Đề thi học kì 1 Sinh học 11 trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội

366 183 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 18 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Sở GD_ĐT Quảng Nam;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Ngô Gia Tự - Đăk Lăk;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường Thanh Miện - Hải Dương;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Bùi Thị Xuân - Thừa Thiên Huế;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(366 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): 
A.  B.  C.  D. 
Câu 2 (NB):  !"#$% &'(
A.  B. )*+*
C. !)*+* D. #,-.!/) )
Câu 3 (NB): 0&)1)& +2+3
A. )4& B. # C.  5 D. )*+*
Câu 4 (NB): 67&*.)&5&)189)
A.
.+.):)
B. .&( +2+3
C. .9;
D. .+.)<91 =+,+2/:
Câu 5 (NB): >)+%?)-,9) (+$@A&B& !C*D-) 
A.  )- B. - C. 9*/)- D. ),D-
Câu 6 (NB): E=&)" C))FG)1)#
A. (+2+3 B. (4 C. (G D. H)4291 =
Câu 7 (NB): I$% *#+,&)!*A)J
A. K0L B. MKLN C. K0LMKLN D. O
P

Câu 8 (TH): Q5/$ F )1#*J
A. R#&S B. R#/2 
C. R#&SG D. R#/2 &S
Câu 9 (NB): I$% :C,F' T
A. 6O
P
N
P
O@5 B. 6O
P
N
P
OO
P

C. 6O
P
O
P
@5 D. O
P
N
P
O@5
Câu 10 (TH): *:U)4V@,F2T
A. ))F B. +,9* C. )" D. G
Câu 11 (TH): M!)*+*&5FG!* W:*&7*J
A. 6*&7:9*X+,9* B. 6*&7:F#)X)9*
C. 6*&7:+,9*X)9* D. 6*&7:F#)X+,9*
Câu 12 (TH): YU&(!)2*:C!"T
A. U&%ZH*:CFG[ B. UZH*:C*.)[
0\
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. U)+)]^ D. U9 )]^!) H_
Câu 13 (NB): 6*&7*.):91 =Z:)[(&=&)" 
A. !AS&5&)189;!)4&( +2+3
B. !A+,&5&)189;!)4&( +2+3
C. !AS+,&5&)18
D. !A&5&)189;!)4&( +2+3
Câu 14 (NB): >)M).&A)!)U!T
A. `/))K0L,*)),D-) a`**&:$
B. D)]9;!)**D9***-)  +2+3
C. `D9* D9***-) 
D. `,)!/2)F*9*."
Câu 15 (NB): 69)b4F7)&)" `9(@V!*T
A. HF)49*):$ ) B. HF)49*)
C. HF)49*)* D. HF)49*)
Câu 16 (NB): Q5H).:*J
A. )" B.  C. G D. )9,/, 
Câu 17 (NB): I$% #' 
A. KLMKLNO
P
 B. K0LMKLNO
P
C. 69*)&6O
P
 D. K0LMKLN
Câu 18 (NB): I$% *<C6!)"(9*)&,)))J
A. ?)9,-.\c&)L B. KLd C. KLd D. 6
e
N
\P
O
e

Câu 19 (TH): M( U!6Kf$)A&B6O
P
!*9& !C
A. 9& +27)  g)4&F5)**&( U!
B. h)U!&1U)4A)!*9& 
C. 9&  )&5F*:C&'(6O
P
D. 9& +2+3 ) 9+2+3&(&")+)4 
Câu 20 (NB): E+,$)!),FU!J
A. d)$)(@5K0L B. d)$)(@5H)4
C. 0*#$% ) D. 035F].
Câu 21 (TH): MF* WEU*)H!)*+*H)"&5
<]W*G iJ
Câu 22 (TH):
0C9)2)4 #*#A&*.))91 =
90)#*+,'!) &:HJ
Câu 23 (TH): N,F/CJM!),F&A)!)."U!
0P
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
E
\ P j6 k c e l mK nK \o6
\\ \P \j6 \k \c \e \l \m6 \n Po
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án D

Câu 2. Đáp án D
 !"#$% &'(#,-.!/) )
Câu 3. Đáp án C
0&)1)& +2+3 5
Câu 4. Đáp án B
67&*.)&5&)189).&( +2+3
Câu 5. Đáp án D
>)+%?)-,9) (+$@A&B& !C(-) )*D#D
Câu 6. Đáp án D
E=&)" C))FG)1)#(H)4291 =
Câu 7. Đáp án D
p2O
P
q&5*##r**)+, )!*A)
Câu 8. Đáp án A
Q5/$ F )1#&S!C&))@5!H9)&3)
:(F
Câu 9. Đáp án A
I$% :C,F' 6O
P
N
P
O@5
Câu 10. Đáp án C
*:U)4V@,F2)"
KT>"!35F
T&)1*#F% F
TQ5
Câu 11. Đáp án B
M!)*+*&5FG!* W:*&7F#)X)9*
Câu 12. Đáp án B
YU&(!)2*:C!"UZH*:C*.)
[
Câu 13. Đáp án C
6*&7*.):91 =Z:)[(&=&)" !AS+,&5&)18
0j
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
MÔN: SINH HỌC – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ , thân. D. rễ
Câu 2 (NB): Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là A. nước. B. ion khoáng.
C. nước và ion khoáng.
D. saccarôzơ và axit amin.
Câu 3 (NB): Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là A. nhiệt độ. B. ánh sáng.
C. hàm lượng nước. D. ion khoáng.
Câu 4 (NB): Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi A.
cơ chế khuế ch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuế ch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 5 (NB): Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng coenzim A. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. nitrôgenaza.
Câu 6 (NB): Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là A. có khí khổng. B. có hệ gân lá. C. có lục lạp.
D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 7 (NB): Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối? A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O2.
Câu 8 (TH): Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào? A. Ánh sáng đỏ.
B. .Ánh sáng xanh tím.
C. Ánh sáng đỏ , lục.
D. Ánh sáng xanh tím, đỏ.
Câu 9 (NB): Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm:
A. CO2, H2O , năng lượng. B. CO2, H2O, O2.
C. CO2, O2 , năng lượng.
D. O2, H2O , năng lượng.
Câu 10 (TH): Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. mạng lưới nội chất. B. không bào. C. ti thể. D. lục lạp.
Câu 11 (TH): Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh - gian bào.
C. Con đường qua không bào - gian bào.
D. Con đường qua chất nguyên sinh - không bào.
Câu 12 (TH): Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước). B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). Trang 1


C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 13 (NB): Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm
A. vận tốc nhỏ , được điều chỉnh bằng việc đóng , mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng , mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng , mở khí khổng.
Câu 14 (NB): Vai trò của Nitơ đối với thực vât là:
A. thành phần của axit nuclêic , ATP , phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đâu quả.
B. chủ yeu giữ cân bằng nước và ion trong te bào , hoạt hoáếnzim , mở khí khổng.
C. thành phần của thành te bào , màng te bào , hoạt hoáếnzim.
D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào , cơ thể.
Câu 15 (NB): Cách nhân biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:
A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 16 (NB): Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây? A. ti thể. B. lá cây. C. lụclạp. D. ribôxôm.
Câu 17 (NB): Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2. C. Cacbohiđrat, CO2. D. ATP, NADPH.
Câu 18 (NB): Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit?
A. Ribulôzơ 1, 5 điP. B. APG. C. AlPG. D. C6H12O6.
Câu 19 (TH): Nhóm thực vât CAM phải cố định CO2 vào ban đêm vì
A. ban đêm khí trời mát mẻ , nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.
B. mọi thực vât đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
C. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
D. ban đêm khí khổng mới mở ra ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
Câu 20 (NB): Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Giải phóng năng lượng ATP
B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
C. Tạo các sản phẩm trung gian.
D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 21 (TH): Nêu cấu tạo của mạch gỗ. Động lực nào giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được
từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét? Câu 22 (TH):
a.Trình bày cách tiến hành thí nghiệm so sánh tốc độ thoát hơi nướcở hai bề mặt lá.
b.Tại sao không nên trồng cây với mật độ quá dày?
Câu 23 (TH): Hô hấp ở cây xanh là gì? Nêu vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật. Trang 2

Đáp án 1. D 2. D 3. C 4. B 5. D 6. D 7. D 8. A 9. A 10. C 11. B 12. B 13. C 14. D 15. D 16. B 17. B 18. C 19. D 20. D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D
Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là rễ. Câu 2. Đáp án D
Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu làsaccarôzơ và axit amin. Câu 3. Đáp án C
Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là hàm lượng nước Câu 4. Đáp án B
Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởicơ chế đóng mở khí khổng. Câu 5. Đáp án D
Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng cóếnzim nitrogenase. Câu 6. Đáp án D
Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là có diện tích bề mặt lớn. Câu 7. Đáp án D
Khí O2 được tạo ra ở pha sáng sẽ thoát ra ngoài, không tham gia vào pha tối. Câu 8. Đáp án A
Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sángđỏ vì đây là tia giàu năng lượng và dễ gây ra các biến đổi quang hóa nhất Câu 9. Đáp án A
Sản phẩm của quá trình hô hấp gồmCO2, H2O , năng lượng. Câu 10. Đáp án C
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính làti thể.
A: Vận chuyển và tổng hợp các chất
B: điều hoà áp suất thẩm thấu D:Quang hợp Câu 11. Đáp án B
Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đườngchất nguyên sinh - gian bào. Câu 12. Đáp án B
Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thânlực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). Câu 13. Đáp án C
Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm vận tốc nhỏ không được điều chỉnh. Trang 3


zalo Nhắn tin Zalo