2 2 1 2 1 30 và sức khỏe cơ thể. Tổng 5 1 2 1 1 7 3 Tỉ lệ (%) 60 % 30 % 10 % 100% 2. Bản mô tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận
Mức độ kiến thức, kĩ Nội dung Đơn vị kiến thức TT
năng cần kiểm tra, kiến thức thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 đánh giá TN TL TN TL TN TL Mức 1:
- Nêu được đặc điểm - Đặc điểm của nấm. 2 1 1 của nấm. Mức 2:
- Nêu được đặc điểm vai trò của nấm. Mức 1: - Chất dinh dưỡng - Nấm ăn và 1 Nấm trong nấm. nấm trong chế Mức 2: biến thực
- Điều kiện gây ra nấm phẩm. mốc, loại nấm dùng 1 1 1 - Nấm gây làm thức ăn. hỏng thực Mức 3:
phẩm và nấm - Cách bảo quản thực gây độc. phẩm và phòng nấm độc. Mức 1: Vai trò của - Các nhóm dinh Con chất dinh dưỡng. 2 người và 2 1 dưỡng đối với Mức 2: sức khỏe cơ thể - Vai trò của chất bột đường.
ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Phòng GD - ĐT … Năm học: ….
TRƯỜNG TIỂU HỌC … Môn: Khoa học Bộ: Cánh diều Mã đề thi:
Thời gian làm bài: 40 phút;
(7 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nấm men thường sống ở đâu? A.Trên đống rơm. B. Trên cành cây mục.
C. Trên bề mặt trái cây, quả mọng.
D. Trên thức ăn để lâu ngày.
Câu 2. Bộ phận nào không phải là bộ phận của nấm hương? A. Mũ nấm. B. Thân nấm.
C. Thân nấm giống đùi gà. D. Chân nấm.
Câu 3. Bị ngộ độc nấm gây ra những bệnh nào ? A. Buồn nôn. B. Tiêu chảy. C. Hôn mê.
D. Tất cả các bệnh trên.
Câu 4. Những loại nấm nào không được dùng làm thức ăn? A. Nấm đùi gà. B. Nấm mốc. C. Nấm mèo (mộc nhĩ). D. Nấm kim châm.
Câu 5. Thực phẩm nào được bảo quản bằng cách ướp đường? A. Hoa quả. B. Cá. C. Rau. D. Tôm.
Câu 6. Loại thức ăn nào chứa nhiều vi – ta - min? A. Thịt lợn. B. Rau, củ. C. Cá. D. Trứng.
Câu 7. Chất nào cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất bột đường. B. Chất béo. C. Chất đạm. D. Chất khoáng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Nấm đùi gà có đặc điểm gì?
Câu 9 (1 điểm). Em hãy nêu cách bảo quản thực phẩm thường gặp?
Câu 10 (1 điểm). Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể và vai trò của
các nhóm chất dinh dưỡng đó?
…………………HẾT…………………


zalo Nhắn tin Zalo