ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 2
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 2: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320ml dung
dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là A. 33,76 B. 32,64 C. 34,80 D. 35,92
Câu 3: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là A. CH2=C(CH3)-COOC2H5 B. CH2=C(CH3)-COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOC2H5
Câu 4: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Fe B. Cu C. Au D. Al
Câu 5: Xà phòng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối
natri oleat và natri panmitat có tỉ lệ về số mol tương ứng 2 : 1. Giá trị của m là A. 172,0 B. 171,6 C. 174,0 D. 176,8
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, ta thấy dung dịch hồ tinh bột xuất hiện màu A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng
Câu 7: Chất khí làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là A. CH4 B. CO2 C. SO2 D. NH3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mật ong chứa nhiều glucozơ và fructozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
Trang 1
Câu 9: Cho 20gam hỗn hợp gồm hai amino, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 200 B. 50 C. 100 D. 320
Câu 10: Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện? A. Cs B. Rb C. Sr D. Li
Câu 11: Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, NaHCO3, BaCl2 phản ứng với nhau từng
đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng (nhiệt độ thường) là A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 12: Cho các cacbohidrat sau: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số cacbohidrat khi thủy phân
trong môi trường axit có tạo ra glucozơ là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 13: Chất nào sau đây là amin bậc II? A. H2N-CH2-NH2 B. CH3-NH-CH3 C. (CH3)3N D. (CH3)2CH-NH2
Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là A. đimetyl axetat B. axeton C. metyl axetat D. etyl axetat
Câu 15: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa A. Al2O3, Cu, Fe B. Al2O3, CuO, Fe C. Al, Cu, Fe D. Al, CuO, Fe
Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6 B. 16,2 C. 32,4 D. 10,8
Câu 17: Để trung hòa hết 29,64 gam hỗn hợp X glyxin và axit glutamic cần vừa đủ 400ml dung dịch
KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl dư vào Y thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 62,98 B. 69,38 C. 69,66 D. 59,44
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là A. Li và Na B. K và Rb C. Rb và Cs D. Na và K
Câu 19: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat và benzyl axetat. Số este phản ứng
được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol đơn chức là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) ; (b) ; (c) ; (d) .
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại?
Trang 2
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,1
gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 22: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 400 B. 200 C. 320 D. 160
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 vừa đủ thu được
15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp 2 muối
trung hòa. Nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng là A. 57,33% B. 63,00% C. 46,24% D. 43,12%
Câu 24: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học rút gọn của phèn chua là
A. KAl(SO4)2.12H2O B. LiAl(SO4)2.12H2O C. NaAl(SO4)2.12H2O D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O
Câu 25: Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các
phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được lượng rắn khan là A. 17,42 gam B. 17,93 gam C. 18,44 gam D. 18,95 gam
Câu 26: Cho 17,52 gam đipeptit glyxylalanin tác dụng với dung dịch HCl, đung nóng (dùng dư). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là A. 20,24 gam B. 28,44 gam C. 19,68 gam D. 28,20 gam
Câu 27: Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được
dung dịch X có chứa 29,5 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam
kết tủa. Giá trị gần nhất với m là A. 124 B. 117 C. 112 D. 120
Câu 28: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào dung dịch (dung môi H2O) nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. Br2 D. NaCl
Câu 29: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 23,52 B. 17,04 C. 15,92 D. 13,44
Trang 3
Câu 30: Một dung dịch X có chứa các ion: , , và 0,1 mol
. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH
đến dư vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1,4M tác dụng với X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa Y là A. 49,91gam B. 49,72gam C. 46,60gam D. 51,28gam
Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Cho 42,5 gam N tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối có phần trăm khối lượng Na trong phân
tử là 27,06%) và hỗn hợp khí gồm hai amin thoát ra có tỉ khối so với H2 là 293/16. Tổng khối lượng muối
có trong Y gần nhất với A. 40 gam B. 41 gam C. 42 gam D. 43 gam
Câu 32: Hỗn hợp X gồm một α-amino axit Y thuộc dãy đồng đẳng của glyxin và một este Z đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần dùng 0,4425mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2
được dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,57 gam; đồng thời thoát ra 8,848lít
hỗn hợp khí (đktc). Công thức cấu tạo của Y là A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch CuSO4;
(2) Cho bột Fe dung dịch HNO3 đặc, nguội;
(3) Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2;
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3;
(5) Cho tấm gang vào dung dịch CuCl2;
(6) Cho Na vào dung dịch chứa HCl và CuSO4.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 36,84gam NaHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung
dịch X trên vào dung dịch chứa 0,11mol H2SO4 thì thu được 2,688lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho
dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng CO2
tan trong nước không đáng kể. Giá trị của m gần nhất với A. 47 B. 69 C. 73 D. 77
Câu 35: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 51,2 gam hỗn hợp Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời
gian, thu được chất rắn X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với KOH loãng dư thì
Trang 4
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 12
362
181 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(362 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ NÂNG CAO ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 2
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2
là
A. nhiệt phân CaCl
2
B. dùng Na khử trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân dung dịch CaCl
2
. D. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
Câu 2: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C
3
H
6
O
2
) và este Y (C
7
H
6
O
2
) cần dùng vừa đủ 320ml dung
dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76 B. 32,64 C. 34,80 D. 35,92
Câu 3: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOC
2
H
5
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
Câu 4: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe B. Cu C. Au D. Al
Câu 5: Xà phòng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối
natri oleat và natri panmitat có tỉ lệ về số mol tương ứng 2 : 1. Giá trị của m là
A. 172,0 B. 171,6 C. 174,0 D. 176,8
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, ta thấy dung dịch hồ tinh
bột xuất hiện màu
A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng
Câu 7: Chất khí làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A. CH
4
B. CO
2
C. SO
2
D. NH
3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mật ong chứa nhiều glucozơ và fructozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
C. HOOC-[CH
2
]
2
-CH(NH
2
)-COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9: Cho 20gam hỗn hợp gồm hai amino, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200 B. 50 C. 100 D. 320
Câu 10: Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện?
A. Cs B. Rb C. Sr D. Li
Câu 11: Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO
3
)
2
, Ca(OH)
2
, HCl, NaHCO
3
, BaCl
2
phản ứng với nhau từng
đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng (nhiệt độ thường) là
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 12: Cho các cacbohidrat sau: saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số cacbohidrat khi thủy phân
trong môi trường axit có tạo ra glucozơ là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 13: Chất nào sau đây là amin bậc II?
A. H
2
N-CH
2
-NH
2
B. CH
3
-NH-CH
3
C. (CH
3
)
3
N D. (CH
3
)
2
CH-NH
2
Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH
3
COOCH
3
. Tên gọi đúng của X là
A. đimetyl axetat B. axeton C. metyl axetat D. etyl axetat
Câu 15: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3
nung nóng, đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa
A. Al
2
O
3
, Cu, Fe B. Al
2
O
3
, CuO, Fe C. Al, Cu, Fe D. Al, CuO, Fe
Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6 B. 16,2 C. 32,4 D. 10,8
Câu 17: Để trung hòa hết 29,64 gam hỗn hợp X glyxin và axit glutamic cần vừa đủ 400ml dung dịch
KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl dư vào Y thu được dung dịch chứa m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 62,98 B. 69,38 C. 69,66 D. 59,44
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na B. K và Rb C. Rb và Cs D. Na và K
Câu 19: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat và benzyl axetat. Số este phản ứng
được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol đơn chức là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) ; (b) ; (c) ; (d) .
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại?
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,1
gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức
của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
Câu 22: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 400 B. 200 C. 320 D. 160
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Fe
3
O
4
bằng 100 gam dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được
15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn
hợp 2 muối trung hòa. Nồng độ dung dịch HNO
3
đã dùng là
A. 57,33% B. 63,00% C. 46,24% D. 43,12%
Câu 24: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học rút gọn của phèn chua là
A. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O B. LiAl(SO
4
)
2
.12H
2
O C. NaAl(SO
4
)
2
.12H
2
O D. (NH
4
)Al(SO
4
)
2
.12H
2
O
Câu 25: Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các
phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H
2
(đktc); đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được lượng
rắn khan là
A. 17,42 gam B. 17,93 gam C. 18,44 gam D. 18,95 gam
Câu 26: Cho 17,52 gam đipeptit glyxylalanin tác dụng với dung dịch HCl, đung nóng (dùng dư). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 20,24 gam B. 28,44 gam C. 19,68 gam D. 28,20 gam
Câu 27: Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được
dung dịch X có chứa 29,5 gam muối FeCl
3
. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X, thu được m gam
kết tủa. Giá trị gần nhất với m là
A. 124 B. 117 C. 112 D. 120
Câu 28: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) tạo kết tủa trắng khi cho vào dung dịch (dung môi H
2
O) nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. Br
2
D. NaCl
Câu 29: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO
3
)
2
0,4M và NaHSO
4
1,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m là
A. 23,52 B. 17,04 C. 15,92 D. 13,44
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30: Một dung dịch X có chứa các ion: , , và 0,1 mol . Nhỏ từ từ dung dịch NaOH
đến dư vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Cho 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1,4M tác dụng với X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa Y là
A. 49,91gam B. 49,72gam C. 46,60gam D. 51,28gam
Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai chất C
2
H
9
N
3
O
5
và C
2
H
7
NO
2
. Cho 42,5 gam N tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối có phần trăm khối lượng Na trong phân
tử là 27,06%) và hỗn hợp khí gồm hai amin thoát ra có tỉ khối so với H
2
là 293/16. Tổng khối lượng muối
có trong Y gần nhất với
A. 40 gam B. 41 gam C. 42 gam D. 43 gam
Câu 32: Hỗn hợp X gồm một α-amino axit Y thuộc dãy đồng đẳng của glyxin và một este Z đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần dùng 0,4425mol O
2
, sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O và N
2
được dẫn qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,57 gam; đồng thời thoát ra 8,848lít
hỗn hợp khí (đktc). Công thức cấu tạo của Y là
A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. (CH
3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
; (2) Cho bột Fe dung dịch HNO
3
đặc, nguội;
(3) Đốt cháy bột Fe trong khí Cl
2
; (4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
;
(5) Cho tấm gang vào dung dịch CuCl
2
; (6) Cho Na vào dung dịch chứa HCl và CuSO
4
.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 36,84gam NaHCO
3
và Na
2
CO
3
vào nước được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung
dịch X trên vào dung dịch chứa 0,11mol H
2
SO
4
thì thu được 2,688lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch Y. Cho
dung dịch Ba(OH)
2
dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng CO
2
tan trong nước không đáng kể. Giá trị của m gần nhất với
A. 47 B. 69 C. 73 D. 77
Câu 35: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 51,2 gam hỗn hợp Al, Al
2
O
3
và Cr
2
O
3
trong khí trơ, sau một thời
gian, thu được chất rắn X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với KOH loãng dư thì
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
thấy còn 10,24gam chất rắn không tan, lượng KOH phản ứng là 17,92 gam. Đem phần 2 tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư thì thấy xuất hiện 2,688lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa 63,82 gam muối. Biết
trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr
2
O
3
chỉ bị khử thành Cr. HIệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 32% B. 50% C. 67% D. 83%
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn một peptit luôn thu được CO
2
có số mol nhiều hơn H
2
O;
(2) Bông, len và xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên;
(3) Trong phân tử tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit;
(4) Tơ nilon-7 là sản phẩm của phản ứng trùng hợp amino axit;
(5) Trong phân tử tơ lapsan và tơ nilon-6 có cùng thành phần các nguyên tố;
(6) Trong dãy sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ olon, tơ axetat, có 3 polime tổng hợp.
Số phát biểu sai là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 37: Thủy phân 4,84 gam este A ( đvC) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch
sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có M > 68 đvC). Đốt cháy hoàn
toàn lượng muối trên cần đúng 0,29mol O
2
, thu được 4,24 gam Na
2
CO
3
; 5,376lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam
H
2
O. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 36,61% B. 27,46% C. 63,39% D. 37,16%
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 12,54 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na
2
CO
3
và Fe(OH)
2
trong 126 gam dung dịch
HNO
3
22%, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và thoát ra 2,016lít hỗn hợp khí gồm CO
2
và NO (đktc),
có tỉ khối so với H
2
là 59/3. Cô cạn Y được hỗn hợp muối Z, nung Z trong chân không tới khối lượng
không đổi, thu được chất rắn T có khối lượng giảm 17,14 gam so với Z. Nồng độ phần trăm của Fe(NO
3
)
3
trong Y gần nhất với
A. 5,0% B. 5,4% C. 5,8% D. 6,2%
Câu 39: Đung nóng 0,09 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (mạch hở và hơn kém nhau 1 liên kết peptit
(cần vừa đủ 240 ml NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa ba muối của glyxin, alanin, valin trong đó muối
của alanin chiếm 50,8008% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,52 gam A thu được tổng
khối lượng của CO
2
và H
2
O là 47,52 gam. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong Z gần nhất với
A. 50% B. 33% C. 27% D. 19%
Câu 40: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO
3
)
2
xM và KCl yM bằng dòng điện một chiều trong thời gian
t giây thì thu được 1,344 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y. Cho Fe dư vào Y, thấy khối lượng thanh Fe
giảm 1,76 gam. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có màu xanh. Cho Fe dư vào
Z thì khối lượng thanh Fe giảm 6,76 gam. Biết cường độ dòng điện không đổi và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO
3
. Phát biểu nào sau đây là sai?
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5