UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên:............................................................... Lớp:............................. ĐỀ BÀI
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D đứng đầu câu
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện xoay chiều có tác dụng từ yếu hơn dòng điện một chiều.
B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt yếu hơn dòng điện một chiều.
C. Dòng điện xoay chiều có tác dụng sinh lý mạnh hơn dòng điện một chiều.
D. Dòng điện xoay chiều tác dụng một cách không liên tục.
Câu 2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách
giữa hai môi trường
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai
Câu 3. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn
A. Toàn bộ điện năng ở nơi cấp sẽ truyền đến nơi tiêu thụ.
B. Có một phần điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây.
C. Hiệu suất truyền tải là 100%.
D. Không có hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 4. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng
A. tiêu cự của thấu kính.
B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
C. bốn lần tiêu cự của thấu kính
D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
Câu 5. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kì.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 6. Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30o.
D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước.
Câu 7. Máy phát điện xoay chiều có mấy bộ phận chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8. Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là
A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 9. Trong thí nghiệm như hình sau, hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm khi ta
đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện?
A. Kim nam châm vẫn đứng yên.
B. Kim nam châm quay một góc 90o.
C. Kim nam châm quay ngược lại.
D. Kim nam châm bị đẩy ra.
Câu 10. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. gương cầu lồi. B. gương cầu lõm. C. thấu kính hội tụ. D. thấu kính phân kì.
Câu 11. Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 60 cm. B. 120 cm. C. 30 cm. D. 90 cm.
Câu 12. Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều A. Máy thu thanh dùng pin.
B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220 V. C. Tủ lạnh D. Ấm đun nước.
Câu 13. Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh, với góc tới bằng 60 thì
A. góc khúc xạ lớn hơn 60o.
B. góc khúc xạ bằng 60o.
C. góc khúc xạ nhỏ hơn 60o.
D. cả ba câu A, B, C đều sai.
Câu 14. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló. A. đi qua tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 15. Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời
gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều. A. Giá trị cực đại. B. Giá trị cực tiểu. C. Giá trị trung bình. D. Giá trị hiệu dụng.
Câu 16. Tia tới song song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường
kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm. Độ lớn
tiêu cự của thấu kính này là A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm.
Câu 17. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách
A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi.
C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến con ngươi.
Câu 18. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lý.
Câu 19. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh mỏng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng vào một lăng kính.
D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
Câu 20. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng f OA
cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm 2
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
Bộ 2 đề thi cuối kì 2 Vật lí 9 có đáp án
2.3 K
1.2 K lượt tải
30.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Bộ 2 Đề thi cuối kì 2 Vật lí 9 mới nhất có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2339 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)