Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều - Đề 3

149 75 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(149 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số chín trăm linh tư viết là: (0,5 điểm)
A. 940 B. 904 C. 409 D. 94
Câu 2. 5 là thương của hai số nào? (0,5 điểm)
A. 8 và 2 B. 15 và 5 C. 30 và 5 D. 10 và 2
Câu 3. Trong các số: 964, 605, 810, 789; số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 964 B. 605 C. 810 D. 789
Câu 4. Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là: (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
? : 5 = 2 × 4
A. 35 B. 45 C. 40 D. 50
Câu 6. Chiếc bánh trung thu dày 2 cm. Huy cần một hộp quà (như bức tranh) để
xếp vừa đủ 5 chiếc bánh như vậy. Huy nên chọn một hộp quà có chiều cao là: (0,5
điểm)
A. 12 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 1 dm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính: (1 điểm)
2 × 2 = ….. 5 × 10 = ….. 25 : 5 = ….. 16 : 2 = …..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: (1 điểm)
476 = ….. + ….. + ….. 189 = ….. + ….. + …..
Bài 3. Sắp xếp các số 348, 506, 463, 309 theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
……………………………………………………………………………………….
.
Bài 4.Vẽ thêm kim phút vào mỗi đồng hồ rồi điền vào chỗ trống: (2 điểm)
Giờ chào cờ trường em
bắt đầu lúc 7 giờ và kết
thúc lúc 7 giờ rưỡi.
Vậy giờ chào cờ của
trường em kéo dài …..
phút.
Bài 5. Viết số hoặc phép chia thích hợp: (1 điểm)
Nếu chia đều số dâu tây trên đĩa thì mỗi
bạn được ….. quả dâu tây. Ta có phép
chia:
……………………… = …..
Bài 6. Nhóm của An có 12 người muốn thuê xe đạp để đi tham quan thành phố. 2
bạn sẽ đi chung một xe. Hỏi nhóm của An cần thuê mấy chiếc xe đạp? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phép tính:
……………………………………………………………………………
Trả lời:
………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D A B C D
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số chín trăm linh tư viết là: 904
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
8 : 2 = 4
15 : 5 = 3
30 : 5 = 6
10 : 2 = 5
Vậy 5 là thương của hai số 10 và 2.
Câu 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: A
So sánh các số: 964, 605, 810, 789 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 6 < 7 < 8 < 9
Vậy: 605 < 789 < 810 < 964
Vậy số lớn nhất là: 964
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Hình bên được sắp xếp theo thứ tự: khối hộp chữ nhật, khối cầu, khối lập phương,
khối trụ.
Vậy hình thích hợp đặt vào dấu “?” là: khối cầu.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
? : 5 = 2 × 4
Ta có: 2 × 4 = 8
Vậy: ? : 5 = 8
Vậy số cần điền là: 40
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Huy nên chọn một hộp quà có chiều cao là:
2 × 5 = 10 cm = 1 dm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
2 × 2 = 2 5 × 10 = 50 25 : 5 = 5 16 : 2 = 8
Bài 2.
476 = 400 + 70 + 6 189 = 100 + 80 + 9
Bài 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
506, 463, 348, 309.
Giải thích:
So sánh các số: 348, 506, 463, 309 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 5 > 4 > 3
So sánh: 348, 309 có:
Số hàng chục: 4 > 0 nên 348 > 309
Vậy: 506 > 463 > 348 > 309
Bài 4.
Giờ chào cờ trường em
bắt đầu lúc 7 giờ và kết
thúc lúc 7 giờ rưỡi.
Vậy giờ chào cờ của
trường em kéo dài 30
phút.
Bài 5.
Nếu chia đều số dâu tây trên đĩa thì
mỗi bạn được 5 quả dâu tây.
Ta có phép chia:
15 : 3 = 5
Bài 6.
Phép tính: 12 : 2 = 6
Trả lời: Nhóm của An cần thuê 6 chiếc xe đạp.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số chín trăm linh tư viết là: (0,5 điểm) A. 940 B. 904 C. 409 D. 94
Câu 2. 5 là thương của hai số nào? (0,5 điểm) A. 8 và 2 B. 15 và 5 C. 30 và 5 D. 10 và 2
Câu 3. Trong các số: 964, 605, 810, 789; số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 964 B. 605 C. 810 D. 789
Câu 4. Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 5. Số? (0,5 điểm) ? : 5 = 2 × 4 A. 35 B. 45 C. 40 D. 50
Câu 6. Chiếc bánh trung thu dày 2 cm. Huy cần một hộp quà (như bức tranh) để
xếp vừa đủ 5 chiếc bánh như vậy. Huy nên chọn một hộp quà có chiều cao là: (0,5 điểm) A. 12 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 1 dm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Tính: (1 điểm) 2 × 2 = ….. 5 × 10 = ….. 25 : 5 = ….. 16 : 2 = …..


Bài 2. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: (1 điểm) 476 = ….. + ….. + ….. 189 = ….. + ….. + …..
Bài 3. Sắp xếp các số 348, 506, 463, 309 theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
………………………………………………………………………………………. .
Bài 4.Vẽ thêm kim phút vào mỗi đồng hồ rồi điền vào chỗ trống: (2 điểm) Giờ chào cờ trường em
bắt đầu lúc 7 giờ và kết thúc lúc 7 giờ rưỡi. Vậy giờ chào cờ của trường em kéo dài ….. phút.
Bài 5. Viết số hoặc phép chia thích hợp: (1 điểm)
Nếu chia đều số dâu tây trên đĩa thì mỗi
bạn được ….. quả dâu tây. Ta có phép chia:
……………………… = …..
Bài 6. Nhóm của An có 12 người muốn thuê xe đạp để đi tham quan thành phố. 2
bạn sẽ đi chung một xe. Hỏi nhóm của An cần thuê mấy chiếc xe đạp? (1 điểm)

Phép tính:
…………………………………………………………………………… Trả lời:
………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D A B C D Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số chín trăm linh tư viết là: 904 Câu 2. Đáp án đúng là: D Ta có: 8 : 2 = 4 15 : 5 = 3 30 : 5 = 6 10 : 2 = 5
Vậy 5 là thương của hai số 10 và 2. Câu 3.

Đáp án đúng là: A
So sánh các số: 964, 605, 810, 789 theo chiều từ trái sang phải:
Số hàng trăm: 6 < 7 < 8 < 9
Vậy: 605 < 789 < 810 < 964
Vậy số lớn nhất là: 964 Câu 4. Đáp án đúng là: B
Hình bên được sắp xếp theo thứ tự: khối hộp chữ nhật, khối cầu, khối lập phương, khối trụ.
Vậy hình thích hợp đặt vào dấu “?” là: khối cầu. Câu 5. Đáp án đúng là: C ? : 5 = 2 × 4 Ta có: 2 × 4 = 8 Vậy: ? : 5 = 8
Vậy số cần điền là: 40 Câu 6. Đáp án đúng là: D
Huy nên chọn một hộp quà có chiều cao là: 2 × 5 = 10 cm = 1 dm
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 2 × 2 = 2 5 × 10 = 50 25 : 5 = 5 16 : 2 = 8 Bài 2. 476 = 400 + 70 + 6 189 = 100 + 80 + 9 Bài 3.


zalo Nhắn tin Zalo