MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC LỚP 4
Bộ sách: Chân trời sáng tạo 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II
- Thời gian làm bài: 40 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 60% Mức 1; 30% Mức 2; 10% Mức 3.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 7 câu hỏi: Mức 1: 5 câu, Mức 2: 2 câu), mỗi câu 1 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Mức 1: 2,0 điểm; Mức 2: 1,0 điểm).
Mức độ nhận thức Tổng T Nội dung
Đơn vị kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số CH T kiến thức % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đặc điểm của nấm 2 1 1 3 1 30 1 Nấm
Nấm ăn và nấm trong chế biến thực 1 1 1 2 1 40 phẩm
Con người Vai trò của chất dinh dưỡng đối với 2 2 1 2 1 30 và sức khỏe cơ thể Tổng 5 1 2 1 1 7 3 Tỉ lệ (%) 60 % 30 % 10 % 100%
2. Bản mô tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận
Mức độ kiến thức, kĩ thức Nội dung Đơn vị kiến TT
năng cần kiểm tra, kiến thức thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 đánh giá TN TL TN TL TN TL Mức 1:
- Nêu được đặc điểm - Đặc điểm của nấm. 2 1 1 của nấm Mức 2:
- Nêu được đặc điểm vai trò của nấm. Mức 1:
- Nấm ăn và - Chất dinh dưỡng 1 Nấm nấm trong chế trong nấm. biến thực Mức 2: phẩm.
- Điều kiện gây ra nấm mốc ,loại nấm dùng 1 1 1 - Nấm gây làm thức ăn. hỏng thực Mức 3:
phẩm và nấm - Cách bảo quản thực gây độc. phẩm và phòng nấm độc. 2 Con Vai trò của Mức 1: 2 1 người và chất dinh - Các nhóm dinh sức khỏe
dưỡng đối với dưỡng.
Mức 2: cơ thể - Vai trò của chất bột đường.
ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Phòng GD - ĐT … Năm học: ….
TRƯỜNG TIỂU HỌC … Môn: Khoa học
Bộ: Chân trời sáng tạo Mã đề thi:
Thời gian làm bài: 40 phút;
(7 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Những loại nấm nào được dùng làm thức ăn? A.Nấm mốc. B. Nấm hương. C. Nấm men. D. Nấm kim châm.
Câu 2. Nấm hương có màu gì? A. Trắng. B. Xanh. C. Nâu. D. Xám.
Câu 3. Bị ngộ độc nấm gây ra những bệnh nào? A. Buồn nôn.
B. Tiêu chảy, có thể tử vong. C. Hôn mê.
D. Tất cả các bệnh trên.
Câu4. Những loại nấm nào không được dùng làm thức ăn? A. Nấm sò. B. Nấm mốc.
Đề thi giữa kì 2 Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 1
287
144 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(287 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Khoa học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC LỚP 4
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II
- Thời gian làm bài: 40 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 60% Mức 1; 30% Mức 2; 10% Mức 3.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 7 câu hỏi: Mức 1: 5 câu, Mức 2: 2 câu), mỗi câu 1 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Mức 1: 2,0 điểm; Mức 2: 1,0 điểm).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số CH
%
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Nấm
Đặc điểm của nấm 2 1 1 3 1 30
Nấm ăn và nấm trong chế biến thực
phẩm
1 1 1 2 1 40
2
Con người
và sức khỏe
Vai trò của chất dinh dưỡng đối với
cơ thể
2 1 2 1 30
Tổng 5 1 2 1 1 7 3
Tỉ lệ (%) 60 % 30 % 10 % 100%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2. Bản mô tả
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ
năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Mức 1 Mức 2 Mức 3
TN TL TN TL TN TL
1 Nấm
- Đặc điểm
của nấm
Mức 1:
- Nêu được đặc điểm
của nấm.
Mức 2:
- Nêu được đặc điểm
vai trò của nấm.
2 1 1
- Nấm ăn và
nấm trong chế
biến thực
phẩm.
- Nấm gây
hỏng thực
phẩm và nấm
gây độc.
Mức 1:
- Chất dinh dưỡng
trong nấm.
Mức 2:
- Điều kiện gây ra nấm
mốc ,loại nấm dùng
làm thức ăn.
Mức 3:
- Cách bảo quản thực
phẩm và phòng nấm
độc.
1 1 1
2 Con
người và
sức khỏe
Vai trò của
chất dinh
dưỡng đối với
Mức 1:
- Các nhóm dinh
dưỡng.
2 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
cơ thể
Mức 2:
- Vai trò của chất bột
đường.
ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II
Phòng GD - ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: ….
Môn: Khoa học
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 40 phút;
(7 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Những loại nấm nào được dùng làm thức ăn?
A.Nấm mốc. B. Nấm hương.
C. Nấm men. D. Nấm kim châm.
Câu 2. Nấm hương có màu gì?
A. Trắng. B. Xanh.
C. Nâu. D. Xám.
Câu 3. Bị ngộ độc nấm gây ra những bệnh nào?
A. Buồn nôn. B. Tiêu chảy, có thể tử vong.
C. Hôn mê. D. Tất cả các bệnh trên.
Câu4. Những loại nấm nào không được dùng làm thức ăn?
A. Nấm sò. B. Nấm mốc.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Nấm mỡ. D. Nấm chân dài.
Câu 5. Thực phẩm nào được bảo quản bằng cách sấy khô?
A. Hoa quả. B. Tôm.
C. Cá. D. Tất cả các ý trên.
Câu 6. Loại thức ăn nào chứa nhiều chất béo?
A. Thịt nạc. B. Thịt mỡ.
C. Bánh phở. D. Rau cải.
Câu 7. Chất nào cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất bột đường. B. Chất béo.
C. Chất đạm. D. Chất khoáng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Nấm hương có tác dụng gì?
Câu 9 (1 điểm). Em hãy nêu cách bảo quản thực phẩm thường gặp?
Câu 10 (1 điểm). Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể và vai trò
của các nhóm chất dinh dưỡng đó?
…………………HẾT…………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85