Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án (Đề 6)

686 343 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa học kì 2 môn Toán 7 bộ Cánh diều mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(686 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Cánh diều – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 06
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Điều tra số con của 4 hộ gia đình trong ngõ thu được kết quả như bảng dưới đây: Chủ hộ Số con Bùi Vân Anh 2 Nguyễn Trung Dũng 1 Vũ Thanh Thảo 3 Trần Ngọc Thảo Vy 4
Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu số? A. Bùi Vân Anh; B. Nguyễn Trung Dũng; C. Trần Ngọc Thảo Vy; D. 2.
Câu 2. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm môn thể thao yêu thích các bạn lớp 7A:

15% 20% 35% 30% Bóng đá Cầu lông Cờ vua Đá cầu
Tỉ lệ phần trăm của số bạn yêu thích môn cầu lông là bao nhiêu? A. 20%; B. 35%; C. 15%; D. 30%.
Câu 3. Biến cố nào sau đây không phải là biến cố ngẫu nhiên?
A. “Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc lớn hơn 7”;
B. “Gieo một đồng xu thì mặt xuất hiện là mặt ngửa”;
C. “Rút một chiếc thẻ từ trong hộp có bốn tấm thẻ được ghi số thì được tấm thẻ ghi số ”;
D. “Lấy một viên bi trong một chiếc túi đựng các viên bi có các màu đen, trắng, đỏ
thì được viên bi màu đỏ”.
Câu 4. Một chiếc túi chứa 5 viên bi có cùng kích thước và khối lượng được đánh
số từ 1 đến 5. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi. Xác suất để lấy được viên bi đánh số 4 là

A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Cho hai tam giác có ; ; . Khi đó, bằng bao nhiêu? A. 40°; B. 60°; C. 50°; D. 120°. Câu 6. Cho có
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có A. các cạnh bằng nhau; B. các góc bằng nhau;
C. các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau;
D. ba góc đều bằng nhau và ba cạnh đều bằng nhau.
Câu 8. Cho hai tam giác và có ; ; . Trong
khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. ; B. ; C. ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thống kê về số học sinh các lớp của khối 7 được cho trong bảng dữ liệu sau:

Lớp Số học sinh 7A 42 7B 40 7C 39 7D 41 7E 40
a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên.
b) Tính tổng số học sinh khối 7.
Bài 2. (2,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 2021.
Biến cố A: “Số tự nhiên được viết là số lớn hơn 2022”;
Biến cố B: “Số tự nhiên được viết là số chia hết cho 7”;
Biến cố C: “Số được viết là số tự nhiên”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Tính xác suất của biến cố B.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác
có các tia phân giác của và cắt nhau ở Kẻ . a) Chứng minh: . b) Chứng minh: . c) Chứng minh: .


zalo Nhắn tin Zalo