Đề thi học kì 1 Địa lý 11 trường THPT Bất Bạt- Hà Nội

226 113 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 18 Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Ngô Lê Tân - Bình Định;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Phạm Văn Đồng - Cà Mau;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Ngô Thì Nhậm - Ninh Bình;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(226 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BẤT BẠT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Địa lý – Lớp: 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
357
Câu 1: Người dân Hoa Kì chủ yếu sống
A. ở vùng nông thôn. B. ở đồng bằng Trung tâm.
C. trong các thành phố. D. ở vùng phía Tây.
Câu 2: Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?
A. Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Nam Á.
C. Đông Á, Trung Á. D. Nam Á, Đông Á.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Gía trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm.
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hình thành tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.
Câu 4: Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:
A. công nghiệp điện lực. B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp dệt – may. D. công nghiệp chế biến.
Câu 5: Đồng bằng phù sa màu mvà rộng lớn của vùng trung tâm phần lãnh th Hoathuộc
trung tâm Bc phân bố chyếu
A. phía đông. B. phía nam. C. phía tây. D. phía bắc.
Câu 6: Hai sông chính ở phía Tây lãnh thổ Hoa Kì là:
A. Cô -Lô -ra -đô và Cô -lum -bi -a. B. A – can – dat và Ô – hai – ô.
C. Ô -hai - ô và Cô -lô - ra -đô. D. Ô – hai – ô và Mit – xi – xi – pi.
Câu 7: Cho bảng sliệu sau:
TSUẤT SINH THÔ TSUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KGIAI ĐOẠN 1990 2010
ơn vị: %)
Năm 1990 2000 2005 2010
Tsuất sinh thô 16,7 14,7 14,0 13,0
Tsuất tt 8,6 8,7 8,3 8,0
(Nguồn: S liệu kinh tế - xã hội các ớc và ng lãnh thtrên thế gii giai đoạn 1990 2011,
NXB. Thng kê, Hà Nội, 2013)
A. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô.
B. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng.
D. Tỉ suất sinh thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 8: Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồmc dãy núi trẻ
cao trung nh trên 2000m, chạy song song theo ớng Bắc Nam?
A. Vùng phía Đông. B. Vùng ven Đại Tây Dương.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1/9 - Mã đề thi 357
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Vùng Trung Tâm. D. Vùng phía Tây.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA
KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn thùng)
Năm 1990 2000 2005 2010
Dầu thô khai thác 16618 22157 23586 23829
Dầu thô tiêu dùng 3993 5687 6693 7865
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam
Á trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. biểu đồ cột ba. B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột đôi.
Câu 10: Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm
A. quần đảo Ăng – ti Lớn. B. bán đảo A – la – xca.
C. quần đảo Ha – oai. D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
Câu 11: Hoa Kì nm
A. bán cầu Đông, nửa cầu Bắc. B. bán cầu Tây.
C. bán cầu Đông. D. nửa cầu Nam.
Câu 12: Hàng năm Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng bao nhiêu tấn lúa mì?
A. 20 triệu tấn. B. 30 triệu tấn. C. 10 triệu tấn. D. 40 triệu tấn.
Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là:
A. nông trường quốc doanh. B. hộ gia đình.
C. trang trại. D. hợp tác xã.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với khu vực Tây Nam Á?
A. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất quanh khu vực vịnh Péc – Xích.
B. Diện tích khoảng 7 triệu km
2
, số dân hơn 313 triệu người năm (2005).
C. Phần lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo.
D. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN
1990 – 2010
Năm 1990 2000 2005 2010
Dân số (triệu người) 249,6 282,2 295,5 309,3
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 0,81 0,60 0,57 0,50
Để thể hiện dân số tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa trong giai đoạn 1990
2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột kết hợp.
C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột nhóm.
Câu 16: Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 5671,5 tỉ USD. B. 4562,4 tỉ USD.
C. 2344,2 tỉ USD. D. 3453,3 tỉ USD.
Câu 17: Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều
A. kim loại đen. B. khoáng sản nhiên liệu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2/9 - Mã đề thi 357
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. kim loại quý hiếm. D. kim loại màu.
Câu 18: Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lớn lãnh thổ Hoa trung tâm lục địa Bắc
Mỹ hàng nghìn km là:
A. Phlo – ri – đa và Can – dát. B. Ca – li – phooc – ni –a và Tếch dát.
C. Can dát và Giooc – gia. D. A – la – xca và Ha – Oai.
Câu 19: Phần đất Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có diện tích rộng hơn
A. 6 triệu km
2
. B. 7 triệu km
2
. C. 9 triệu km
2
. D. 8 triệu km
2
.
Câu 20: Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người
A. châu Phi. B. Ca – na – đa. C. châu Âu. D. Mĩ la tinh.
Câu 21: Ý nào sau đây không đúng với quần đảo Ha – Oai của Hoa Kì?
A. Nằm giữa Thái Bình Dương. B. Có tiềm năng rất lớn về du lịch.
C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên. D. Có tiềm năng rất lớn về hải sản.
Câu 22: Tây Nam Á có diện tích khoảng
A. 8 triệu km
2
B. 5 triệu km
2
C. 6 triệu km
2
D. 7 triệu km
2
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì‡?
A. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.
B. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng
giảm.
D. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.
Câu 24: Quốc gia có diện tích rộng nhất Tây Nam Á là
A. I – Ran. B. Thổ Nhĩ Kỳ.
C. Ả Rập – Xê út. D. Ap – ga – ni – xtan.
Câu 25: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản
A. lớn thứ hai thế giới. B. lớn thứ nhất thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới. D. lớn thứ tư thế giới.
Câu 26: Diện tích của Hoa Kỳ là:
A. 8538 nghìn km
2
. B. 7447 nghìn km
2
.
C. 9629 nghìn km
2
. D. 6356 nghìn km
2
.
Câu 27: T trng khu vc dch v trong GDP ca Hoa Kì năm 2004 là:
A. 62,1 %. B. 79,4 %. C. 80,5 %. D. 86,7 %.
Câu 28: Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo
A. Hồi. B. Phật. C. Thiên chúa giáo. D. Do thái.
Câu 29: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. than, sắt. B. dầu mỏ, khí đốt.
C. kim loại màu. D. than, sắt, đồng.
Câu 30: Hoa Kì có bao nhiêu hãng hàng không lớn hoạt động?
A. 50. B. 30. C. 20 D. 40.
Câu 31: Với dân số hơn 313 triệu người (năm 2005) diện tích 7 triệu km
2
. Vậy mật độ dân số
trung bình của khu vực Tây Nam Á là bao nhiêu?
A. 45 người/km
2
B. 49 người/km
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3/9 - Mã đề thi 357
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 40 người/km
2
D. 50 người/km
2
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?
A. Từ năm 1990 đến 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD.
C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD.
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới.
Câu 33: GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 20848 USD. B. 57516 USD.
C. 39739 USD. D. 48627 USD.
Câu 34: Dầu mỏ, khí tnhn của khu vực y Nam Á tập trung nhiều nhất vùng
A. vịnh Péc – Xích. B. đồng bằng Lưỡng Hà.
C. bán đảo Tiểu Á. D. sơn nguyên I – Ran.
Câu 35: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch từ
A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây.
B. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
D. các bang phía Tây sang các bang phía Đông.
Câu 36: Tsuất gia tăng tự nhiên ca Hoa Kì m 2004 là:
A. 0,6 %. B. 1,0 %. C. 0,2 %. D. 1,5 %.
Câu 37: Hình dạng lãnh thổ phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ cân đối là một thuận lợi cho
A. sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
C. khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp.
D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
Câu 38: Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ Hoa Kì
A. tăng. B. ổn định ở mức khoảng 70%.
C. giảm mạnh. D. có xu hướng giảm.
Câu 39: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á (năm 2003) là:
A. I – Rắc. B. Cô – Oét.
C. I – Ran. D. Ả - Rập – Xê –út.
Câu 40: Hoa Kì được thành lập vào năm:
A. 1898. B. 1776. C. 1532. D. 1654.
----------- HẾT ----------
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4/9 - Mã đề thi 357
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN
1 C 11 B 21 C 31 A
2 A 12 C 22 D 32 D
3 B 13 C 23 A 33 C
4 D 14 C 24 C 34 A
5 B 15 B 25 B 35 B
6 A 16 C 26 C 36 A
7 A 17 D 27 B 37 D
8 D 18 D 28 A 38 A
9 D 19 D 29 B 39 D
10 A 20 C 30 A 40 B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Người dân Hoa chủ yếu sống trong các thành phố. Tỉ lệ dân thành thị cao (sgk Địa 11
trang 40)
Chọn đáp án C
Câu 2:
Tây Nam Á tiếp giáp với Trung Á và Nam Á ( hình 5.5 sgk Địa lí trang 28)
Chọn đáp án A
Câu 3:
Hoa nền nông nghiệp hành hoá được hình thành sớm phát triển mạnh (sgk Địa
trang 44)
Nhận xét “Nông nghiệp hàng hoá hình thành muộn, phát triển chậm” là không đúng.
>Chọn đáp án B
Câu 4:
Chiếm 84,2% giá trị hành xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là công nghiệp chế biến ( sgk Địa
lí 11 trang 42)
-->Chọn đáp án D
Câu 5:
Đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn của vùng trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì thuộc trung
tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở phía nam, nơi có hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp, rất thuận
lợi cho trồng trọt (sgk Địa lí trang 38)
Chọn đáp án B
Câu 6:
Hai con sông chính phía Tây lãnh thổ Hoa Cô-lô-ra-đô Cô-lum-bi-a (hình 6.1 sgk
Địa lí trang 37)
Chọn đáp án A
Câu 7:
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1990-2000, Tỉ suất sinh thô giảm nhiều
hơn tỉ suất tử thô. Tỉ suất sinh thô giảm 3,7%; tỉ suất tử thô giảm 0,6%
Nhận xét A đúng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5/9 - Mã đề thi 357

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT BẤT BẠT
Môn: Địa lý – Lớp: 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 357
Câu 1: Người dân Hoa Kì chủ yếu sống
A. ở vùng nông thôn.
B. ở đồng bằng Trung tâm.
C. trong các thành phố.
D. ở vùng phía Tây.
Câu 2: Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á? A. Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Nam Á.
C. Đông Á, Trung Á. D. Nam Á, Đông Á.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Gía trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm.
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hình thành tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.
Câu 4: Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp dệt – may.
D. công nghiệp chế biến.
Câu 5: Đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn của vùng trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì thuộc
trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở A. phía đông. B. phía nam. C. phía tây. D. phía bắc.
Câu 6: Hai sông chính ở phía Tây lãnh thổ Hoa Kì là:
A. Cô -Lô -ra -đô và Cô -lum -bi -a.
B. A – can – dat và Ô – hai – ô.
C. Ô -hai - ô và Cô -lô - ra -đô.
D. Ô – hai – ô và Mit – xi – xi – pi.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2010 Tỉ suất sinh thô 16,7 14,7 14,0 13,0 Tỉ suất tử thô 8,6 8,7 8,3 8,0
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011,
NXB. Thống kê, Hà Nội, 2013)
A. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô.
B. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng.
D. Tỉ suất sinh thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 8: Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ
cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc Nam? A. Vùng phía Đông.
B. Vùng ven Đại Tây Dương.
Trang 1/9 - Mã đề thi 357
C. Vùng Trung Tâm. D. Vùng phía Tây.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA
KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn thùng) Năm 1990 2000 2005 2010 Dầu thô khai thác 16618 22157 23586 23829 Dầu thô tiêu dùng 3993 5687 6693 7865
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam
Á trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. biểu đồ cột ba.
B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột đôi.
Câu 10: Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm
A. quần đảo Ăng – ti Lớn.
B. bán đảo A – la – xca.
C. quần đảo Ha – oai.
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
Câu 11: Hoa Kì nằm ở
A. bán cầu Đông, nửa cầu Bắc. B. bán cầu Tây. C. bán cầu Đông. D. nửa cầu Nam.
Câu 12: Hàng năm Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng bao nhiêu tấn lúa mì? A. 20 triệu tấn. B. 30 triệu tấn. C. 10 triệu tấn. D. 40 triệu tấn.
Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là:
A. nông trường quốc doanh. B. hộ gia đình. C. trang trại. D. hợp tác xã.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với khu vực Tây Nam Á?
A. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất quanh khu vực vịnh Péc – Xích.
B. Diện tích khoảng 7 triệu km2, số dân hơn 313 triệu người năm (2005).
C. Phần lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo.
D. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 Năm 1990 2000 2005 2010 Dân số (triệu người) 249,6 282,2 295,5 309,3
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 0,81 0,60 0,57 0,50
Để thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 –
2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột kết hợp. C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột nhóm.
Câu 16: Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là: A. 5671,5 tỉ USD. B. 4562,4 tỉ USD. C. 2344,2 tỉ USD. D. 3453,3 tỉ USD.
Câu 17: Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều A. kim loại đen.
B. khoáng sản nhiên liệu.
Trang 2/9 - Mã đề thi 357

C. kim loại quý hiếm. D. kim loại màu.
Câu 18: Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lớn lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ hàng nghìn km là:
A. Phlo – ri – đa và Can – dát.
B. Ca – li – phooc – ni –a và Tếch dát.
C. Can dát và Giooc – gia.
D. A – la – xca và Ha – Oai.
Câu 19: Phần đất Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có diện tích rộng hơn A. 6 triệu km2. B. 7 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8 triệu km2.
Câu 20: Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người A. châu Phi. B. Ca – na – đa. C. châu Âu. D. Mĩ la tinh.
Câu 21: Ý nào sau đây không đúng với quần đảo Ha – Oai của Hoa Kì?
A. Nằm giữa Thái Bình Dương.
B. Có tiềm năng rất lớn về du lịch.
C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Có tiềm năng rất lớn về hải sản.
Câu 22: Tây Nam Á có diện tích khoảng A. 8 triệu km2 B. 5 triệu km2 C. 6 triệu km2 D. 7 triệu km2
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì ?
A. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.
B. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.
D. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.
Câu 24: Quốc gia có diện tích rộng nhất Tây Nam Á là A. I – Ran. B. Thổ Nhĩ Kỳ.
C. Ả Rập – Xê út.
D. Ap – ga – ni – xtan.
Câu 25: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản
A. lớn thứ hai thế giới.
B. lớn thứ nhất thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới.
D. lớn thứ tư thế giới.
Câu 26: Diện tích của Hoa Kỳ là: A. 8538 nghìn km2. B. 7447 nghìn km2. C. 9629 nghìn km2. D. 6356 nghìn km2.
Câu 27: Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là: A. 62,1 %. B. 79,4 %. C. 80,5 %. D. 86,7 %.
Câu 28: Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo A. Hồi. B. Phật. C. Thiên chúa giáo. D. Do thái.
Câu 29: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. than, sắt.
B. dầu mỏ, khí đốt. C. kim loại màu.
D. than, sắt, đồng.
Câu 30: Hoa Kì có bao nhiêu hãng hàng không lớn hoạt động? A. 50. B. 30. C. 20 D. 40.
Câu 31: Với dân số hơn 313 triệu người (năm 2005) diện tích 7 triệu km2. Vậy mật độ dân số
trung bình của khu vực Tây Nam Á là bao nhiêu? A. 45 người/km2 B. 49 người/km2
Trang 3/9 - Mã đề thi 357
C. 40 người/km2 D. 50 người/km2
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?
A. Từ năm 1990 đến 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD.
C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD.
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới.
Câu 33: GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là: A. 20848 USD. B. 57516 USD. C. 39739 USD. D. 48627 USD.
Câu 34: Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng
A. vịnh Péc – Xích.
B. đồng bằng Lưỡng Hà.
C. bán đảo Tiểu Á.
D. sơn nguyên I – Ran.
Câu 35: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch từ
A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây.
B. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
D. các bang phía Tây sang các bang phía Đông.
Câu 36: Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là: A. 0,6 %. B. 1,0 %. C. 0,2 %. D. 1,5 %.
Câu 37: Hình dạng lãnh thổ phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ cân đối là một thuận lợi cho
A. sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
C. khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp.
D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
Câu 38: Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ Hoa Kì A. tăng.
B. ổn định ở mức khoảng 70%. C. giảm mạnh.
D. có xu hướng giảm.
Câu 39: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á (năm 2003) là: A. I – Rắc. B. Cô – Oét. C. I – Ran.
D. Ả - Rập – Xê –út.
Câu 40: Hoa Kì được thành lập vào năm: A. 1898. B. 1776. C. 1532. D. 1654. ----------- HẾT ----------
Trang 4/9 - Mã đề thi 357


zalo Nhắn tin Zalo