Đề thi giữa kì 2 Vật lí 9 năm 2023 - Đề 7

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • 1

    Bộ 17 đề thi giữa kì 2 Vật lí 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.5 K 1.7 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Bộ 11 Đề thi giữa kì 2 Vật lí 9 năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN VẬT LÝ 9
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số
tiết
thuyết
Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
    
    
      
Phương án kiểm tra:  !"#$% &'()*+,-./01023
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số TN TL
4"561
/27 -83
    /53
9:
/153
9
5
9:
    /53
9:
/53
9:
5
9:
4"561
/;.<=3
    /53
9:
/53
9:
5
9:
    /53
9:
/53
9:
5
9:

  %>-/5?@3 %>-/5?@3
/53
9:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2.21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
 2  2
4"56 4" 4"56%AB
 2  2
1. Điện từ
học
7 tiết
 C4- &'-% 7 5D" >
E&'<F5&'GBA8% &H-)I&
<F5&'(6% &H-,*9
JCF5&'GBA8% &H-,*
<F5&',->" &K5&% &H-
 $( 5LM% N O-4 AB
" 7<BPA &'#K5LQ<>8
R&5&'S,' T% )I&EU
" LM &'-5&' 5V)*B
A&5W-5LQ<>8
 & % B%-6<>8 X7 Y-A8
#BZ#LQ%[AA(% >(
/ A8% BA(% >(Y-A8#LI%
%-6<>8<\3 UA 481 A&
5] 2^C ,&K =%  A8  A-
O_)*$/ 4" _83`,*
)U #B %-6 <>8 G-4 &'
<F 5&' %R( a ,&K =%
,->" &K A- A85&% &H-
CF5&'*8b&,*<F5&'
GBA8% &H-
-8K$%%4-cB)* Bc56
%[A(_8" _5&'GBA8% &H-<+A
#K &'L!%R(a5&'Z
4-cB9d_8" _5&'GBA8
% &H-%` A&E6" .% 7 ,*A(
% >()*%-6<>8<\d6#B
A&E6" .5`5a8Kb&,*
OAB1E6%F,c&%` DY-A85L!%
b&,*#NB
NO-4 AB" 7<BPA &'
#K5LQ<>8R&5&'S,' T% 
)I&EU " LM &'-5&' 5V
)*B A&5W-5LQ<>89
e&'" _"5D,*(&R( AB" 7
#K5LQ<>8R&5&' LQ
<f,*g &'-5&' 5V)*B
A&5W-5LQ<>8R&5&'
hi<= *  cB%N
 a% )*%N a%
5D&R&5L!%
(6OjE*&."5M&R
Oi<=%N a%
)*%N
 a% 5D7 
%NO-4 AB" 7#K
5LQ<>8R&5&'
Số câu hỏi Số câu hỏi
2 (4.2’ )
Câu 1,2
1 (2.1’)
Câu 3
2 (4.2')
Câu 9. 10
1 (10’)
C13
( bài toán 1 )
Số điểm Số điểm 0.5đ 1 đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2. Quang
học
8 tiết
&AX k%Gcl(#B(V
" mI& &&AO_#-8H
ZX NX 7OALI% Un`%
X k%Gc P M`%I& &
&A O_ #-8HZ LI% OA
X NX 7 U`%X k%Gc,I
M`%I&
  4- X7 6& =  LQ
<f %` " W #UA (P M
" W&oA
d6% f(&AI&OBOB
)I& #=% % 7 %[A  4- X7
6&=% B% f(&A,` 6&=c&
&K-5&D(% 7 %[A 4-X7 
V% 5&D(%[A R R RBY-A
 4-X7 6&=)* 4-X7 " >
XU9
 V%5&D( %[AR R RBY-A
 4-X7 6&=)* 4-X7 " >
XU9
el%_% OBO_ EH<*8
%[A" W&oA)* " W #UA
(p"%[A 4-X7 %`#B
" F  7  &'( BV%
#B  +% 5D  . E&
5L!% 4-X7 ,* 6&=
q RBcBEr& 4-X7
" >XU,-N%f% &H-)*
 P M).
Jq RBcBEr& 4-X7
6& = ,-N %f % &H- )*
,I M).
C+R %[A5&D(
O_Y-A 4-X7 1El
%_% )s A&#BEA&A
O_5V% E&' G-4" _
Z5&D(O_1&AB5&D(
%[A A&&A,` BV%5LQ
XpB<*&%[A A&&A,`,*
R %[A 5&D( O_ Y-A
 4-X7 
 V% 5&D( %[A R
R RBY-A 4-X7 6&
=)* 4-X7 " >XU9
JC+A)*BX& a%
U b%5HU(X BR
%_% ZR 5 W-)*
7(% &H-%AB%[AR 
Số câu hỏi
3 (6.3’)
Câu 4,5,6
2 ( 4.2’ )
Câu 7, 8
2 ( 4,2’)
Câu 11. 12
1 ( 10’)
Câu 14
Bài toán 2
Số điểm 1,5 2 điểm
TS câu hỏi 3 (6,3') 2 (4.2') 3 (6,3') 4 ( 8,4’) 2 ( 20’ )
TS điểm 1.5đ 1,5đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1.2. NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 b%>-" _E&D-đúng9
CF5&'GBA8% &H-#4&j<F5&'(6% &H-%[A"&
eCF5&'GBA8% &H-#4&j<F5&'(6% &H-%[A$%Y-8
CF5&'GBA8% &H-%`% &H- A85&
CCF5&'GBA8% &H-%`% &H-,->" &K A85&
Câu 29 &ET*BOA-5>8%` D Bc56j5j&)I&<F5&'(6% &H-,\<F5&'GBA8% &H-t
]5&' ed_8O48`%
[,c Cu u#vBLQ% c8El"&
Câu 39 &g &'-5&'  A&5W-<>8<\#K5LQ<>8#-8HR&5&',K4"5N& U%NO-4 AB
" 7#K5LQ<>8Os
&R(5&(6iAe&R(5&Ej,W
g,K4"5N&Cg,K4"Ej
Câu 49 &`&)H &'L!X k%Gc_ O_1 .5T *BOA-5>8,*5kt
`%X k%GcEAB&Q%w P M`%I&
e`%X k%GcEAB&Q%w,I M`%I&
`%X k%GcEAB&Q%wEl`%I&
C-xZ(N&#LQI&)*(N&#LQX k%Gc(*`%I& A8`%X k%GcOs,I M
Câu 59 4-X7  6&=%`5V%5&D(E&5&% f(&AI&OBOB * 
% f(&A" RGce% f(&A,` 6&=
% f(&A,`" >XxC% f(&A,`OBOBX _%
Câu 69V(6).O_e#LI% 4-X7 " >Xx -5L!%R :e:,*
R RB1L!%% &H-)I&).1,-N P M).
eR RB1%f% &H-)I&).1,-N P M).
R RB1L!%% &H-)I&).1,-N,I M).
CR  .1%f% &H-1)*,I M).
Câu 79;.e5V#LI% 4-X7  6&=%`&K-%+y)*%_%  4-X7 (6X BRz% BR :e:L!%
% &H-%ABEl).e U
z{y ez{y z|y Cz}y
Câu 89;.e%`56%AB 5L!%5V)-N`%)I&#=%% 7 %[A(6 4-X7 " >XU&D(l(#K
#=%% 7 )*%`)T#7c&&K-5&D(~q :e:%`56%AB,* : U
 { : e { :  { C } :
Câu 9: &'-5&' &oA A&5W-<>8%-6OM%4")*%-6 a%4"%[A(6(_8E& ,W,L!,*;
)*;-Oj)F<>8%-6 a%4",*)F1 UOj)F<>8%-6OM%4",*
)Fe)F )F C)F
Câu 109LQ&A#-8HR&(6%NO-45&'X•El(65LQ<>8%`5&'#r€&'-5&' 
&oA A&5W-<>8R&5&',*X;NO-4 AB" 7#K5LQ<>8,*
1• e• 1• C1•
Câu 119V).e#LI% 4-X7  6&=% BR :e:4",W).•8% b%>-#R,Q&5k#B%_%
%>-OA-
 q  .)UR  P M).
e q RB)UR %`% &H-%AB P M).
 ` D,*R  . BV%,*R RB
C  N DG_%5T 5L!%R  . A8RB
Câu 129;.e5V#LI% 4-X7  6&=%`&K-%+y)*%_%  4-X7 (6X BRz{ % BR 
:e:q :e:%`5V%5&D(
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
,*R RB1%f% &H-1%AB4",W).
e,*R RB1L!%% &H-1%AB4",W).
,*R  .1%f% &H-1%AB4",W).
C,*R  .1L!%% &H-1%AB4",W)..
BTỰ LUẬN9
Bài toán 1d6(_8E& ,Bc&g %`%-6 a%4")F1%-6OM%4"%`)F5V)*B
A&5W-(65LQ<>8R&5&'5D#-8H(6%NO-45&',*•
A &'-5&' 5LA)*B A&5W-%-6OM%4",*;7  &'-5&'  A&5W-%-6 a%4"
E e&5&'#r%[A5LQ<>8,* 7 %NO-4 AB" 7<BBR &'#K5LQ<>8
Bài toán 29 B(6).O_e5V#LI% 4-X7  6&=%`&K-%+,*%(1l(#K#=%% 7 e
%_%  4-X7 (6X BR<El%(
AC+R :e:%[A).eY-A 4-X7 /X N%W5kS,'3)*% BE&5>8,*R RB A8R 
 .t
EC+A)*B U )s1 •8% a(& El U  b%U(X BR%_% ZR I& 4-X7 t

Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN VẬT LÝ 9
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Số tiết thực Trọng số Nội dung Tổng số tiết thuyết LT VD LT VD 1. ĐIỆN TỪ HỌC 7 5 3.5 3.5 23.33 23.33 2. QUANG HỌC 8 7 4.9 3.1 32.67 20.67 Tổng 15 12 8.4 6.6 56 44
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Trọng Điểm Cấp độ
Nội dung (chủ đề) số số T.số TN TL Cấp độ 1,2 1. ĐIỆN TỪ HỌC 23.33 3.2 3 2 (1 đ) 1 (0,5 đ) 1.5 đ (Lí thuyết) Tg: 4.2’ Tg: 2.1 Tg: 6.3’ 2. QUANG HỌC 32.67 4.57 5 3 (1.5 đ) 2 (1 đ) 2.5 đ Tg: 6.3’ Tg: 4.2’ Tg: 10.5’ Cấp độ 3,4 1. ĐIỆN TỪ HỌC 23.33 3.2 3 2 (1 đ) 1 (2 đ) 3 đ (Vận dụng) Tg : 4.2’ Tg: 10’ Tg: 14.2’ 2. QUANG HỌC 20.67 2.89 3 2 (1 đ) 1 (2 đ) 3 đ Tg: 4.2’ Tg: 10’ Tg: 14.2’ Tổng 10 (đ) 100 14 10câu (5đ; 22') 6câu (5đ; 23') Tg: 45’


2.21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện từ
1.  Dấu hiệu chính để phân 8 Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động 13. sử dụng công thức học
biệt dòng điện xoay chiều với của máy phát điện xoay chiều dựa 9 Sử dụng thành thạo công và công 7 tiết
dòng điện một chiều là:
trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
2 - Dòng điện xoay chiều là  Cấu tạo: Máy phát điện xoay thức và công thức
dòng điện luân phiên đổi chiều
chiều có hai bộ phận chính là nam thức để tính
3. Nắm đươc Công suất hao châm và cuộn dây dẫn. Một trong để giải được
phí do tỏa nhiệt trên đường dây hai bộ phận đó đứng yên gọi là công suất hao phí trên
tải điện tỉ lệ nghịch với bình stato, bộ còn lại có thể quay được
một số bài tập đơn giản. đường dây tải điện
phương hiệu điện thế đặt vào gọi là rôto. hai đầu đường dây
10. Công suất hao phí do tỏa nhiệt
Khi cho cuộn dây kín quay trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch
trong từ trường của nam châm với bình phương hiệu điện thế đặt
(hay cho nam châm quay trước
cuộn dây dẫn) thì ta thấy, hai vào hai đầu đường dây:
đèn LED liên tục thay nhau
sáng và tắt (nhấp nháy). Đó là  Biện pháp để làm giảm hao phí
vì trong cuộn dây xuất hiện trên đường dây tải điện thường
dòng điện cảm ứng liên tục dùng là tăng hiệu điện thế đặt vào
luân phiên nhau thay đổi chiều. hai đầu đường dây tải điện
Dòng điện này gọi là dòng điện xoay chiều. 1 (10’) 2 (4.2’ ) 1 (2.1’) 2 (4.2') Số câu hỏi Số câu hỏi C13 Câu 1,2 Câu 3 Câu 9. 10 ( bài toán 1 ) Số điểm Số điểm 0.5đ 1 đ

2. Quang
4. Tia khúc xạ nằm trong mặt 6. Đặc điểm của ảnh ảnh ảo qua Bằng cách so sánh bề dày 14. Dựng ảnh của điểm học
phẳng tới. Khi tia sáng truyền thấu kính hội tụ và thấu kính phân của phần giữa và phần rìa sáng qua thấu kính, bằng 8 tiết
từ không khí sang nước thì góc kì:
mép của thấu kính có trong cách vẽ hai trong ba tia
khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Khi
phòng thí nghiệm hoặc sáng đặc biệt xuất phát
tia sáng truyền từ nước sang 7. Đặc điểm của ảnh ảnh ảo qua trong thực tế để nhận biết từ điểm sáng, giao điểm
không khí thì góc khúc xạ lớn thấu kính hội tụ và thấu kính phân được thấu kính là hội tụ.
của hai tia ló hoặc đường hơn góc tới. kì:
11. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính kéo dài của hai tia ló là
5 Thấu kính hội tụ thường
phân kì luôn cùng chiều và ảnh của điểm sáng qua
dùng có phần rìa mỏng hơn nhỏ hơn vật. thấu kính. phần giữa.
- Ảnh ảo tạo bởi thấu kính 12. Đặc điểm của ảnh
 Một chùm tia tới song song
hội tụ luôn cùng chiều và ảnh ảo qua thấu kính hội
với trục chính của thấu kính lớn hơn vật.
tụ và thấu kính phân kì:
hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại - Dựa vào kiến thức
tiêu điểm chính của thấu kính.
hình học đề tìm khoảng
cách từ ảnh đến thầu và tím chiều cao của ảnh 1 ( 10’) 3 (6.3’) 2 ( 4.2’ ) 2 ( 4,2’) Số câu hỏi Câu 14 Câu 4,5,6 Câu 7, 8 Câu 11. 12 Bài toán 2 Số điểm 1,5 2 điểm TS câu hỏi 3 (6,3') 2 (4.2') 3 (6,3') 4 ( 8,4’) 2 ( 20’ ) TS điểm 1.5đ 1,5đ

1.2. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
Câu 2: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều? A. Đèn điện. B. Máy sấy tóc.
C. Tủ lạnh. D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
Câu 3: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao
phí trên đường dây sẽ
A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần
C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 4: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 5: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác.
Câu 6: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 7: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược
chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f.
Câu 8: Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên
trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì A. h = h’. B. h =2h’. C. h = . D. h < h’.
Câu 9 : Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V
và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 2200 vòng. B. 550 vòng. C. 220 vòng. D. 55 vòng.
Câu 10: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế
giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W.
Câu 11: Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ gấp 5 lần vật. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau .
A. Ảnh thật vì ảnh nhỏ hơn vật .
B. Ảnh ảo vì ảnh có chiều cao nhỏ hơn vật .
C. Có thể là ảnh thật hoặc là ảnh ảo.
D. Không thể xác định được ảnh thật hay ảo.
Câu 12: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = cho ảnh
A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm


zalo Nhắn tin Zalo