MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 
........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Kết nối tri thức)
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (35% TNKQ – 65% TL) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn Chủ đề TNK TNK TNK g TL TL TNKQ TL TL Q Q Q - HS trình bày - HS hiểu 
được khái niệm, được   ưu, 
tác dụng và cách nhược điểm  vẽ sơ đồ tư duy. của sơ đồ tư 
1. Sơ đồ tư - Hs biết được duy. duy
các thành phần - HS hiểu 
của sơ đồ tư duy. được cách tổ  chức thông tin  trong sơ đồ tư  duy. Số câu 3  2  1  6 Số điểm 0,75 0,5 2,5 3,75 Tỉ lệ (%) 7,5 5 25 37,5
- Nhận biết ý HS hiểu được - Thực hiện 
nghĩa các nút các lệnh định việc lưu văn  dạng một bản.
2. Định dạng lệnh.
đoạn văn bản, - Sử dụng được  văn bản
- HS biết được một trang văn những lệnh để  các thao tác cơ bản. căn chỉnh lề  bản khi định  của các đoạn  dạng văn bản. văn bản. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 Tỉ lệ (%) 5 5 15 25
- Nhận biết ý HS hiểu được 
nghĩa các nút các lệnh trong  3. Trình bày  Thực hiện  điều chỉnh  thông tin ở lệnh. chèn và định  hàng, cột  dạng bảng - HS biết được  dạng bảng 
khái niệm trình trong trình  theo mẫu.
bày thông tin ở bày thông tin  dạng bảng. ở dạng bảng.
 Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tỉ lệ (%) 2,5 5 10 17,5
Nhận biết ý Các lệnh khi 
4. Tìm kiếm nghĩa các nút thực hiện tìm  và thay thế lệnh. kiếm và thay  thế. Số câu 1 2 3 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Tỉ lệ (%) 15 5 20 Tổng số câu 6 1 8 1 1 1 18 Tổng số  1,5 1,5 2,0 2,5 1,5 1 10 điểm Tỉ lệ (%) 30 45 25 100
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1) A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng 
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn  và kích thước dày hơn.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem 
mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần  mềm máy tính?
A. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội  dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. 
Câu 3: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh: A. Insert -> Font.   B. File -> Font. C. Page Layout -> Font.  D. Home -> Font.
Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản  là: A. Nhấn phím Enter.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang.
B. Chọn hướng trang đứng.
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 7: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
 A. Dòng. B. Trang.   C. Đoạn.  D. Câu.
Câu 8: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo  sát,. .
Câu 10: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số 
hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. D. 10 cột, 8 hàng.
Câu 11: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất 
cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace. A. 4-3-2-1. B. 2-3-4-1. C. 3-3-4-1. D. 1-3-2-4.
 
Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 1
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    775 
                                
                                
                                 388 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(775 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 
........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Kết nối tri thức)
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (35% TNKQ – 65% TL)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộn
g
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1. Sơ đồ tư 
duy
-   HS   trình   bày 
được   khái   niệm, 
tác dụng và cách 
vẽ sơ đồ tư duy.
-   Hs   biết   được 
các   thành   phần 
của sơ đồ tư duy.
-   HS   hiểu 
được   ưu, 
nhược   điểm 
của   sơ   đồ   tư 
duy.
-   HS   hiểu 
được  cách   tổ 
chức thông tin 
trong sơ đồ tư 
duy.
Số câu 3  2  1  6
Số điểm 0,75 0,5 2,5 3,75
Tỉ lệ (%) 7,5 5 25 37,5
2. Định dạng 
văn bản
-   Nhận   biết   ý 
nghĩa   các   nút 
lệnh.
-   HS   biết   được 
các   thao   tác   cơ 
bản   khi   định 
dạng văn bản.
HS hiểu được 
các lệnh  định 
dạng   một 
đoạn văn bản, 
một trang văn 
bản.
-   Thực   hiện 
việc   lưu   văn 
bản.
- Sử dụng được 
những  lệnh  để 
căn   chỉnh   lề 
của   các   đoạn 
văn bản.
Số câu 2 2 1 5
Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5
Tỉ lệ (%) 5 5 15 25
3. Trình bày 
thông tin ở 
dạng bảng
-   Nhận   biết   ý 
nghĩa   các   nút 
lệnh.
-   HS   biết   được 
khái   niệm   trình 
bày   thông   tin   ở 
dạng bảng.
HS hiểu được 
các lệnh trong 
điều   chỉnh 
hàng,   cột 
trong   trình 
bày   thông   tin 
ở dạng bảng.
Thực   hiện 
chèn và định 
dạng   bảng 
theo mẫu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số câu 1 2 1 4
Số điểm 0,25 0,5 1 1,75
Tỉ lệ (%) 2,5 5 10 17,5
4. Tìm kiếm 
và thay thế
Nhận   biết   ý 
nghĩa   các   nút 
lệnh.
Các   lệnh   khi 
thực  hiện  tìm 
kiếm   và   thay 
thế.
Số câu 1 2 3
Số điểm 1,5 0,5 2,0
Tỉ lệ (%) 15 5 20
Tổng số câu 6 1 8 1 1 1 18
Tổng số 
điểm
1,5 1,5 2,0 2,5 1,5 1 10
Tỉ lệ (%) 30 45 25 100
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng 
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn 
và kích thước dày hơn.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem 
mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần 
mềm máy tính?
A. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội 
dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. 
Câu 3: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh:
A. Insert -> Font.   B. File -> Font.
C. Page Layout -> Font.    D. Home -> Font.
Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là:
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản 
là:
A. Nhấn phím Enter.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang ngang.
B. Chọn hướng trang đứng.
C. Chọn lề trang.
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 7: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Dòng. B. Trang.   C. Đoạn.   D. Câu.
Câu 8: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo 
sát,...
Câu 10: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số 
hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 8 cột, 10 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng.
D. 10 cột, 8 hàng.
Câu 11: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất 
cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
A. 4-3-2-1.
B. 2-3-4-1.
C. 3-3-4-1.
D. 1-3-2-4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 13: Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản có giúp ta biết 
được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không? 
A. Có.
B. Không.
Câu 14: Các bước thực hiện:
1. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.
2. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.
3. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong 
toàn bộ văn bản.
4. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.
Để sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần  
tìm kiếm. Ta thực hiện như sau:
A. 1 2  3 4. C. 1  2  4 3.
B. 1 3  4 2. D. 1 4  3 2.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều 
phông chữ khác nhau được không? Em có nên dùng quá nhiều phông chữ khác 
nhau trong một văn bản hay không? Tại sao?
Câu 2 (2,5 đ): Vẽ sơ đồ tư duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt nội dung chủ 
đề 5: Ứng dụng tin học. Yêu cầu vẽ chủ đề chính, 5 chủ đề nhánh và phát triển 
thông tin cho mỗi chủ đề nhánh (các đề mục chính của mỗi bài học).
Câu 3 (1,5 đ): Em hãy quan sát và cho biết văn bản sau đây đã được gán những 
thuộc tính định dạng đoạn nào? 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        