Đề thi học kì 1 Địa lý 11 trường THPT Phạm Văn Đồng - Cà Mau

276 138 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 18 Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Ngô Lê Tân - Bình Định;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Phạm Văn Đồng - Cà Mau;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Ngô Thì Nhậm - Ninh Bình;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 Sở GD_ĐT Vĩnh Phúc.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(276 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ KIỀM TRA HỌC KỲ I
Năm 2022-2023
Môn: Địa lí - Lớp 10 CB
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:
A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp B. Bắc - Nam
C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao D. Nam – Bắc
Câu 2: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm:
A. 0,6 °C B. 1°C
C. 1,6°C D.0,06°C
Câu 3: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:
A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°c B. Không tăng, không giảm
C. Tăng lên D. Giảm đi
Câu 4: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A.Các khối khí được chia thành kiểu lục địa hải duong dựa vào các đặc tính về
nhiệt độ của nó
B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
C.Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tưong đối rõ
D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dưong do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo
rất ít
Câu 5: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là:
A. Hệ thực vật B. Nguồn nước
C. Thảm thực vật D. Rừng
Câu 6: Sóng thần là:
A. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo
B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận
C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30 m
D. Sóng xuất hiện bất thần
Câu 7: Giói hạn dưới của sinh quyển là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.Đáy đại dưong (ở đại dưong) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)
B. Độ sâu 1 l km
C. Giới hạn dưới của lóp vỏ Trái Đất
D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa
Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
A. Sông Nin B. Sông Amadôn
C. Sông Trường Giang D.Sông Missisipi
Câu 9: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đon vị: km ) ?
Biết rằng: Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưA.
Gió này vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân
núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c.
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 10: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở bán cầu là:
A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
Câu 11: Frông khí quyển là:
A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
Câu 12: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:
A. Địa cực lục địa B. Ôn đới lục địa
C. Ôn đới hải dương D. Chí tuyến lục địa
Câu 13: Dao động thủy triều lớn nhất khi:
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời
Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Chí tuyến lục địa và xích đạo
D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
Câu 15: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :
A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều
B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
C. Mùa đông là mùa mưa nhiều
D. Mùa xuân là mùa tuyết tan
Câu 16: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió —> qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô
và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng:
A. 0,4°C B. 0,6° C. 0,8°C D. l°C
Câu 17: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Địa cực và ôn đới
C. Ôn đới và chí tuyến
D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
Câu 18: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:
A. Thạch quyển B. Sinh quyển
C. Thổ nhưỡng quyển D. Khí quyển
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:
A. Núi lửa phun dưới đáy biển B. Động đất dưới đáy biển
C. Bão lớn D. Gió mạnh
Câu 20: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dưong hình thành áp thấp —> Gió từ
lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?
A. Gió mùa: mùa hạ B. Gió mùa: mùa đông
C. Gió đất D. Gió biển
Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác:
A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang
C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển
D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió
Câu 22: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt co bản về:
A. Tốc độ di chuyển B. Độ dày
C. Thành phần không khí D. Tính chất vật lí
Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
B. Hai đai áp cao được ngăn cách vói nhau bởi 1 đai áp thấp
C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
Câu 24: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:
A. Tc B. TC
C. Tm D. TM
Câu 25: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân
bố của các thực vật trên thế giới là:
A. Đất B. Nguồn nước
C. Khí hậu D. Địa hình
Câu 26: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
A. Giới hạn tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng odon
C. Nơi tiếp giáp tầng ozon D. Đỉnh Evơron
Câu 27: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí B. Nhiệt độ và áp suất không khí
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí D. Nhiệt độ thời gian chiếu
sáng
Câu 28: Thuỷ triều lớn nhất khi nào?
A. Trăng tròn B. Trăng Khuyết
C. Không Trăng D. Trăng Tròn hoặc không trăng
II. PHẦN TỰ LUẬN
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm
Năm 1943 1975 1990 2005
Độ che phủ rừng
(%)
42,4 29,1 27,9 37,6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Các dòng biển nóng thuờng phát sinh ở hai bên Xích Đạo, chảy về huóng Tây, gặp lục địa
chuyển huớng chảy về cực (sgk Địa lí 10 trang 61)
=> chảy từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
=> Chọn đáp án C
Câu 2:
Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm 0,6°C
=> Chọn đáp án A
Câu 3:
Khi nhiệt độ tăng, không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi sẽ dẫn đến khí áp giảm
=> Chọn đáp án D
Câu 4:
Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dưong là dựa vào các đặc tính về độ ẩm của
nó; khối khí hải dương ẩm, khối khí lục địa khô
=> Nhận định “Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc
tính về nhiệt độ của nó” là không đúng
=> Chọn đáp án A
Câu 5:
Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là thảm thực
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1 C 11 C 21 B
2 A 12 A 22 D
3 D 13 A 23 D
4 A 14 D 24 A
5 C 15 D 25 C
6 C 16 D 26 B
7 A 17 C 27 A
8 A 18 B 28 D
9 C 19 B
10 B 20 C

Mô tả nội dung:



SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ KIỀM TRA HỌC KỲ I
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Năm 2022-2023
Môn: Địa lí - Lớp 10 CB
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:
A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp B. Bắc - Nam
C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao D. Nam – Bắc
Câu 2: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm: A. 0,6 °C B. 1°C C. 1,6°C D.0,06°C
Câu 3: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:
A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°c
B. Không tăng, không giảm C. Tăng lên D. Giảm đi
Câu 4: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A.Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải duong là dựa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó
B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
C.Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tưong đối rõ
D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dưong do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít
Câu 5: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: A. Hệ thực vật B. Nguồn nước C. Thảm thực vật D. Rừng
Câu 6: Sóng thần là:
A. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo
B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận
C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30 m
D. Sóng xuất hiện bất thần
Câu 7: Giói hạn dưới của sinh quyển là:


A.Đáy đại dưong (ở đại dưong) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa) B. Độ sâu 1 l km
C. Giới hạn dưới của lóp vỏ Trái Đất
D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa
Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: A. Sông Nin B. Sông Amadôn
C. Sông Trường Giang D.Sông Missisipi
Câu 9: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đon vị: km ) ?
Biết rằng: Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưA.
Gió này vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân
núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở bán cầu là:
A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
Câu 11: Frông khí quyển là:
A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
Câu 12: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:
A. Địa cực lục địa
B. Ôn đới lục địa
C. Ôn đới hải dương
D. Chí tuyến lục địa
Câu 13: Dao động thủy triều lớn nhất khi:
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời
Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo


C. Chí tuyến lục địa và xích đạo
D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
Câu 15: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :
A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều
B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
C. Mùa đông là mùa mưa nhiều
D. Mùa xuân là mùa tuyết tan
Câu 16: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió —> qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô
và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng: A. 0,4°C B. 0,6° C. 0,8°C D. l°C
Câu 17: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Địa cực và ôn đới
C. Ôn đới và chí tuyến
D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
Câu 18: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là: A. Thạch quyển B. Sinh quyển
C. Thổ nhưỡng quyển D. Khí quyển
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:
A. Núi lửa phun dưới đáy biển
B. Động đất dưới đáy biển C. Bão lớn D. Gió mạnh
Câu 20: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dưong hình thành áp thấp —> Gió từ
lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?
A. Gió mùa: mùa hạ B. Gió mùa: mùa đông C. Gió đất D. Gió biển
Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác:
A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang
C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển
D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió
Câu 22: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt co bản về:
A. Tốc độ di chuyển B. Độ dày
C. Thành phần không khí
D. Tính chất vật lí
Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:


A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
B. Hai đai áp cao được ngăn cách vói nhau bởi 1 đai áp thấp
C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
Câu 24: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: A. Tc B. TC C. Tm D. TM
Câu 25: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân
bố của các thực vật trên thế giới là: A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình
Câu 26: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
A. Giới hạn tầng đối lưu
B. Nơi tiếp giáp tầng odon
C. Nơi tiếp giáp tầng ozon D. Đỉnh Evơron
Câu 27: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí
B. Nhiệt độ và áp suất không khí
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí
D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng
Câu 28: Thuỷ triều lớn nhất khi nào? A. Trăng tròn B. Trăng Khuyết C. Không Trăng
D. Trăng Tròn hoặc không trăng II. PHẦN TỰ LUẬN
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm Năm 1943 1975 1990 2005 Độ che phủ rừng 42,4 29,1 27,9 37,6 (%)


zalo Nhắn tin Zalo