Đề thi học kì 1 Địa lý 12 năm 2023 trường THPT Ngô Lê Tân- Bình Định

377 189 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • Bộ 15 Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Chu Văn An - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Nguyễn Du - TP Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 Sở GD_ĐT An Giang.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

 

Đánh giá

4.6 / 5(377 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( NH 2022 – 2023 )
Môn: Địa Lí: Lớp 12
Thời gian làm bài: 45p
Mã đề thi: 132
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Thời tiết rất nóng khô ven biển Trung Bộ phần Nam thu vực Tây Bắc nước
ta do loại gió nào sau đây gây ra?
A. Tín phong bán cầu Bắc B. Tín phong bán cầu Nam
C. Gió Tây Nam D. Gió mùa Đông Bắc
Câu 2: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ từ năm
A. 2007 B. 1986 C. 1994 D. 1995
Câu 3: Dựa vào Atlas Địa Việt Nam trang 13, hãy cho biết miền Tây Bắc Bắc Trung
Bộ không có các cao nguyên nào sau đây?
A. Kon Tum B. Mộc Châu C. Tà Phình D. Sín Chải
Câu 4: Nguyên nhân gây mưa phùn vùng ven biển các Đồng bằng Bắc Bộ, Bắc
Trung Bộ là do
A. Tín phong bán cầu Bắc B. Tín phong bán cầu Nam
C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây khô nóng
Câu 5: Mục tiêu chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên môi trường Việt
Nam là:
A. đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm
D. bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm
Câu6: Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần
A. thực kĩ thuật canh tác trên đất nước B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí
C. sản xuất theo qui mô nông lâm kết hợp D. bố trí nhiều trạm bơm nước
Câu 7: Đại cận nhiệt đới gió mùa miền Bắc độ cao từ 600 700m, còn miền Nam lên tới
900 – 1000m mới có, vì
A. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam
B. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam
C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam
D. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc
Câu 8: Độ che phủ rừng vào năm 1943 của nước ta là(%):
A. 43,0 B. 44,0 C. 42,0 D. 41,0
Câu 9: Biện pháp nào sau đây không liên quan đến bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam
B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia
C. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D. Qui định việc khai thác
Câu 10: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật ở nước ta là do
A. ô nhiễm môi trường B. chiến tranh tàn phá các khu rừng
C. biến đổi khí hậu D. săn bắn động vật hoang dã
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11: Biện pháp nào sau đây không liên quan trực tiee đến bảo vệ tài nguyên đất ở đồng
bằng?
A. Bón phân cải tạo đất thích hợp B. canh tác hợp lí
C. Bảo vệ rừng và đất rừng D. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn
Câu 12: Nơi có nhiều bão nhât ở Việt Nam là
A. miền Bắc B. miền Nam
C. Tây Nguyên D. miền Trung
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên
diện rộng?
A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển
B. Mưa bão lớn,nước biển dâng và lũ nguồn về
C. Sông ngắn, dốc
D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển
Câu 14: Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là do
A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí
B. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc
D. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc
Câu 15: Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm
A. 1996 B. 1979 C. 2016 D. 1986
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng
C. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. (1,0đ): Trình bày hậu quả và biện pháp phòng chống bão ở nước ta?
Câu 2. (1,0đ): Nguyên nhân nào tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao? Sự phân hóa theo
độ cao ở nước ta thể hiện rõ ở các thành phần tự nhiên nào?
Câu 3. (1,0đ): Dựa vào Atlas Địa Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc
những vùng khí hậu nào?
Câu 4. (3,0đ): Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003
(Đơn vị: triệu ha)
Năm 1975 1983 1990 1995 1999 2003
Diện tích 10,6 13,8 10,0 9,8 8,3 6,8
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975
– 2003
b, Nhận xét và giải thích
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.C 5.B 6.B 7.D 8.A
9.C 10.C 11.C 12.D 13.B 14.D 15.D 16.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do
gió Tây khô nóng nguồn gốc từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng Tây
Nam, sau khi trút mưa Tây Nguyên Nam Bộ, gió vượt dãy Trường Sơn dãy biên giới
Việt Lào gây hiện tượng phơn khô nóng cho ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc
Chọn C
Câu 2:
Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ năm 1995
Chọn D
Câu 3:
Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.13, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không cao nguyên Kon
Tum
Chọn A
Câu 4:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( NH 2022 – 2023 )
TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN
Môn: Địa Lí: Lớp 12
Thời gian làm bài: 45p Mã đề thi: 132
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần Nam thu vực Tây Bắc nước
ta do loại gió nào sau đây gây ra?
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tín phong bán cầu Nam C. Gió Tây Nam
D. Gió mùa Đông Bắc
Câu 2: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ từ năm A. 2007 B. 1986 C. 1994 D. 1995
Câu 3: Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ không có các cao nguyên nào sau đây? A. Kon Tum B. Mộc Châu C. Tà Phình D. Sín Chải
Câu 4: Nguyên nhân gây mưa phùn ở vùng ven biển và các Đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ là do
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tín phong bán cầu Nam
C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây khô nóng
Câu 5: Mục tiêu chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ở Việt Nam là:
A. đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững


C. chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm
D. bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm
Câu6: Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần
A. thực kĩ thuật canh tác trên đất nước
B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí
C. sản xuất theo qui mô nông lâm kết hợp
D. bố trí nhiều trạm bơm nước
Câu 7: Đại cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc độ cao từ 600 – 700m, còn miền Nam lên tới
900 – 1000m mới có, vì
A. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam
B. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam
C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam
D. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc
Câu 8: Độ che phủ rừng vào năm 1943 của nước ta là(%): A. 43,0 B. 44,0 C. 42,0 D. 41,0
Câu 9: Biện pháp nào sau đây không liên quan đến bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam
B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia
C. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D. Qui định việc khai thác
Câu 10: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật ở nước ta là do
A. ô nhiễm môi trường
B. chiến tranh tàn phá các khu rừng
C. biến đổi khí hậu
D. săn bắn động vật hoang dã


Câu 11: Biện pháp nào sau đây không liên quan trực tiee đến bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng?
A. Bón phân cải tạo đất thích hợp B. canh tác hợp lí
C. Bảo vệ rừng và đất rừng
D. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn
Câu 12: Nơi có nhiều bão nhât ở Việt Nam là A. miền Bắc B. miền Nam C. Tây Nguyên D. miền Trung
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng?
A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển
B. Mưa bão lớn,nước biển dâng và lũ nguồn về C. Sông ngắn, dốc
D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển
Câu 14: Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là do
A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí
B. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc
D. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc
Câu 15: Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm A. 1996 B. 1979 C. 2016 D. 1986
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?


A. địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng
C. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao
D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. (1,0đ): Trình bày hậu quả và biện pháp phòng chống bão ở nước ta?
Câu 2. (1,0đ): Nguyên nhân nào tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao? Sự phân hóa theo
độ cao ở nước ta thể hiện rõ ở các thành phần tự nhiên nào?
Câu 3. (1,0đ): Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những vùng khí hậu nào?
Câu 4. (3,0đ): Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003 (Đơn vị: triệu ha) Năm 1975 1983 1990 1995 1999 2003 Diện tích 10,6 13,8 10,0 9,8 8,3 6,8
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003
b, Nhận xét và giải thích


zalo Nhắn tin Zalo