Đề thi học kì 1 Địa lý 11 trường THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc

228 114 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 18 Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Ngô Lê Tân - Bình Định;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Phạm Văn Đồng - Cà Mau;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Ngô Thì Nhậm - Ninh Bình;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(228 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 11 THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Năm 2022 – 2023
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
Câu 2: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là
Châu Lục 2005 2014
Châu Phi 13,8 15,7
Châu Mĩ 13,7 13,4
Châu Á 60,6 60,2
Châu Âu 11,4 10,2
Châu Đại Dương 0,5 0,5
Thế giới 100 100
A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu dồ đường. D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau
Câu 3: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do
A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm
D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh
Câu 4: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả
nhiệt đới là
A. có nhiều loại đất khác nhau B. có nhiều núi cao
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới
Câu 5: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là
A. Khoáng sản phi kim loại B. Đất chịu lửa, đá vôi
C. Vật liệu xây dựng D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
Câu 6: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. ven vịnh Péc-xich B. ven Địa Trung Hải
C. ven biển Ca-xpi D. ven biển Đỏ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây:
A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm
Năm 1995 1997 2000 2002 2004
GDP (Tỉ USD) 7400,5 8318,4 9872,9 14429,0 11667,5
GDP/người (USD) 28135 31038 35082 36165 39752
Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP GDP bình quân/ người của Hoa từ
1995 – 2004.
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp
Câu 9: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
B. Cải cách ruộng đất không triệt để
C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp
Câu 10: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm 2000 2005 2010 2013
An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8
Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3
Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến
2013 là
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường
Câu 11: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn
định, hòa bình thế giới là
A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển
B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ
C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.
D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. biến đổi khí hậu B. cháy rừng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. con người khai thác quá mức D. ô nhiễm môi trường
Câu 13: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ
A. Tây Ban Nha và Anh B. Bồ Đào Nha và Nam Phi
C. Nhật Bản và Pháp D. Hoa Kì và Tây Ban Nha
Câu 14: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên B. Xuất hiện nhiều động đất
C. Nhiệt độ Trái Đất tăng D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 15: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. mất cân bằng giới tính B. các vấn đề về môi trường
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt D. động đất và núi lửa
Câu 16: Dân số thế giới năm 2017 7 515 triệu người, dân số Châu Phi 1 246 triệu người.
Dân số Châu Phi chiếm .............................. % dân số thế giới?
A. 16,6% B. 15,6% C. 17,6% D. 18,6%
Câu 17: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo
A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Ấn Độ giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 18: Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển
dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Dịch vụ B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Xây dựng
Câu 20: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng
Câu 21: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
Câu 22: Cho biểu đồ sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác tiêu dùng của một số khu vực trên
thế giới.
A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng
B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu
dùng.
C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới
D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới
Câu 23: Dân số thế giới năm 2017 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80%
dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người?
A. 6 012 triệu người B. 6 110 triệu người C. 6 112 triệu người D. 6 212 triệu người
Câu 24: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao B. tỉ suất tử thô rất thấp
C. quy mô dân số đông nhất thế giới D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc xa van cảnh quan phổ
biến ở châu Phi là do
A. khí hậu khô nóng. B. hình dạng khối
C. địa hình cao D. các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 26: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa
A. một số cường quốc kinh tế. B. các quốc gia trên thế giới
C. các quốc gia phát triển D. các quốc gia đang phát triển
Câu 27: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014.
(Đơn vị: tuổi)
Châu lục 2010 2014
Châu Phi 55 59
Châu Mĩ 75 76
Châu Á 70 71
Châu Âu 76 78
Châu Đại Dương 76 77
Thế giới 69 71
Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên?
A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau
B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
Câu 29: Cho biểu đồ sau:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010
Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì:
A. Hoa kì là nước xuất siêu
B. Hoa Kì là nước nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 11 THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Năm 2022 – 2023
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
Câu 2: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là Châu Lục 2005 2014 Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,7 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,5 0,5 Thế giới 100 100
A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu dồ đường.
D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau
Câu 3: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do
A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm
D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh
Câu 4: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là
A. có nhiều loại đất khác nhau B. có nhiều núi cao
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới
Câu 5: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là
A. Khoáng sản phi kim loại
B. Đất chịu lửa, đá vôi
C. Vật liệu xây dựng
D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
Câu 6: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. ven vịnh Péc-xich
B. ven Địa Trung Hải C. ven biển Ca-xpi D. ven biển Đỏ


Câu 7: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây:
A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm Năm 1995 1997 2000 2002 2004 GDP (Tỉ USD) 7400,5 8318,4 9872,9 14429,0 11667,5 GDP/người (USD) 28135 31038 35082 36165 39752
Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004. A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 9: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
B. Cải cách ruộng đất không triệt để
C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp
Câu 10: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
Câu 11: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn
định, hòa bình thế giới là
A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển
B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ
C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.
D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. biến đổi khí hậu B. cháy rừng


C. con người khai thác quá mức
D. ô nhiễm môi trường
Câu 13: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ
A. Tây Ban Nha và Anh
B. Bồ Đào Nha và Nam Phi
C. Nhật Bản và Pháp
D. Hoa Kì và Tây Ban Nha
Câu 14: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên
B. Xuất hiện nhiều động đất
C. Nhiệt độ Trái Đất tăng
D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
Câu 15: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. mất cân bằng giới tính
B. các vấn đề về môi trường
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt
D. động đất và núi lửa
Câu 16: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người, dân số Châu Phi là 1 246 triệu người.
Dân số Châu Phi chiếm .............................. % dân số thế giới? A. 16,6% B. 15,6% C. 17,6% D. 18,6%
Câu 17: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Ấn Độ giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 18: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Dịch vụ B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Xây dựng
Câu 20: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng
Câu 21: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
Câu 22: Cho biểu đồ sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.


Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng
B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới
D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới
Câu 23: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80%
dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người?
A. 6 012 triệu người B. 6 110 triệu người C. 6 112 triệu người
D. 6 212 triệu người
Câu 24: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
B. tỉ suất tử thô rất thấp
C. quy mô dân số đông nhất thế giới
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do
A. khí hậu khô nóng. B. hình dạng khối C. địa hình cao
D. các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 26: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa
A. một số cường quốc kinh tế.
B. các quốc gia trên thế giới
C. các quốc gia phát triển
D. các quốc gia đang phát triển
Câu 27: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao


zalo Nhắn tin Zalo