Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 1

302 151 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 2 K 1 K lượt tải
    70.000 ₫
    70.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(302 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC
........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Kết nối tri thức)
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (35% TNKQ – 65% TL)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộn
g
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1. Sơ đồ tư
duy
- HS trình bày
được khái niệm,
tác dụng cách
vẽ sơ đồ tư duy.
- Hs biết được
các thành phần
của sơ đồ tư duy.
- HS hiểu
được ưu,
nhược điểm
của đồ
duy.
- HS hiểu
được cách tổ
chức thông tin
trong đồ
duy.
Số câu 3 2 1 6
Số điểm 0,75 0,5 2,5 3,75
Tỉ lệ (%) 7,5 5 25 37,5
2. Định dạng
văn bản
- Nhận biết ý
nghĩa các nút
lệnh.
- HS biết được
các thao tác
bản khi định
dạng văn bản.
HS hiểu được
các lệnh định
dạng một
đoạn văn bản,
một trang văn
bản.
- Thực hiện
việc lưu văn
bản.
- Sử dụng được
những lệnh để
căn chỉnh lề
của các đoạn
văn bản.
Số câu 2 2 1 5
Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5
Tỉ lệ (%) 5 5 15 25
3. Trình bày
thông tin ở
dạng bảng
- Nhận biết ý
nghĩa các nút
lệnh.
- HS biết được
khái niệm trình
bày thông tin
dạng bảng.
HS hiểu được
các lệnh trong
điều chỉnh
hàng, cột
trong trình
bày thông tin
ở dạng bảng.
Thực hiện
chèn định
dạng bảng
theo mẫu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số câu 1 2 1 4
Số điểm 0,25 0,5 1 1,75
Tỉ lệ (%) 2,5 5 10 17,5
4. Tìm kiếm
và thay thế
Nhận biết ý
nghĩa các nút
lệnh.
Các lệnh khi
thực hiện tìm
kiếm thay
thế.
Số câu 1 2 3
Số điểm 1,5 0,5 2,0
Tỉ lệ (%) 15 5 20
Tổng số câu 6 1 8 1 1 1 18
Tổng số
điểm
1,5 1,5 2,0 2,5 1,5 1 10
Tỉ lệ (%) 30 45 25 100
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Các đường kẻ càng gần hình ảnh trung tâm thì càng nên màu đậm hơn
và kích thước dày hơn.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong đồ duy màu sắc làm người xem
mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần
mềm máy tính?
A. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể sp xếp, bố trí vi không gian mrng, dễ dàng sa cha, thêm bt ni
dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 3: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh:
A. Insert -> Font. B. File -> Font.
C. Page Layout -> Font. D. Home -> Font.
Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là:
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản
là:
A. Nhấn phím Enter.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang ngang.
B. Chọn hướng trang đứng.
C. Chọn lề trang.
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 7: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 8: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
D. Bng có th đưc dùng đ ghi li d liệu ca công việc thng kê, điu tra, kho
sát,...
Câu 10: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột số
hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 8 cột, 10 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng.
D. 10 cột, 8 hàng.
Câu 11: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất
cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
A. 4-3-2-1.
B. 2-3-4-1.
C. 3-3-4-1.
D. 1-3-2-4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 13: Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản giúp ta biết
được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không?
A. Có.
B. Không.
Câu 14: Các bước thực hiện:
1. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.
2. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.
3. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong
toàn bộ văn bản.
4. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.
Để sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần
tìm kiếm. Ta thực hiện như sau:
A. 1 2 3 4. C. 1 2 4 3.
B. 1 3 4 2. D. 1 4 3 2.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Em thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều
phông chữ khác nhau được không? Em nên dùng quá nhiều phông chữ khác
nhau trong một văn bản hay không? Tại sao?
Câu 2 (2,5 đ): Vẽ đồ duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt nội dung chủ
đề 5: Ứng dụng tin học. Yêu cầu vẽ chủ đề chính, 5 chủ đề nhánh phát triển
thông tin cho mỗi chủ đề nhánh (các đề mục chính của mỗi bài học).
Câu 3 (1,5 đ): Em hãy quan sát cho biết văn bản sau đây đã được gán những
thuộc tính định dạng đoạn nào?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC
........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Kết nối tri thức)
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (35% TNKQ – 65% TL) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn Chủ đề TNK TNK TNK g TL TL TNKQ TL TL Q Q Q - HS trình bày - HS hiểu
được khái niệm, được ưu,
tác dụng và cách nhược điểm vẽ sơ đồ tư duy. của sơ đồ tư
1. Sơ đồ tư - Hs biết được duy. duy
các thành phần - HS hiểu
của sơ đồ tư duy. được cách tổ chức thông tin trong sơ đồ tư duy. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 0,5 2,5 3,75 Tỉ lệ (%) 7,5 5 25 37,5
- Nhận biết ý HS hiểu được - Thực hiện
nghĩa các nút các lệnh định việc lưu văn dạng một bản.
2. Định dạng lệnh.
đoạn văn bản, - Sử dụng được văn bản
- HS biết được một trang văn những lệnh để các thao tác cơ bản. căn chỉnh lề bản khi định của các đoạn dạng văn bản. văn bản. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 Tỉ lệ (%) 5 5 15 25
- Nhận biết ý HS hiểu được
nghĩa các nút các lệnh trong 3. Trình bày Thực hiện điều chỉnh thông tin ở lệnh. chèn và định hàng, cột dạng bảng - HS biết được dạng bảng
khái niệm trình trong trình theo mẫu.
bày thông tin ở bày thông tin dạng bảng. ở dạng bảng.

Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tỉ lệ (%) 2,5 5 10 17,5
Nhận biết ý Các lệnh khi
4. Tìm kiếm nghĩa các nút thực hiện tìm và thay thế lệnh. kiếm và thay thế. Số câu 1 2 3 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Tỉ lệ (%) 15 5 20 Tổng số câu 6 1 8 1 1 1 18 Tổng số 1,5 1,5 2,0 2,5 1,5 1 10 điểm Tỉ lệ (%) 30 45 25 100


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1) A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem
mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 3: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh: A. Insert -> Font. B. File -> Font. C. Page Layout -> Font. D. Home -> Font.
Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Nhấn phím Enter.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang.
B. Chọn hướng trang đứng.
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 7: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 8: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,. .
Câu 10: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số
hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. D. 10 cột, 8 hàng.
Câu 11: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất
cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace. A. 4-3-2-1. B. 2-3-4-1. C. 3-3-4-1. D. 1-3-2-4.


zalo Nhắn tin Zalo