Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều (Đề 1)

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 11 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 1 SỞ GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC .........
MÔN TIN HỌC – KHỐI 11 Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(28 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: …..................................................................Lớp: …..........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Làm thế nào để di chuyển cả ảnh và khung ảnh (canvas)?
A. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột. B. Lăn con lăn chuột.
C. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
D. Không thể di chuyển cả ảnh và khung ảnh.
Câu 2. Để cắt ảnh, người dùng cần thực hiện các bước nào sau đây?
A. Nháy chuột chọn công cụ Crop (cắt ảnh), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại
các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
B. Nháy chuột chọn công cụ Zoom (thu/phóng), kéo thả chuột trên các ô hình chữ
nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
C. Nháy chuột chọn công cụ Move (di chuyển), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật
tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
D. Nháy chuột chọn công cụ biến đổi ảnh, kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại
các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
Câu 3. Có mấy cách để thu nhỏ, phóng to ảnh?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Công cụ nào không dùng để tẩy xóa và phục hồi ảnh trong GIMP? A. Clone. B. Fit Canvas to Layers. C. Perspective Clone. D. healing.
Câu 5. Để lấy mẫu áp dụng cho vùng ảnh cần tẩy xóa, nhấn giữ phím nào khi nháy
chuột vào một điểm ảnh. A. Shift. B. Ctrl. C. Alt. D. Tab.
Câu 6. Để sao chép ảnh từ vùng mẫu sang vùng đích cần thực hiện: A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước.
Câu 7. Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì? A. .jpg. B. .png. C. .gif. D. .bmp.


Câu 8. Trong trường hợp nội dung hai khung hình liên tiếp không biểu thị hành động
của đối tượng, ta nên tạo ảnh động dựa trên điều gì?
A. Hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP.
B. Hiệu ứng có sẵn trong GIMP.
C. Tạo dãy khung hình từ ảnh tĩnh.
D. Gắn thời gian cho ảnh động.
Câu 9. Trong GIMP, lệnh nào được sử dụng để tạo dãy khung hình cho ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn? A. Filters Animation. B. File Open As Layers. C. Filters Animation Optimize. D. Filters Animation Playback.
Câu 10. Để tăng thời gian hiển thị cho các khung hình ảnh rõ nhất trong ảnh động, ta thực hiện thao tác nào?
A. Nhấp đúp chuột vào tên các khung hình.
B. Tạo dãy khung hình mới.
C. Gắn thời gian cho các khung hình.
D. Thực hiện lệnh Filters\Animation\Optimize.
Câu 11. Để tạo một cảnh video mới, người dùng cần thực hiện thao tác nào? A. Chọn New Empty Project. B. Chọn Save Project. C. Chọn New Scene. D. Chọn Publish.
Câu 12. Animiz hỗ trợ các loại tệp âm thanh nào?
A. MP3, WAV, WMA, FLAC, APE, ACC. B. GIF, JPEG, PNG, BMP. C. MP4, AVI, MKV, MOV.

D. DOCX, XLSX, PPTX, PDF.
Câu 13. Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm văn bản vào dự án? A. Shape. B. Image. C. Text. D. Sound.
Câu 14. Biên tập hay chỉnh sửa video là gì?
A. Việc điều chỉnh và sắp xếp lại các cảnh, các đối tượng trong video.
B. Công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video.
C. Ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa.
D. Thực hiện các bước nhập ảnh, thêm ảnh, thay đổi thứ tự ảnh.
Câu 15. Thao tác nào sau đây được sử dụng để thêm ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
A. Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng
rác ở cuối khung Timeline).
B. Chọn đối tượng Image trên thanh đối tượng, chọn Add local image, chọn ảnh, nhấn Open.
C. Chọn ảnh, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
D. Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để xóa hiệu ứng, nháy chuột phải vào hiệu ứng muốn xóa, chọn Delete animation
B. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến
mất của đối tượng đã được chọn trước đó
C. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None
D. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện ngẫu nhiên


zalo Nhắn tin Zalo