Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 15

287 144 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    400 200 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(287 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ NÂNG CAO ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 5
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,2 B. 6,8 C. 11,4 D. 8,2
Câu 2: Công thức cấu tạo của đietylamin là
A. C
2
H
5
NHC
2
H
5
B. CH
3
NHCH
3
C. CH
3
NHC
2
H
5
D. (C
2
H
5
)
2
CHNH
2
Câu 3: Este nào sau đây có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
?
A. metyl acrylat B. metyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
Câu 4: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít khí H
2
đktc. Giá
trị của V là
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,05 D. 5,04
Câu 5: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được là
A. 11,1 gam B. 9,7 gam C. 16,65 gam D. 12,32 gam
Câu 6: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucoza B. Etanal C. Etyl fomat D. Anilin
Câu 7: Hợp kim nào khi tiếp xúc với chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Fe-C B. Zn-Fe C. Cu-Fe D. Ni-Fe
Câu 8: Công thức phân tử của anilin là
A. C
6
H
8
N B. C
3
H
6
O
2
N C. C
6
H
7
N D. C
3
H
7
O
2
N
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Alanin B. Anilin C. Etyl axetat D. Metylamin.
Câu 10: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?
A. AgNO
3
B. Na
2
CO
3
C. KHCO
3
D. CaCO
3
Câu 11: Công thức phân tử chung của các este no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-4
O
2
(n > 2). B. C
n
H
2n
O
2
(n > 2). C. C
n
H
2n
O
2
(n 2). D. C
n
H
2n-2
O
2
(n 3).
Câu 12: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Bảng kết quả thu được là
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Z Dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng Tạo kết tủa Ag
T, X Nước Br
2
Kết tủa trắng
Z Cu(OH)
2
Tạo dung dịch màu xanh lam
X Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất, trong suốt
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol
C. Lysin, axit glutamic, glucozo, anilin D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin
Câu 13: Amino axit Y chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH
2
cho 1 mol Y tác dụng hết với dung
dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân từ của Y là
A. C
5
H
12
N
2
O
2
B. C
5
H
10
N
2
O
2
C. C
4
H
10
N
2
O
2
D. C
6
H
14
N
2
O
2
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là chất rắn trong suốt ở điều kiện thường.
B. Dung dịch saccarozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em
C. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm CH=O trong phân tử.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 7,56 gam bột nhôm cần dùng V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O
2
Cl
2
,
thu được 24,18 gam hỗn hợp rắn X gồm AlCl
3
và Al
2
O
3
(không có khí thoát ra). Giá trị của V là
A. 6,272 lít B. 5,376 lít C. 7,168 lít D. 6,720 lít
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,95 gam C
3
H
9
N trong 0,27 mol O
2
thu được a mol hỗn hợp X gồm khí
và hơi. Biết sản phẩm cháy gồm CO
2
; H
2
O và N
2
. Giá trị của a là
A. 0,4000 B. 0,4325 C. 0,4075 D. 0,3825
Câu 17: Lên men hoàn toàn a gam glucoza, thu được C
2
H
5
OH và CO
2
. Hấp thụ hết CO
2
sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6. B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn este thuần chức X (C
7
H
12
O
4
) bằng NaOH, thu được một muối và một
ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HCOO-C
3
H
6
-OOCC
2
H
5
B. C
2
H
5
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COO-C
2
H
4
-COOCH
3
D. CH
3
COO-C
3
H
6
-OOCCH
3
Câu 19: Cho các hợp chất sau: (NH
4
)
2
SO
4
; CH
3
COONH
4
; H
2
NCH
2
COOH; C
6
H
5
ONa; (NH
4
)
2
CO
3
;
NaHCO
3
; A1(OH)
3
. bao nhiêu chất vừa tác dụng được với dung dịch HC1, vừa tác dụng với
dung dịch KOH?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Cho các kim loại các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
loãng, HCl, AgNO
3
tác dụng
với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 21: Hai polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen và nilon-6,6 B. Nilon-6,6 và poli(etylen terephtalat).
C. Tơ nitron và poli(vinylclorua). D. Thủy tinh hữu cơ và poli(vinylclorua).
Câu 22: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,12 mol CuCl
2
và 0,06 mol FeCl
3
.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là
A. 5,28 gam B. 5,76 gam C. 1,92 gam D. 7,68 gam
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)
3
là chất rắn màu nâu đỏ B. Kim loại sắt có tính nhiễm từ
C. CrO
3
là một oxit axit D. Tính khử của crom yếu hơn sắt.
Câu 24: Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, NaHSO
3
. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 25: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)
2
B. Na
2
CO
3
C. Na
3
PO
4
D. NaCl
Câu 26: Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metylamin. Số chất bị thủy
phân trong môi trường kiềm khi đun nóng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glyxin etylamin thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Phần trăm về khối lượng của etylamin trong hỗn hợp là
A. 62,5%. B. 35,7%. C. 65,2%. D. 37,5%.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt cháy Fe (dư) trong khí Cl
2
. (2) Cho Fe (dư) vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
(3) Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
(dư). (4) Cho FeO vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư).
(5) Cho FeCl
2
(dư) vào dung dịch AgNO
3
. (6) Cho Fe (dư) vào dung dịch HNO
3
loãng.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa muối Fe(II) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 29: Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế Ba kim loại?
A. Điện phân nóng chảy BaCl
2
.
B. Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (phương pháp nhiệt nhôm).
C. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl
2
D. Điện phân dung dịch BaCl
2
có màng ngăn
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30: Thủy phân 10 gam este đơn chức, mạch hở A trong 140 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng
rồi cô cạn thu được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun nóng m gam B với H
2
SO
4
đặc ở 170°C
thu được 1,68 lít anken (đktc) với hiệu suất 75%. Tên gọi của A là
A. etyl acrylat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. vinyl propionat
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl
3
;
(2) Cho a mol Fe
3
O
4
vào dung dịch chứa 5a mol H
2
SO
4
loãng;
(3) Cho khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
;
(4) Cho Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư;
(5) Cho dung dịch chứa a mol KHSO
4
vào dung dịch chứa a mol NaHCO
3
.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 20,4 gam hỗn hợp Al, Fe
3
O
4
(tỉ lệ số mol 4:1), sau một
thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn tan X trong dung dịch HCl loãng, thu được
7,616 lít H
2
dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO
3
vào Y, thấy thoát ra V ml khí NO và 184,51
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong môi trường khí trơ thể tích các khí được đo đktc.
Giá trị của V gần nhất với
A. 450 B. 550 C. 650 D. 750
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm Ba, Al Al
2
O
3
vào lượng nước dư,
thu được 5a mol khí H
2
dung dịch Y. Cho từ từ đến dung
dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn đồ thị bên. Phần trăm
khối lượng Al đơn chất trong X là
A. 2,7%. B. 5,5%. C. 3,4%. D. 4,1%.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm một amin X một amino axit Y (X, Y đều no cùng số nguyên tử
cacbon; trong Y chỉ chứa 1 nhóm COOH). Lấy 0,3 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 150 ml
dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch
NaOH 2M thu được dung dịch T. cạn đến khô dung dịch T thu được 45,65 gam rắn khan. Công
thức phân tử của amin X là
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
Câu 35: Cho các cặp chất sau đây:
(1) Glucozơ và fructozơ; (2) Tinh bột và xenlulozơ;
(3) Alanin và metylamoni axetat; (4) Metyl metacrylat và vinyl propionat;
(5) Đimetylamin và etylamin; (6) Alanin và axit aminoetanoic;
(7) Axit propionic và etyl axetat; (8) Vinyl fomiat và axit acrylic.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Có bao nhiêu cặp chất là đồng phân của nhau?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 36: Đun nóng m gam chất hữu X (chứa C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay
hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol Y, Z đơn chức
15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan (có 1 muối của axit cacboxylic T). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có chứa 14 nguyên tử hiđro trong phân tử
B. Y và Z là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp
C. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa so với X.
D. T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
Câu 37: Cho 23,616 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO
3
Al(NO
3
)
3
vào dung dịch chứa 0,72
mol H
2
SO
4
0,08 mol HNO
3
, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung
hòa hỗn hợp khí Z gồm CO
2
, NO, N
2
O H
2
(với số mol H
2
0,128 mol). Dung dịch Y thể
phản ứng tối đa với 64 gam NaOH, sau phản ứng lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không
đổi thu được 18,24 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của H
2
trong Y gần nhất với
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 38: Chia hỗn hợp X gồm một este đơn chức, mạch hở A (có một nối đôi C=C) và một este no,
hai chức, mạch hở B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1, thu được 0,68 mol CO
2
0,53
mol H
2
O. Thủy phân phần 2 cần vừa đúng 0,22 mol NaOH rồi cạn thu được hỗn hợp Y gồm a
gam muối của axit hữu D b gam muối của axit hữu E (M
D
< M
E
) hỗn hợp Z gồm 2
ancol đồng đẳng kế tiếp. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là
A. 1,25. B. 0,86 C. 0,80 D. 1,14
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn a mol tetrapeptit E dạng Ala-X-X-Gly (X amino axit no, trong
phân tử chứa một nhóm NH
2
) cần dùng dung dịch chứa 6a mol NaOH. Mặt khác đốt cháy 11,28
gam E thu được sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O N
2
. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch Ba(OH)
2
thu được 41,37 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch thu được giảm
18,81 gam. Khối lượng phân tử của X là
A. 132 đvC B. 133 đvC C. 147 đvC D. 161 đvC
Câu 40: Hòa tan Fe
2
(SO
4
)
3
vào 300 ml dung dịch CuCl
2
0,2M thu được dung dịch M. Tiến hành
điện phân dung dịch M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện6A trong thời
gian điện phân X giây, khối lượng dung dịch giảm là 7,3 gam. Nếu thời gian điện phâny giây,
thu được dung dịch Y màu xanh lam 1,456 lít khí sinh ra anot (đktc). Cho thanh Mg vào Y
đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh kim loại tăng 4,56 gam so với trước phản ứng.
Giá trị của X gần nhất với
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5

Mô tả nội dung:


ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 5
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 3,2 B. 6,8 C. 11,4 D. 8,2
Câu 2: Công thức cấu tạo của đietylamin là A. C2H5NHC2H5 B. CH3NHCH3 C. CH3NHC2H5 D. (C2H5)2CHNH2
Câu 3: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2? A. metyl acrylat B. metyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
Câu 4: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24 B. 3,36 C. 4,05 D. 5,04
Câu 5: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 11,1 gam B. 9,7 gam C. 16,65 gam D. 12,32 gam
Câu 6: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng gương? A. Glucoza B. Etanal C. Etyl fomat D. Anilin
Câu 7: Hợp kim nào khi tiếp xúc với chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học? A. Fe-C B. Zn-Fe C. Cu-Fe D. Ni-Fe
Câu 8: Công thức phân tử của anilin là A. C6H8N B. C3H6O2N C. C6H7N D. C3H7O2N
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Alanin B. Anilin C. Etyl axetat D. Metylamin.
Câu 10: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy? A. AgNO3 B. Na2CO3 C. KHCO3 D. CaCO3
Câu 11: Công thức phân tử chung của các este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-4O2 (n > 2). B. CnH2nO2 (n > 2). C. CnH2nO2 (n 2). D. CnH2n-2O2 (n  3).
Câu 12: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Bảng kết quả thu được là
Trang 1
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím
Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Z
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Tạo kết tủa Ag T, X Nước Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam X Dung dịch HCl
Tạo dung dịch đồng nhất, trong suốt
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol
C. Lysin, axit glutamic, glucozo, anilin
D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin
Câu 13: Amino axit Y chứa 1 nhóm −COOH và 2 nhóm −NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung
dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân từ của Y là A. C5H12N2O2 B. C5H10N2O2 C. C4H10N2O2 D. C6H14N2O2
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là chất rắn trong suốt ở điều kiện thường.
B. Dung dịch saccarozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em
C. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm −CH=O trong phân tử.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 7,56 gam bột nhôm cần dùng V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2,
thu được 24,18 gam hỗn hợp rắn X gồm AlCl3 và Al2O3 (không có khí thoát ra). Giá trị của V là A. 6,272 lít B. 5,376 lít C. 7,168 lít D. 6,720 lít
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,95 gam C3H9N trong 0,27 mol O2 thu được a mol hỗn hợp X gồm khí
và hơi. Biết sản phẩm cháy gồm CO2; H2O và N2. Giá trị của a là A. 0,4000 B. 0,4325 C. 0,4075 D. 0,3825
Câu 17: Lên men hoàn toàn a gam glucoza, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 30,6. B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn este thuần chức X (C7H12O4) bằng NaOH, thu được một muối và một
ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HCOO-C3H6-OOCC2H5 B. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 C. C2H5COO-C2H4-COOCH3 D. CH3COO-C3H6-OOCCH3
Câu 19: Cho các hợp chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; H2NCH2COOH; C6H5ONa; (NH4)2CO3;
NaHCO3; A1(OH)3. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng được với dung dịch HC1, vừa tác dụng với dung dịch KOH? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Trang 2

Câu 20: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng
với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 21: Hai polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen và nilon-6,6
B. Nilon-6,6 và poli(etylen terephtalat).
C. Tơ nitron và poli(vinylclorua).
D. Thủy tinh hữu cơ và poli(vinylclorua).
Câu 22: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,12 mol CuCl2 và 0,06 mol FeCl3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là A. 5,28 gam B. 5,76 gam C. 1,92 gam D. 7,68 gam
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ
B. Kim loại sắt có tính nhiễm từ
C. CrO3 là một oxit axit
D. Tính khử của crom yếu hơn sắt.
Câu 24: Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, Na2CO3, NH4Cl, NaHSO3. Số dung dịch có pH > 7 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 25: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. Na3PO4 D. NaCl
Câu 26: Cho dãy các chất: triolein, metyl acrylat, xenlulozơ, protein, metylamin. Số chất bị thủy
phân trong môi trường kiềm khi đun nóng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glyxin và etylamin thu được 8,96 lít khí CO2
(đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của etylamin trong hỗn hợp là A. 62,5%. B. 35,7%. C. 65,2%. D. 37,5%.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt cháy Fe (dư) trong khí Cl2.
(2) Cho Fe (dư) vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
(4) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(5) Cho FeCl2 (dư) vào dung dịch AgNO3. (6) Cho Fe (dư) vào dung dịch HNO3 loãng.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa muối Fe(II) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 29: Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế Ba kim loại?
A. Điện phân nóng chảy BaCl2.
B. Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (phương pháp nhiệt nhôm).
C. Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2
D. Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn
Trang 3

Câu 30: Thủy phân 10 gam este đơn chức, mạch hở A trong 140 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng
rồi cô cạn thu được 11 gam chất rắn và m gam ancol B. Đun nóng m gam B với H2SO4 đặc ở 170°C
thu được 1,68 lít anken (đktc) với hiệu suất 75%. Tên gọi của A là A. etyl acrylat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. vinyl propionat
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3;
(2) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng;
(3) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;
(4) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(5) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 20,4 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 (tỉ lệ số mol 4:1), sau một
thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn tan X trong dung dịch HCl loãng, dư thu được
7,616 lít H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra V ml khí NO và 184,51
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong môi trường khí trơ và thể tích các khí được đo ở đktc.
Giá trị của V gần nhất với A. 450 B. 550 C. 650 D. 750
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm Ba, Al và Al2O3 vào lượng nước dư,
thu được 5a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung
dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn ở đồ thị bên. Phần trăm
khối lượng Al đơn chất trong X là A. 2,7%. B. 5,5%. C. 3,4%. D. 4,1%.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm một amin X và một amino axit Y (X, Y đều no và có cùng số nguyên tử
cacbon; trong Y chỉ chứa 1 nhóm −COOH). Lấy 0,3 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 150 ml
dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch
NaOH 2M thu được dung dịch T. Cô cạn đến khô dung dịch T thu được 45,65 gam rắn khan. Công
thức phân tử của amin X là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 35: Cho các cặp chất sau đây: (1) Glucozơ và fructozơ; (2) Tinh bột và xenlulozơ;
(3) Alanin và metylamoni axetat;
(4) Metyl metacrylat và vinyl propionat;
(5) Đimetylamin và etylamin;
(6) Alanin và axit aminoetanoic;
(7) Axit propionic và etyl axetat;
(8) Vinyl fomiat và axit acrylic.
Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo