Đề thi học kì 1 Sinh học 8 năm 2023 trường THCS Dương Thuỷ - Quảng Bình

204 102 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 15 đề thi Cuối kì 1 Sinh học 8 chọn lọc từ các trường

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 573 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Bộ 15 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Ninh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Nguyễn Gia Thiều - TP HCM;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Tân Hưng - Hải Dương;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Phòng GD_ĐT Vĩnh Tường;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Thái Thành - Thái Bình.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(204 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THCS DƯƠNG THỦY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là
A. Co cơ B. Dãn cơ C. Mỏi cơ D. Tăng thể tích cơ
Câu 2 (NB): Cấu trúc cơ lớn nhất là
A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Bắp cơ D. Sợi cơ
Câu 3 (TH): Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào
A. Sụn xương B. Màng xương C. Mô xương cứng D. Khoang xương
Câu 4 (NB): Loại chất khoáng nào có nhiều nhất trong thành phần của xương ?
A. Phốt pho B. Sắt C. Natri D. Can xi
Câu 5 (NB): Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?
A. Do thải ra nhiều khí CO
2
B. Do thiếu chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp thiếu O
2
, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.
D. Cung cấp quá nhiều O
2
để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng.
Câu 6 (TH): Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là
A. 4 J B. 40 J C. 400 J D. 4000J
Câu 7 (TH): Chức năng của cột sống là?
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.
Câu 8 (TH): Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?
A. Khớp giữa các đốt sống. B. Khớp cổ chân.
C. Khớp xương sọ. D. Khớp khuỷu tay.
Câu 9 (TH): Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là
A. Phổi B. Gan C. Cơ hoành D. Các cơ liên sườn.
Câu 10 (TH): Máu thuộc loại mô gì?
A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D. Mô thần kinh.
Câu 11 (TH): Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là
A. 0,1s và 0,7s B. 0,2 s và 0,6s C. 0,3s và 0,5s D. 0,4s và 0,4s
Câu 12 (TH): Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu?
A. Hình đĩa B. Chứa huyết sắc tố C. Hai mặt lõm D. Nhân phân thùy
Câu 13 (TH): Tại sao thức ăn từ dạ dày xuống ruột non từng đợt ? Nêu vai trò của HCl trong dạ dày.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14 (TH): Trong môi trường thiếu khí nếu người bị ngất, da tím tái ngừng hấp đột ngột thì
cần phải xử lí như thế nào ?
Câu 15 (TH): Hãy kể tên các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường máu các chất dinh dưỡng
được vận chuyển theo đường bạch huyết ?
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-D 5-C 6-C 7-B 8-A 9-C 10-A
11-A 12-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là mỏi cơ.
Câu 2: Đáp án C
Cấu trúc cơ lớn nhất là bắp cơ.
Câu 3: Đáp án B
Xương to ra nhờ sự phân chia và xương hoá của tế bào màng xương.
Câu 4: Đáp án D
Trong xương có nhiều canxi.
Câu 5: Đáp án C
Mỏi cơ do cung cấp thiếu O
2
, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.
Câu 6: Đáp án C
Trọng lực P là: P = m×g = 5×10 = 50N
Công cơ sinh ra là A = P×h = 50×8 = 400J.
Câu 7: Đáp án B
Chức năng của cột sống là giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
Câu 8: Đáp án A
Khớp giữa các đốt sống là khớp bán động.
Khớp cổ tay, khuỷu tay là khớp động.
Khớp sọ là khớp bất động.
Câu 9: Đáp án C
Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là cơ hoành.
Câu 10: Đáp án A
Máu thuộc mô liên kết vì các tế bào phân bố rải rác trong huyết tương.
Câu 11: Đáp án A
Thời gian nghỉ của của tâm nhĩ là 0,7; thời gian hoạt động: 0,1
Câu 12: Đáp án D
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS DƯƠNG THỦY
MÔN: SINH HỌC – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là A. Co cơ B. Dãn cơ C. Mỏi cơ
D. Tăng thể tích cơ
Câu 2 (NB): Cấu trúc cơ lớn nhất là A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Bắp cơ D. Sợi cơ
Câu 3 (TH): Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào A. Sụn xương B. Màng xương C. Mô xương cứng D. Khoang xương
Câu 4 (NB): Loại chất khoáng nào có nhiều nhất trong thành phần của xương ? A. Phốt pho B. Sắt C. Natri D. Can xi
Câu 5 (NB): Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?
A. Do thải ra nhiều khí CO2
B. Do thiếu chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.
D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng.
Câu 6 (TH): Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là A. 4 J B. 40 J C. 400 J D. 4000J
Câu 7 (TH): Chức năng của cột sống là?
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.
Câu 8 (TH): Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?
A. Khớp giữa các đốt sống. B. Khớp cổ chân.
C. Khớp xương sọ. D. Khớp khuỷu tay.
Câu 9 (TH): Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là A. Phổi B. Gan C. Cơ hoành
D. Các cơ liên sườn.
Câu 10 (TH): Máu thuộc loại mô gì? A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D. Mô thần kinh.
Câu 11 (TH): Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là A. 0,1s và 0,7s B. 0,2 s và 0,6s C. 0,3s và 0,5s D. 0,4s và 0,4s
Câu 12 (TH): Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu? A. Hình đĩa
B. Chứa huyết sắc tố C. Hai mặt lõm D. Nhân phân thùy
Câu 13 (TH): Tại sao thức ăn từ dạ dày xuống ruột non từng đợt ? Nêu vai trò của HCl trong dạ dày. Trang 1


Câu 14 (TH): Trong môi trường thiếu khí nếu có người bị ngất, da tím tái và ngừng hô hấp đột ngột thì
cần phải xử lí như thế nào ?
Câu 15 (TH): Hãy kể tên các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường máu và các chất dinh dưỡng
được vận chuyển theo đường bạch huyết ? Đáp án 1-C 2-C 3-B 4-D 5-C 6-C 7-B 8-A 9-C 10-A 11-A 12-D LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là mỏi cơ.
Câu 2: Đáp án C
Cấu trúc cơ lớn nhất là bắp cơ.
Câu 3: Đáp án B
Xương to ra nhờ sự phân chia và xương hoá của tế bào màng xương.
Câu 4: Đáp án D
Trong xương có nhiều canxi.
Câu 5: Đáp án C
Mỏi cơ do cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.
Câu 6: Đáp án C
Trọng lực P là: P = m×g = 5×10 = 50N
Công cơ sinh ra là A = P×h = 50×8 = 400J.
Câu 7: Đáp án B
Chức năng của cột sống là giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
Câu 8: Đáp án A
Khớp giữa các đốt sống là khớp bán động.
Khớp cổ tay, khuỷu tay là khớp động.
Khớp sọ là khớp bất động.
Câu 9: Đáp án C
Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là cơ hoành.
Câu 10: Đáp án A
Máu thuộc mô liên kết vì các tế bào phân bố rải rác trong huyết tương.
Câu 11: Đáp án A
Thời gian nghỉ của của tâm nhĩ là 0,7; thời gian hoạt động: 0,1
Câu 12: Đáp án D Trang 2


zalo Nhắn tin Zalo