Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 16

437 219 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    395 198 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(437 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BEECLASS.VN
ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – ĐỀ 6
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bằng cách đun nóng ta có thể làm giảm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu.
B. Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối CaCl
2
.
C. Phèn chua có công thức KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O được dùng làm trong nước đục.
D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép.
Câu 2: Cho dãy chuyển hóa: . Công thức của chất X là
A. KHCO
3
. B. NaAlO
2
. C. NaOH. D. K
2
CO
3
.
Câu 3: Hợp chất hữu X công thức phân tử C
4
H
8
O
4
. Biết a mol X phản ứng tối đa a mol
NaOH trong dung dịch, thu được một muối Y duy nhất và a mol ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol
Z, thu được 2a mol CO
2
. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Z hòa tan được Cu(OH)
2
tạo phức màu xanh lam.
B. Trong chất X có ba nhóm -CH
2
-.
C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Y, thu được 2a mol CO
2
và 2a mol H
2
O.
D. Trong chất Y có một nhóm -OH.
Câu 4: Khi đun nóng với dung dịch NaOH dư, chất hữu cơ thu được hai muối và một ancol là
A. HCOO-CH
2
COOCH=H
2
. B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
. D. ClH
3
N-CH
2
-COOCH
3
.
Câu 5: Hai polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo?
A. sợi bông và tơ visco. B. tơ axetat và tơ lapsan.
C. tơ tằm và sợi bông. D. tơ visco và tơ nitron.
Câu 6: Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức cùng số mol vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 16,16 gam muối. Khối lượng amin có phân tử khối lớn trong 6,08 gam X là
A. 2,48 gam. B. 3,60 gam. C. 4,72 gam. D. 3,04 gam.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. XenluIozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết -1,4-glicozit.
C. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.
Câu 8: Kim loại Ag có thể tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
. B. HCl đặc. C. NaNO
3
và HCl. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10: Trong phân tử chất béo có chứa nhóm chức
A. ancol. B. anđehit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 11: Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch nào sau đây sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. FeCl
3
. B. HCl. C. CuCl
2
. D. CrCl
3
.
Câu 12: Cho từng chất: Fe(NO
3
)
3
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
CrO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II và bậc III có công thức C
5
H
13
N là
A. 8 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 14: Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOH. C. CH
3
COOH. D. CH
2
CHCOOCH
3
.
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Na, K Ba vào 200 ml dung dịch CuCl
2
0,6M. Sau khi kết thúc các
phản ứng, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,80. B. 11,76. C. 19,60. D. 4,90.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,36 gam Mg bằng khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 0,581. B. 1,425. C. 3,751. D. 2,534.
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu B. Fe C. Na D. Al
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X no, đơn chức, mạch hở bằng oxi thu được
nước và 1,344 lít CO
2
(đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19: Khí X một trong những nguyên nhân chính gây nên mưa axit. Khí X không màu, mùi
hắc, tan tốt trong nước và rất độc. Nguồn phát thải khí X chủ yếu là từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch
như dầu mỏ, than đá, ... Khí X là
A. NO
2
. B. CO C. CO
2
. D. SO
2
.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại natri và kali đều mềm và được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. CaSO
4
.2H
2
O có trong tự nhiên là thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường.
C. Đồng thau là hợp kim Cu-Zn (Zn chiếm 45% về khối lượng) không bị ăn mòn điện hóa.
D. Độ dẫn điện của kim loại nhôm thấp hơn độ dẫn điện của kim loại đồng.
Câu 21: Amino axit X có công thức cấu tạo là CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. X có tên gọi là
A. axit glutamic. B. glyxin. C. valin. D. alanin.
Câu 22: Cho dung dịch muối X vào dung dịch KOH dư, thu được dung dịch Y chứa ba chất tan.
Nếu cho a gam dung dịch muối X vào a gam dung dịch Ba(OH)
2
thu được 2a gam dung dịch Z.
Muối X có công thức là
A. NaHSO
4
. B. KHCO
3
. C. KHS. D. AlCl
3
.
Câu 23: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường,
X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W B. Cr C. Hg D. Pb
Câu 24: Chất có phản ứng với dung dịch Br
2
A. tristearin. B. alanin. C. metylamin. D. triolein.
Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO
3
vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)
2
C. Cho Na
2
O vào dung dịch CuSO
4
dư.
D. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO
3
vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)
2
.
Câu 26: Cho 25,44 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung
dịch X chứa 30,96 gam muối và còn lại X gam rắn không tan. Giá trị của X là
A. 10,64 gam. B. 1,76 gam. C. 7,68 gam. D. 4,72 gam.
Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn H
2
qua Al
2
O
3
nung nóng; (2) Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ;
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO
4
; (4) Cho bột Mg vào dung dịch FeCl
3
dư;
(5) Nung nóng muối AgNO
3
; (6) Cho bột Zn vào dung dịch AgNO
3
.
Số thí nghiệm có tạo ra đơn chất trong sản phẩm là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 28: Hỗn hợp E chứa CH
3
OH; C
3
H
7
OH; CH
2
=CHCOOCH
3
(CH
2
=CHCOO)
2
C
2
H
4
(trong đó
số mol CH
3
OH C
3
H
7
OH bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam E cần 9,744 lít O
2
(đktc), CO
2
H
2
O
dẫn qua nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với
A. 16,0. B. 14,0. C. 15,0. D. 12,0.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ olon trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Các cacbohiđrat đều có thể tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)
2
.
D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.
Câu 30: Cho các nhận định sau:
(1) Các amin chứa nhiều cacbon trong phân tử có tính bazơ mạnh hơn các amin ít cacbon;
(2) Dung dịch các chất: alanin, anilin, lysin đều không làm đổi màu quì tím;
(3) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính;
(4) Tất cả các peptit, glucozơ, glixerol và saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)
2
;
(5) Amino axit hợp chất hữu đa chức, trong cấu trúc phân tử chứa đồng thời nhóm amino
nhóm cacboxyl.
Số nhận định không đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
vào bình chứa dung dịch chứa HCl
Al
2
(SO
4
)
3
. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi
của khối lượng kết tủa theo thể tích
dung dịch Ba(OH)
2
1M hình bên
cạnh.
Giá trị của m
1
+ m
2
gần nhất với
A. 300. B. 350. C. 325. D. 340.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, glyxin và đimetyl oxalat tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì khối lượng CO
2
thu được là
A. 13,2 gam. B. 8,8 gam. C. 17,6 gam D. 4,4 gam.
Câu 33: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
163,44 gam muối. Cho 158,4 gam X tác dụng với a mol H
2
(xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y
gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy hết Y cần 14,41 mol O
2
, thu được CO
2
và 171 gam
H
2
O. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18.
Câu 34: Nung nóng 10,03 gam hỗn hợp gồm Al và Cr
2
CO
3
sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn
X. Hoà tan X vào dung dịch KOH loãng thu được 0,756 lít khí H
2
5,98 gam chất rắn không
tan Y. Biết Cr
2
O
3
chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm ban đầu là
A. 62,5%. B. 32,5%. C. 75,0%. D. 45,0%.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35: Amin X công thức phân tử C
2
H
7
N hợp chất Y công thức phân tử C
6
H
16
N
2
O
4
.
Cho 36,0 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 22,5 gam hỗn
hợp 3 khí ở điều kiện thường đều làm xanh quỳ ẩm có tỷ khối so với H
2
là 22,5 và m gam muối. Giá
trị của m là
A. 20,1. B. 22,2. C. 26,4. D. 24,3.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe vào dung dịch FeCl
3
dư; (2) Cho AgNO
3
vào dung dịch HCl;
(3) Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeSO
4
;(4) Cho Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
;
(5) Cho CrO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
; (6) Cho Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch BaCl
2
.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 37: Điện phân dung dịch A chứa x mol CuSO
4
0,24 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,136 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời
gian điện phân 2t giây thì tổng thể tích khí thu được cả hai điện cực 8,288 lít (đktc) dung
dịch sau điện phân là dung dịch X (thể tích 1 lít) có pH là y. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí
sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x và y là
A. 0,15 và 0,57. B. 0,17 và 0,57. C. 0,15 và 1,0. D. 0,17 và 1,0.
Câu 38: X, Y hai axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; Z ancol
no, hai chức; T este tạo bởi X, Y Z. Đốt cháy 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z T cần
dùng 2,41 mol O
2
, thu được 27,36 gam nước. Hiđro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol
H
2
(vừa đủ) thu được hỗn hợp M. Để phản ứng hết M cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 51,44%. B. 64,30%. C. 42,87%. D. 34,29%.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 15,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO
3
, Zn(NO
3
)
2
trong dung dịch
chứa 0,07 mol HNO
3
0,415 mol H
2
SO
4
sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
sunfat trung hòa và 2,54 gam hỗn hợp khí Z gồm CO
2
(a mol), N
2
O (b mol), N
2
và H
2
. Tỉ khối của Z
so với He 127/18. Cho dung dịch NaOH vào Y, thu được 21,46 gam kết tủa 0,672 lít khí
thoát ra (đktc). Tỉ lệ a : b là
A. 1: 4. B. 2 : 3. C. 4 :1. D. 3 : 2.
Câu 40: X Y hai peptit mạch hở (Mx < My), Z este no, đa chức mạch hở, cùng số
nguyên tử cacbon với X, Y. Cho m gam hỗn hợp A gồm X, Y Z tác dụng với dung dịch chứa
0,38 mol NaOH vừa đủ thu được 5,32 gam ancol T dung dịch B. cạn B chỉ thu được 41,2
gam hỗn hợp E gồm các muối của glyxin, alanin, valin một muối của cacboxylic. Mặt khác, đốt
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5

Mô tả nội dung:


BEECLASS.VN
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023 ĐỀ NÂNG CAO
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – ĐỀ 6
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bằng cách đun nóng ta có thể làm giảm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu.
B. Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối CaCl2.
C. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục.
D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép.
Câu 2: Cho dãy chuyển hóa:
. Công thức của chất X là A. KHCO3. B. NaAlO2. C. NaOH. D. K2CO3.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O4. Biết a mol X phản ứng tối đa a mol
NaOH trong dung dịch, thu được một muối Y duy nhất và a mol ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol
Z, thu được 2a mol CO2. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
B. Trong chất X có ba nhóm -CH2-.
C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Y, thu được 2a mol CO2 và 2a mol H2O.
D. Trong chất Y có một nhóm -OH.
Câu 4: Khi đun nóng với dung dịch NaOH dư, chất hữu cơ thu được hai muối và một ancol là A. HCOO-CH2COOCH=H2.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. CH3OOC-CH2-COOC2H5. D. ClH3N-CH2-COOCH3.
Câu 5: Hai polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo?
A. sợi bông và tơ visco.
B. tơ axetat và tơ lapsan.
C. tơ tằm và sợi bông.
D. tơ visco và tơ nitron.
Câu 6: Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức có cùng số mol vào dung dịch HNO3
loãng, dư thu được 16,16 gam muối. Khối lượng amin có phân tử khối lớn trong 6,08 gam X là A. 2,48 gam. B. 3,60 gam. C. 4,72 gam. D. 3,04 gam.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân.
Trang 1

B. XenluIozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết -1,4-glicozit.
C. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.
Câu 8: Kim loại Ag có thể tan được trong dung dịch nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. HCl đặc. C. NaNO3 và HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 10: Trong phân tử chất béo có chứa nhóm chức A. ancol. B. anđehit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 11: Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch nào sau đây sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa? A. FeCl3. B. HCl. C. CuCl2. D. CrCl3.
Câu 12: Cho từng chất: Fe(NO3)3, NaHCO3, Al2O3 và CrO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II và bậc III có công thức C5H13N là A. 8 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 14: Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOC2H5. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH2CHCOOCH3.
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc các
phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,80. B. 11,76. C. 19,60. D. 4,90.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,36 gam Mg bằng khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 0,581. B. 1,425. C. 3,751. D. 2,534.
Câu 17: Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường? A. Cu B. Fe C. Na D. Al
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X no, đơn chức, mạch hở bằng oxi dư thu được
nước và 1,344 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19: Khí X là một trong những nguyên nhân chính gây nên mưa axit. Khí X không màu, mùi
hắc, tan tốt trong nước và rất độc. Nguồn phát thải khí X chủ yếu là từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch
như dầu mỏ, than đá, ... Khí X là A. NO2. B. CO C. CO2. D. SO2.
Trang 2

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại natri và kali đều mềm và được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. CaSO4.2H2O có trong tự nhiên là thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường.
C. Đồng thau là hợp kim Cu-Zn (Zn chiếm 45% về khối lượng) không bị ăn mòn điện hóa.
D. Độ dẫn điện của kim loại nhôm thấp hơn độ dẫn điện của kim loại đồng.
Câu 21: Amino axit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là A. axit glutamic. B. glyxin. C. valin. D. alanin.
Câu 22: Cho dung dịch muối X vào dung dịch KOH dư, thu được dung dịch Y chứa ba chất tan.
Nếu cho a gam dung dịch muối X vào a gam dung dịch Ba(OH)2 thu được 2a gam dung dịch Z. Muối X có công thức là A. NaHSO4. B. KHCO3. C. KHS. D. AlCl3.
Câu 23: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường,
X là chất lỏng. Kim loại X là A. W B. Cr C. Hg D. Pb
Câu 24: Chất có phản ứng với dung dịch Br2 là A. tristearin. B. alanin. C. metylamin. D. triolein.
Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
Câu 26: Cho 25,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung
dịch X chứa 30,96 gam muối và còn lại X gam rắn không tan. Giá trị của X là A. 10,64 gam. B. 1,76 gam. C. 7,68 gam. D. 4,72 gam.
Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn H2 qua Al2O3 nung nóng;
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư; (5) Nung nóng muối AgNO3;
(6) Cho bột Zn vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm có tạo ra đơn chất trong sản phẩm là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 28: Hỗn hợp E chứa CH3OH; C3H7OH; CH2=CHCOOCH3 và (CH2=CHCOO)2C2H4 (trong đó
số mol CH3OH và C3H7OH bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam E cần 9,744 lít O2 (đktc), CO2 và H2O
dẫn qua nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với A. 16,0. B. 14,0. C. 15,0. D. 12,0.
Trang 3

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ olon trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Các cacbohiđrat đều có thể tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2.
D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.
Câu 30: Cho các nhận định sau:
(1) Các amin chứa nhiều cacbon trong phân tử có tính bazơ mạnh hơn các amin ít cacbon;
(2) Dung dịch các chất: alanin, anilin, lysin đều không làm đổi màu quì tím;
(3) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính;
(4) Tất cả các peptit, glucozơ, glixerol và saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2;
(5) Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, trong cấu trúc phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Số nhận định không đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2
vào bình chứa dung dịch chứa HCl và
Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi
của khối lượng kết tủa theo thể tích
dung dịch Ba(OH)2 1M ở hình bên cạnh.
Giá trị của m1 + m2 gần nhất với A. 300. B. 350. C. 325. D. 340.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, glyxin và đimetyl oxalat tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì khối lượng CO2 thu được là A. 13,2 gam. B. 8,8 gam. C. 17,6 gam D. 4,4 gam.
Câu 33: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
163,44 gam muối. Cho 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y
gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy hết Y cần 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18.
Câu 34: Nung nóng 10,03 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2CO3 sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn
X. Hoà tan X vào dung dịch KOH loãng dư thu được 0,756 lít khí H2 và 5,98 gam chất rắn không
tan Y. Biết Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm ban đầu là A. 62,5%. B. 32,5%. C. 75,0%. D. 45,0%.
Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo