Đề thi giữa kì 2 Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 2

263 132 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Khoa học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 2 Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 9 820 410 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(263 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II
Phòng GD - ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: ….
Môn: Khoa học
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 40 phút;
(7 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Loại nấm nào được dùng để sản xuất bánh mì, bia, rượu?
A. Nấm sò. B. Nấm hương
C. Nấm đùi gà. D. Nấm men.
Câu 2. Nấm mốc có ích dùng để sản xuất loại nước nào?
A. Nước mắm. B. Nước tương.
C. Nước ngọt. D. Nước khoáng.
Câu 3. Những việc nào nên làm?
A. Ăn tất cả các loại nấm. B. Lựa chọn các loại nấm để ăn.
C. Tuyệt đối không ăn nấm lạ. D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Loại thức ăn nào chứa nhiều chất béo?
A. Khoai lang. B. Bơ.
C. Bánh phở. D. Cà rốt.
Câu 5. Nấm hoàng đế có màu gì?
A. Trắng. B. Xám.
C. Nâu. D. Xanh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6. Chất nào là thành phần cấu tạo xây dựng cơ thể và tham gia hầu hết vào các hoạt
động sống?
A. Chất đạm. B. Chất béo.
C. Chất bột đường. D. Chất khoáng.
Câu 7. Vi -ta-min C có tác dụng gì?
A. Rất cần thiết cho mắt.
B. Giúp răng chắc khỏe.
C. Giúp xương chắc khỏe.
D. Giúp tăng cường sự miễn dịch bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Nêu tác dụng của nấm?
Câu 9 (1 điểm). Gia đình em thường bảo quản thực phẩm như thế nào để tránh bị nhiễm
nấm mốc? Nêu ví dụ.
Câu 10 (1 điểm). Chất xơ có vai trò gì?
…………………HẾT…………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Phòng GD - ĐT … Năm học: ….
TRƯỜNG TIỂU HỌC … Môn: Khoa học
Bộ: Chân trời sáng tạo Mã đề thi:
Thời gian làm bài: 40 phút;
(7 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Loại nấm nào được dùng để sản xuất bánh mì, bia, rượu? A. Nấm sò. B. Nấm hương C. Nấm đùi gà. D. Nấm men.
Câu 2. Nấm mốc có ích dùng để sản xuất loại nước nào? A. Nước mắm. B. Nước tương. C. Nước ngọt. D. Nước khoáng.
Câu 3. Những việc nào nên làm?
A. Ăn tất cả các loại nấm.
B. Lựa chọn các loại nấm để ăn.
C. Tuyệt đối không ăn nấm lạ. D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Loại thức ăn nào chứa nhiều chất béo? A. Khoai lang. B. Bơ. C. Bánh phở. D. Cà rốt.
Câu 5. Nấm hoàng đế có màu gì? A. Trắng. B. Xám. C. Nâu. D. Xanh.


Câu 6. Chất nào là thành phần cấu tạo xây dựng cơ thể và tham gia hầu hết vào các hoạt động sống? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất bột đường. D. Chất khoáng.
Câu 7. Vi -ta-min C có tác dụng gì?
A. Rất cần thiết cho mắt. B. Giúp răng chắc khỏe.
C. Giúp xương chắc khỏe.
D. Giúp tăng cường sự miễn dịch bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Nêu tác dụng của nấm?
Câu 9 (1 điểm). Gia đình em thường bảo quản thực phẩm như thế nào để tránh bị nhiễm nấm mốc? Nêu ví dụ.
Câu 10 (1 điểm). Chất xơ có vai trò gì?
…………………HẾT…………………


zalo Nhắn tin Zalo