Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 11

554 277 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    400 200 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(554 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ NÂNG CAO ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 201
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Đun nóng 6,12 gam phenyl axetat với dung dịch NaOH dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng muối thu được là
A. 7,11 gam. B. 101,35 gam. C. 8,91 gam. D. 9,72 gam.
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Cho dãy các chất: (a) NH
3
, (b) CH
3
NH
2
, (c) C
6
H
5
NH
2
(anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của
các chất trong dãy là:
A. (b), (a), (c). B. (a), (b), (c). C. (c), (a), (b). D. (c), (b), (a).
Câu 4: Nung nóng 7,2 gam bột Al với 19,2 gam Fe
2
O
3
trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được số mol khí H
2
A. 0,06 mol. B. 0,04 mol. C. 0,12 mol. D. 0,08 mol.
Câu 5: Cho các chất sau: triolein, glucozơ, alanylalanin, saccarozơ, xenlulozơ, glyxin. S chất bị
thủy phân trong môi trường axit là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
(1); NaHSO
4
(2); AgNO
3
(3); NaOH (4). Số dung dịch phản
ứng được với dung dịch Fe(NO
3
)
2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Al tiếp xúc với khí clo. B. Cho Mg vào dung dịch NaHSO
4
và NaNO
3
.
C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
. D. Cho Fe(NO
3
)
3
vào dung dịch AgNO
3
.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm glyxin, alanin và etyl aminoaxetat bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được N
2
; 11,2 lít khí CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 13,2. C. 14,8. D. 16,4.
Câu 9: Hỗn hợp X chứa peptit Y (C
x
H
y
O
4
N
3
) peptit Z (C
p
H
q
O
5
N
4
) ti lệ số mol Y: Z 3 :2.
Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được 21,0 gam glyxin và 46,8 gam valin. Giá trị của m là
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 46,16. B. 59,16. C. 57,36. D. 47,96.
Câu 10: Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, NH
3
,
H2SO4. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 4 D. 3.
Câu 11: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm etylamin đimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 16,1. C. 18,0. D. 21,4.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.
Câu 13: Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử tơ nilon–6 là
A. 63,72%. B. 54,96% C. 53,09%. D. 64,86%.
Câu 14: Cho 14,22 gam hỗn hợp gồm Na Al
2
O
3
vào nước dư, thu được 1,792 lít khí H
2
(đktc)
còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là
A. 5,27. B. 1,70. C. 2,38. D. 3,40.
Câu 15: Nhận đỉnh nào sau đây không đúng?
A. Nước chứa ít hoặc không có các ion Ca
2+
, Mg
2+
gọi là nước mềm.
B. Nước cứng chỉ chứa anion nước cứng tạm thời, còn nước cứng chỉ chứa anion Cl
hoặc hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước có nhiều Ca
2+
và Mg
2+
gọi là nước cứng.
D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời.
Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. CaCO
3
CaO + CO
2
. B. NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O.
C. Fe + Cl
2
FeCl
2
D. Mg + H
2
O MgO + H
2
.
Câu 17: Hòa tan hết 13,92 gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch AgNO
3
vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 75,36. B. 81,84. C. 68,88. D. 88,32.
Câu 18: Cho dãy các chất: tinh bột, triolein, glyxin, saccarozơ, anilin, tripanmitin, đimetyl oxalat,
axit glutamic. Số chất trong dãy là chất rắn ở điều kiện thường là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 19: Chất nào sau đây khi thủy phân không tạo ra glucozơ?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Chất béo.
Câu 20: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit. B. Buta–l,3–đien và stiren.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol.
Câu 21: Để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí
clo, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. CaCl
2
B.Ca(OH)
2
. C. H
2
SO
4
. D. quỳ tím.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 8,0 gam este X đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 8,64 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Tất cả các ion trong dãy nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước?
A. ; ; Na
+
; Hg
2+
. B. Pb
2+
; As
3+
; ; .
C. ; ; ; Mg
2+
. D. ; ; Cl
; Na
+
.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng:
Biết rằng X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrO
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
. B. CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
.
C. Cr(OH)
3
, NaCrO
2
, Na
2
Cr
2
O
7
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
.
Câu 25: Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit?w
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Amilozơ.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Tất cả peptit đều được tạo thành từ α–amino axit.
B. Với 3 loại α–amino axit khác nhau có thể tạo tối đa 6 peptit mạch hở.
C. Mỗi peptit mạch hở đều chỉ chứa một amino axit đầu N và một amino axit đầu C.
D. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có 3 gốc α–amino axit thì sẽ có 2 liên kết peptit.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột glucozơ CO
2
+ C
2
H
5
OH
Lên men m kg tính bột (chứa 10% tạp chất) theo đồ trên, lấy 1/50 lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết
vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 403,2 gam. Giá trị của m là
A. 36,450. B. 32,805. C. 40,500. D. 45,000.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư; (2) Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
dư; (4) Dần khí H
2
dư qua bột CuO nung nóng;
(5) Nhiệt phân AgNO
3
; (6) Điện phân dung dịch FeCl
3
.
Số thí nghiệm có thể thu được kim loại là
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3.
Câu 29: Dung dịch X chứa phenylamoni cloruamononatri glutamatcùng nồng độ mol/lít. Cho
100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Y chứa KOH 0,4 và NaOH 0,8M. Để phản ứng tối đa với
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
các chất trong X cần dùng ít nhất 100 ml Y. cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng
muối khan là
A. 14,23 gam. B. 16,25 gam. C. 15,61 gam. D. 21,83 gam.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg Al vào 200 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,4M CuSO
4
0,8M.
Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X 20,19 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOHvào
X, thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam. Giá trị của m là
A. 9,24. B. 9,51. C. 8,52. D. 10,14.
Câu 31: Cho các nhận định sau:
(1) Isoamyl fomat có mùi chuối chín;
(2) Đun nóng chất béo trong môi trường axit, thu được glixerol và xà phòng;
(3) Tristearin có công thức phân từ là C
57
H
110
O
6
;
(4) Có thể chuyển hóa chất béo rắn thành chất béo lỏng bằng phản ứng hiđro hóa;
(5) Triolein có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn tripanmitin.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. l. D. 3.
Câu 32: Hợp chất hữu X công thức phân tử C
3
H
4
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
theo đồ phản ứng: X + 2NaOH Y + Z + H
2
O. Biết Z một ancol không khả năng tác
dụng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X là HCOO–CH
2
–COOH. B. Phân tử X chứa hai nhóm –OH.
C. Y có công thức phân tử là C
2
O
4
Na
2
. D. Đun Z với H
2
SO
4
đặc ở 170°C thu được anken.
Câu 33: Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO
3
)
2
b mol HCl bằng điện cực trơ cho đến khi
xuất hiện bọt khí ở catot thì dừng lại, thu được dung dịch Y và thoát ra 9,856 lít hỗn hợp khí (đktc)
anot. Dung dịch Y trên tác dụng vừa đủ với 15,2 gam hỗn hợp Mg và MgO thu được dung dịch chứa
78,8 gam muối, đồng thời thoát ra 0,896 lít khí NO (đktc). Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,73. B. 0,96. C. 1,33. D. 1,67.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp R gồm Ba,
BaO, Al Al
2
O
3
vào nước, thu được 2a mol H
2
dung dịch X. Cho dung dịch H
2
SO
4
đếnvào
X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên. Khối
lượng hỗn hợp R đã dùng gần nhất với
A. 24 gam. B. 25 gam.
C. 26 gam. D. 27 gam.
Câu 35: Cho các hỗn hợp sau vào nước dư:
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(1) Na
2
O và Al
2
O
3
(tỉ lệ số mol 1:1); (2) Ba(HCO
3
)
2
và NaOH (tỉ lệ số mol 1:2);
(3) Cu và FeCl
3
(tỉ lệ số mol 2:1); (4) Al(OH)
3
và Ba(OH)
2
(tỉ lệ số mol 1:2);
(5) K và KHCO
3
(tỉ lệ số mol 1:1); (6) Fe và AgNO
3
(tỉ lệ số mol 1:3);
(7) NaHS và Ba(OH)
2
(tỉ lệ số mol 2:1); (8) Na và Al (tỉ lệ số mol 3:1);
(9) Al, Al
2
O
3
, KOH và Na (tỉ lệ số mol 1:2:1:2).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn tạo dung dịch đồng nhất và không còn chất rắn là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 36: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa m gam hỗn hợp hai muối K
2
CO
3
NaHCO
3
thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch Y. Cho Y vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu
được 29,55 gam kết tủa. Mặt khác, để phản ứng hết với các chất trong X cần vừa đủ 100 ml dung
dịch KOH 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 40. B. 41. C. 42. D. 43.
Câu 37: Hai este A B đều đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau (trong cấu trúc phân tử
số liên kết π 2). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm A B trong 0,7 mol O
2
(dư), thu
được tổng số mol các khí hơi 1. Thủy phân m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M, cạn
thu được 9,46 gam hỗn hợp Y gồm hai muối của 2 axit hữu cùng số nguyên tử cacbon hỗn
hợp Z gồm hai hợp chất hữu cơ. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tỉ lệ số mol của hai este trong hỗn hợp X là 3 : 7.
B. Trong hỗn họp Z có một chất tham gia được phản ứng tráng gương,
C. Trong hỗn hợp X có một chất có đồng phân hình học.
D. Hai chất trong hỗn hợp Z biến đổi qua lại với nhau bằng một phản ứng trực tiếp.
Câu 38: Nung 27,2 gam hỗn hợp gồm Al Fe
x
O
y
trong chân không, sau một thời gian được hỗn
hợp rắn X thì thấy Fe
x
O
y
đã phản ứng hết 75%. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào
dung dịch NaOH dư, thấy thoát ra 0,12 mol H
2
, lượng NaOH phản ứng 6,4 gam. Phần 2 cho tác
dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được a mol NO duy nhất dung dịch chứa 64,72 gam
muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, oxit sắt chi bị khử thành Fe. Giá trị của a là
A. 0,13. B. 0,15. C. 0,12. D. 0,14.
Câu 39: Cho 49,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
vào dung dịch chứa 0,88
mol H
2
SO
4
(loãng), sau phản ứng chỉ thu được khí NO dung dịch Y. Dung dịch Y thu đượcthể
hòa tan tối đa 0,42 mol Fe hoặc hòa tan tối đa 0,38 mol Cu, đều có tạo khí NO và dung dịch sau phản
ứng không ion NO
3
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn NO sản phẩm khử duy nhất của
N
+5
. Phần trăm khối lượng của Fe
3
O
4
trong X gần nhất với
A. 38% B. 30%. C. 25%. D. 19%.
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 201
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Đun nóng 6,12 gam phenyl axetat với dung dịch NaOH dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng muối thu được là A. 7,11 gam. B. 101,35 gam. C. 8,91 gam. D. 9,72 gam.
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Cr. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là: A. (b), (a), (c). B. (a), (b), (c). C. (c), (a), (b). D. (c), (b), (a).
Câu 4: Nung nóng 7,2 gam bột Al với 19,2 gam Fe2O3 trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được số mol khí H2 là A. 0,06 mol. B. 0,04 mol. C. 0,12 mol. D. 0,08 mol.
Câu 5: Cho các chất sau: triolein, glucozơ, alanylalanin, saccarozơ, xenlulozơ, glyxin. Số chất bị
thủy phân trong môi trường axit là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho các dung dịch sau: Na2CO3 (1); NaHSO4 (2); AgNO3 (3); NaOH (4). Số dung dịch phản
ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Al tiếp xúc với khí clo.
B. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 và NaNO3.
C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
D. Cho Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm glyxin, alanin và etyl aminoaxetat bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được N2; 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 12,4. B. 13,2. C. 14,8. D. 16,4.
Câu 9: Hỗn hợp X chứa peptit Y (CxHyO4N3) và peptit Z (CpHqO5N4) có ti lệ số mol Y: Z là 3 :2.
Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được 21,0 gam glyxin và 46,8 gam valin. Giá trị của m là Trang 1

A. 46,16. B. 59,16. C. 57,36. D. 47,96.
Câu 10: Cho dung dịch Al2(SO4)3 dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, NH3,
H2SO4. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4 D. 3.
Câu 11: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm etylamin và đimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 21,6. B. 16,1. C. 18,0. D. 21,4.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Mg. D. Cu.
Câu 13: Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử tơ nilon–6 là A. 63,72%. B. 54,96% C. 53,09%. D. 64,86%.
Câu 14: Cho 14,22 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và
còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là A. 5,27. B. 1,70. C. 2,38. D. 3,40.
Câu 15: Nhận đỉnh nào sau đây không đúng?
A. Nước chứa ít hoặc không có các ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước mềm.
B. Nước cứng chỉ chứa anion
là nước cứng tạm thời, còn nước cứng chỉ chứa anion Cl– hoặc
hoặc cả hai là nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước có nhiều Ca2+ và Mg2+ gọi là nước cứng.
D. Nước tự nhiên thường chỉ có tính cứng tạm thời.
Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. CaCO3 CaO + CO2. B. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O. C. Fe + Cl2 FeCl2 D. Mg + H2O MgO + H2.
Câu 17: Hòa tan hết 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch AgNO3 vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 75,36. B. 81,84. C. 68,88. D. 88,32.
Câu 18: Cho dãy các chất: tinh bột, triolein, glyxin, saccarozơ, anilin, tripanmitin, đimetyl oxalat,
axit glutamic. Số chất trong dãy là chất rắn ở điều kiện thường là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 19: Chất nào sau đây khi thủy phân không tạo ra glucozơ? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Chất béo.
Câu 20: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit.
B. Buta–l,3–đien và stiren. Trang 2


C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylen glicol.
Câu 21: Để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí
clo, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. CaCl2 B.Ca(OH)2. C. H2SO4. D. quỳ tím.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 8,0 gam este X đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 8,64 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Tất cả các ion trong dãy nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước? A. ; ; Na+; Hg2+. B. Pb2+; As3+; ; . C. ; ; ; Mg2+. D. ; ; Cl–; Na+.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng:
Biết rằng X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrO3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
B. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
C. Cr(OH)3, NaCrO2, Na2Cr2O7, Na2CrO4.
D. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
Câu 25: Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Amilozơ.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Tất cả peptit đều được tạo thành từ α–amino axit.
B. Với 3 loại α–amino axit khác nhau có thể tạo tối đa 6 peptit mạch hở.
C. Mỗi peptit mạch hở đều chỉ chứa một amino axit đầu N và một amino axit đầu C.
D. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có 3 gốc α–amino axit thì sẽ có 2 liên kết peptit.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột glucozơ CO2 + C2H5OH
Lên men m kg tính bột (chứa 10% tạp chất) theo sơ đồ trên, lấy 1/50 lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết
vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 403,2 gam. Giá trị của m là A. 36,450. B. 32,805. C. 40,500. D. 45,000.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(4) Dần khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (5) Nhiệt phân AgNO3;
(6) Điện phân dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có thể thu được kim loại là A. 2. B. 4 C. 5. D. 3.
Câu 29: Dung dịch X chứa phenylamoni clorua và mononatri glutamat có cùng nồng độ mol/lít. Cho
100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Y chứa KOH 0,4 và NaOH 0,8M. Để phản ứng tối đa với Trang 3


các chất trong X cần dùng ít nhất 100 ml Y. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 14,23 gam. B. 16,25 gam. C. 15,61 gam. D. 21,83 gam.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,4M và CuSO4 0,8M.
Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,19 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào
X, thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam. Giá trị của m là A. 9,24. B. 9,51. C. 8,52. D. 10,14.
Câu 31: Cho các nhận định sau:
(1) Isoamyl fomat có mùi chuối chín;
(2) Đun nóng chất béo trong môi trường axit, thu được glixerol và xà phòng;
(3) Tristearin có công thức phân từ là C57H110O6;
(4) Có thể chuyển hóa chất béo rắn thành chất béo lỏng bằng phản ứng hiđro hóa;
(5) Triolein có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn tripanmitin. Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. l. D. 3.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
theo sơ đồ phản ứng: X + 2NaOH
Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác
dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X là HCOO–CH2–COOH.
B. Phân tử X chứa hai nhóm –OH.
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2.
D. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
Câu 33: Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl bằng điện cực trơ cho đến khi
xuất hiện bọt khí ở catot thì dừng lại, thu được dung dịch Y và thoát ra 9,856 lít hỗn hợp khí (đktc) ở
anot. Dung dịch Y trên tác dụng vừa đủ với 15,2 gam hỗn hợp Mg và MgO thu được dung dịch chứa
78,8 gam muối, đồng thời thoát ra 0,896 lít khí NO (đktc). Giá trị a : b gần nhất với A. 0,73. B. 0,96. C. 1,33. D. 1,67.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp R gồm Ba,
BaO, Al và Al2O3 vào nước, thu được 2a mol H2
và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào
X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên. Khối
lượng hỗn hợp R đã dùng gần nhất với A. 24 gam. B. 25 gam. C. 26 gam. D. 27 gam.
Câu 35: Cho các hỗn hợp sau vào nước dư: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo