Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 13

225 113 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    283 142 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(225 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ NÂNG CAO ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KNO
3
B. HCl C. CaCl
2
D. NaOH
Câu 2: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
33
COO)
2
C
3
H
6
Câu 3: Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là
A. CrO
3
và K
2
Cr
2
O
7
B. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
C. Cr
2
O
3
và CrO
3
D. Cr(OH)
2
và Cr(OH)
3
Câu 4: Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na
+
; 0,48 gam Mg
2+
; 0,96 gam x gam .
Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl
2
dư thì thu được 2,33 gam kết tủa
B. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na
2
SO
4
và Mg(NO
3
)
2
C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan
D. Giá trị của x là 1,86 gam
Câu 5: Cho 200 gam dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng (dùng dư), thu
được 25,92 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ ban đầu là
A. 5,4%. B. 10,8%. C. 21,6%. D. 9,0%.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Anilin B. Metylamin C. Glyxin D. Alanin
Câu 7: Để phân biệt dung dịch BaCl
2
với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO
3
B. HNO
3
C. Na
2
SO
4
D. NaNO
3
Câu 8: Quặng sắt (đã loại bỏ tạp chất) nào sau đây tác dụng với HNO
3
không có khí thoát ra?
A. Hematit B. Manhetit C. Pirit D. Xiđerit
Câu 9: Hòa tan m gam Ca vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,8 gam D. 0,6 gam
Câu 10: Chất nào sau đây là “thủ phạm” chính gây ra thủng tầng ozon?
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. SO
2
B. H
2
S C. CFC D. NO
2
Câu 11: Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat B. bán tổng hợp C. poliamit D. thiên nhiên
Câu 12: Dẫn lượng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 7,31 B. 8,40 C. 8,12 D. 12,18
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: . Biết X, Y là các chất
hữu cơ và HCl dùng dư. Công thức của Y là
A. H
2
N-CH(CH
3
)-COONa B. ClH
3
N-CH(CH
3
)-COOH
C. ClH
3
N-(CH
2
)
2
-COOH D. ClH
3
N-CH
2
-COOH
Câu 14: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO
4
0,5M (điện cực trơ), cho đến khi catot thu được 3,2
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai chất: metyl fomat, etyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp
X, thu được V lít CO (đktc) và 10,8 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 26,88 B. 18,96 C. 20,16 D. 13,44.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO
2
(đktc) và 4,14 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 7,02 B. 8,64 C. 10,44 D. 5,22
Câu 17: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây không đúng?
A. B.
C. D.
Câu 18: Criolit (Na
3
AlF
6
) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:
(1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
.
(2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
.
(3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt ngăn nhôm nóng chảy bị oxi hoá.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn este X trong môi trường axit thu được axit axetic axetanđehit.
Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu được
0,4 mol Fe(NO
3
)
3
và 5,6 lít hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (đktc). Vậy số mol HNO
3
đã phản ứng là
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1,45 mol B. 1,4 mol C. 1,35 mol D. 1,2 mol
Câu 21: Chất hữu X chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần
nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. Tristerarin B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 22: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,17 B. 0,78 C. 2,34 D. 1,56
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa hai
muối có tổng khối lượng chất tan là 42,08 gam. Rót từ từ dung dịch X vào dung dịch chứa 0,42 mol
HCl thu được 0,75V lít CO
2
(đktc). Nếu rót từ từ dung dịch chứa 0,42 mol HCl vào dung dịch X thu
được V
1
lít CO
2
(đktc). Giá trị của V
1
A. 7,616 B. 8,064 C. 7,392 D. 8,288
Câu 24: X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm giữa các dung dịch này và có
kết quả theo bảng sau:
Chất X Y Z Ghi chú
X - ↓ + ↑
↑: Khí thoát ra;
↓: kết tủa;
- : không hiện tượng.
Y -
Z ↓ + ↑ -
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO
3
, NaHSO
4
, BaCl
2
. B. Al
2
(SO
4
)
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
C. NaHSO
4
, BaCl, Na
2
CO
3
D. FeCl
2
, Ba(OH)
2
, AgNO
3
Câu 25: Cho dãy các chất: metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất nhiệt độ sôi cao nhất
trong dãy là
A. etanol. B. metyl fomat C. etanal. D. axit etanoic
Câu 26: Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X
chứa a mol K
2
CO
3
1,25a mol KHCO
3
ta đồ thị
như hình bên. Khi số mol HCl x thì dung dịch chứa
97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 0,24 B. 0,36 C. 0,20 D. 0,18
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được
glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat, Phân tử khối của X là
A. 890 B. 884 C. 888 D. 886
Câu 29: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X
vào 100 ml dung dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Khối lượng kết tủa Y là
A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 20,81 gam D. 14,50 gam
Câu 30: Thủy phân không hoàn toàn 24,5 gam tripeptit X mạch hở thu được m gam hỗn hợp Y
gồm Gly-Ala–Val; Gly-Ala; Ala–Val; glyxin valin, trong đó 1,50 gam glyxin 4,68 gam
valin. Giá trị của m là
A. 26,24 gam B. 25,58 gam C. 25,86 gam D. 26,62 gam
Câu 31: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320 B. 720 C. 160 D. 480
Câu 32: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
(1) (2)
(3) (4)
Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai
A. X
5
là hexametylenđiamin B. X
3
là axit aminoaxetic
C. X có mạch cacbon không phân nhánh D. X có công thức phân tử là C
7
H
12
O
4
Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X (C
x
H
y
O
4
N) và Y (C
x
H
n
O
5
N
t
) trong đó X không chứa chức este, Y là
muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 1,2M đun nóng thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III thể khí điều kiện thường.
Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được sản phẩm chứa 2,7
gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03 B. 9,84 và 0,03 C. 9,87 và 0,06 D. 9,84 và 0,06
Câu 34: Trong bình kín (không có không khí chứa 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO
3
và Fe(NO
3
)
3
.
Nung bìnhnhiệt độ cao đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Y và 0,1 mol hỗn hợp khí Z
gồm hai khí. Cho toàn bộ Y vào dung dịch chứa HCl loãng dư, thu được a mol khí H
2
và dung dịch
chứa 26,82 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,16 B. 0,06 C. 0,24 D. 0,12
Câu 35: Cho 0,35 mol hỗn hợp gồm K, Ba, Na CaO vào nước thu được 4 mol khí H
2
dung
dịch Y. Hấp thụ từ từ CO
2
vào dung dịch Y thì lượng kết tủa tối đa có thể thu được là 0,15 mol. Lọc
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
kết tủa trên đem cân thì thấy khối lượng của kết tủa 24,7 gam. Nếu cho a mol AlCl
3
vào dung
dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,05 gam B. 4,50 gam C. 5,40 gam D. 6,75 gam
Câu 36: Trong các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước; (2) Xenlulozơ được tạo từ glucozơ và fructozơ;
(3) Xenlulozơ là chất rắn không màu; (4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ;
(5) Xenlulozơ có mạch phân nhánh; (6) Xenlulozơ là nguyên liệu điều chế tơ axetat;
(7) Xenlulozơ có thể bị thủy phân; (8) Xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của tinh bột;
(9) Xenlulozơ khi cháy hoàn toàn thu được số mol CO
2
và số mol H
2
O bằng nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 37: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức một este đa chức, không no, chứa một liên kết CC
(đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 29,76 gam E cần dùng 1,48 mol O
2
, thu được 17,28 gam nước.
Thủy phân 29,76 gam E trong NaOH, thu được 0,24 mol hỗn hợp F chứa 2 ancol no (có cùng số
cacbon nhưng khác nhau về số mol), cạn dung dịch chứa hai muối rồi đem đốt cháy trong oxi
vừa đủ thì thu được 20,24 gam CO
2
. Phần trăm khối lượng của este đa chức trong E là
A. 47,51%. B. 30,12%. C. 53,22%. D. 40,32%.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả dây Zn vào dung dịch HCl; (2) Đốt dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O
2
;
(3) Thả đinh Fe vào dung dịch CuSO
4
; (4) Thả dây Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng;
(5) Thả đinh Fe vào dung dịch FeCl
3
; (6) Nối dây Ni với dây Fe rồi để trong không khí ẩm;
(7) Nhúng lá thép vào dung dịch NaCl; (8) Đốt dây Mg dây Fe trong bình chứa khí Cl
2
.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39: Cho 40,77 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO
3
)
2
FeCO
3
vào dung dịch chứa a mol HNO
3
b mol NaHSO
4
, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa
14,58 gam hỗn hợp khí X gồm NO, N
2
O, CO
2
(trong đó số mol CO
2
và N
2
O bằng nhau). Tỉ khối hơi
của Z so với He bằng 10,125. Cho dung dịch NaOH vào Y thu được 19,26 gam một kết tủa duy
nhất. Giá trị a/b gần nhất với
A. 0,11 B. 0,12 C. 0,13 D. 0,14
Câu 40: Cho các peptit X, Y, Z mạch hở, đều chứa gốc Ala trong phân tử, tổng s nguyên tử oxi
trong 3 phân tử peptit X, Y, Z 9. Đốt cháy hoàn toàn 24,42 gam hỗn hợp A gồm X, Y,Z (tỉ lệ số
mol tương ứng 1 : 2 : 2) cần vừa đủ 1,17 mol khí O
2
thu được CO
2
, H
2
O N
2
. Mặt khác, đun
nóng 0,07 mol hỗn hợp B gồm X, Y, Z (tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 2 : 2) bằng dung dịch NaOH
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. KNO3 B. HCl C. CaCl2 D. NaOH
Câu 2: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng? A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)2C3H6
Câu 3: Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là A. CrO3 và K2Cr2O7 B. Cr2O3 và Cr(OH)3 C. Cr2O3 và CrO3 D. Cr(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 4: Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam và x gam .
Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa
B. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2
C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan
D. Giá trị của x là 1,86 gam
Câu 5: Cho 200 gam dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu
được 25,92 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ ban đầu là A. 5,4%. B. 10,8%. C. 21,6%. D. 9,0%.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Anilin B. Metylamin C. Glyxin D. Alanin
Câu 7: Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KNO3 B. HNO3 C. Na2SO4 D. NaNO3
Câu 8: Quặng sắt (đã loại bỏ tạp chất) nào sau đây tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra? A. Hematit B. Manhetit C. Pirit D. Xiđerit
Câu 9: Hòa tan m gam Ca vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,8 gam D. 0,6 gam
Câu 10: Chất nào sau đây là “thủ phạm” chính gây ra thủng tầng ozon? Trang 1

A. SO2 B. H2S C. CFC D. NO2
Câu 11: Nilon-6,6 thuộc loại tơ A. axetat B. bán tổng hợp C. poliamit D. thiên nhiên
Câu 12: Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là A. 7,31 B. 8,40 C. 8,12 D. 12,18
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: . Biết X, Y là các chất
hữu cơ và HCl dùng dư. Công thức của Y là A. H2N-CH(CH3)-COONa B. ClH3N-CH(CH3)-COOH C. ClH3N-(CH2)2-COOH D. ClH3N-CH2-COOH
Câu 14: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ), cho đến khi ở catot thu được 3,2
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai chất: metyl fomat, etyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp
X, thu được V lít CO (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của V là A. 26,88 B. 18,96 C. 20,16 D. 13,44.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO2
(đktc) và 4,14 gam H2O. Giá trị của m là A. 7,02 B. 8,64 C. 10,44 D. 5,22
Câu 17: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây không đúng? A. B. C. D.
Câu 18: Criolit (Na3AlF6) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:
(1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
(2) Tiết kiệm được năng lượng, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
(3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm, nổi lên bề mặt ngăn nhôm nóng chảy bị oxi hoá. A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn este X trong môi trường axit thu được axit axetic và axetanđehit.
Công thức phân tử của X là A. C3H4O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C5H8O2
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được
0,4 mol Fe(NO3)3 và 5,6 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc). Vậy số mol HNO3 đã phản ứng là Trang 2

A. 1,45 mol B. 1,4 mol C. 1,35 mol D. 1,2 mol
Câu 21: Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần
nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là A. Tristerarin B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 22: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,17 B. 0,78 C. 2,34 D. 1,56
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa hai
muối có tổng khối lượng chất tan là 42,08 gam. Rót từ từ dung dịch X vào dung dịch chứa 0,42 mol
HCl thu được 0,75V lít CO2 (đktc). Nếu rót từ từ dung dịch chứa 0,42 mol HCl vào dung dịch X thu
được V1 lít CO2 (đktc). Giá trị của V1 là A. 7,616 B. 8,064 C. 7,392 D. 8,288
Câu 24: X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm giữa các dung dịch này và có kết quả theo bảng sau: Chất X Y Z Ghi chú X - ↓ ↓ + ↑ ↑: Khí thoát ra; Y ↓ - ↓ ↓: kết tủa; Z ↓ + ↑ ↓ - - : không hiện tượng.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3 C. NaHSO4, BaCl, Na2CO3
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
Câu 25: Cho dãy các chất: metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là A. etanol. B. metyl fomat C. etanal. D. axit etanoic
Câu 26: Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X
chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị
như hình bên. Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa
97,02 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,24 B. 0,36 C. 0,20 D. 0,18
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng Trang 3


Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được
glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat, Phân tử khối của X là A. 890 B. 884 C. 888 D. 886
Câu 29: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X
vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Khối lượng kết tủa Y là A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 20,81 gam D. 14,50 gam
Câu 30: Thủy phân không hoàn toàn 24,5 gam tripeptit X mạch hở thu được m gam hỗn hợp Y
gồm Gly-Ala–Val; Gly-Ala; Ala–Val; glyxin và valin, trong đó có 1,50 gam glyxin và 4,68 gam valin. Giá trị của m là A. 26,24 gam B. 25,58 gam C. 25,86 gam D. 26,62 gam
Câu 31: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320 B. 720 C. 160 D. 480
Câu 32: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất): (1) (2) (3) (4)
Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai
A. X5 là hexametylenđiamin
B. X3 là axit aminoaxetic
C. X có mạch cacbon không phân nhánh
D. X có công thức phân tử là C7H12O4
Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHnO5Nt) trong đó X không chứa chức este, Y là
muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 1,2M đun nóng thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III ở thể khí ở điều kiện thường.
Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được sản phẩm có chứa 2,7
gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,87 và 0,03 B. 9,84 và 0,03 C. 9,87 và 0,06 D. 9,84 và 0,06
Câu 34: Trong bình kín (không có không khí chứa 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe(NO3)3.
Nung bình ở nhiệt độ cao đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Y và 0,1 mol hỗn hợp khí Z
gồm hai khí. Cho toàn bộ Y vào dung dịch chứa HCl loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch
chứa 26,82 gam muối. Giá trị của a là A. 0,16 B. 0,06 C. 0,24 D. 0,12
Câu 35: Cho 0,35 mol hỗn hợp gồm K, Ba, Na và CaO vào nước thu được 4 mol khí H 2 và dung
dịch Y. Hấp thụ từ từ CO2 vào dung dịch Y thì lượng kết tủa tối đa có thể thu được là 0,15 mol. Lọc Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo