Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 17

266 133 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    284 142 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(266 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ CƠ BẢN ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 7
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Có bao nhiêu amin bậc III có công thức phân tử C
5
H
13
N là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 2: Khi cho lượng bột sắt vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì sau phản ứng thu được dung
dịch chứa các ion nào?
A. Fe
3+
B. Fe
2+
C. Fe
2+
, H
+
D. Fe
3+
, H
+
Câu 3: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
0,12 mol HC1 khả năng hòa tan tối đa bao
nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam B. 3,92 gam C. 3,20 gam D. 5,12 gam
Câu 4: phòng hóa hoàn toàn 98 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 13,8 gam
glixerol và m gam xà phòng. Giá tri của m là
A. 91,8 B. 83,8 C. 102,2 D. 108,2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc)
20,25 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
9
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
4
H
9
N
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS FeS
2
cần 13,16 lít oxi, thu được 8,96 lít khí X chất
rắn Y. Dùng hiđro khử hoàn toàn Y thu được m gam chất rắn. Biết thể tích các khí đo điều kiện
tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 11,2 B. 8,4 C. 5,6 D. 14,0
Câu 7: Nguyên nhân gây nên những tính chất vật lý chung của kim loại là
A. các electron lớp ngoài cùng. B. các electron hóa trị
C. các electron tự do D. các electron hóa trị và các electron tự do
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính oxi hóa giảm dần: Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tính khử giảm dần: K > Zn > Fe > Ni > Hg.
C. Tính oxi hóa giảm dần: Hg
2+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
> Ca
2+
.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Tính khử giảm dần: Mg > Al > Sn > Cu > Ag
Câu 9: Hàm lượng sắt có trong quặng xiđerit là
A. 48,27%. B. 63,33%. C. 46,67%. D. 77,78%.
Câu 10: Trong số các amino axit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin và valin có bao nhiêu chất
có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 11: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Còn có tên gọi là đường nho
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
C. Có 0,1% trong máu người
D. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
Câu 12: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba, Be và K B. Na, Fe và Ca C. Ca, Na và Ba D. Na, Cr và K
Câu 13: Tripeptit mạch hở là hợp chất
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit giống nhau
C. có 4 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit khác nhau.
D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit
Câu 14: Cho dãy các chất sau: Cu, CuO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy thể bị
oxi hóa bởi H
2
SO
4
đặc, nóng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 15: Cho hỗn hợp rắn gồm MgO, Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HC1 loãng dư, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X và còn lại phần rắn không tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. MgCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
, HCl B. MgCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
và HC1
C. MgCl
2
, FeCl
2
, HCl D. MgCl
2
, FeCl
2
, CuCl
2
và HC1
Câu 16: Este X được điều chế từ amino axit A ancol etylic. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn
chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ờ cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Hợp chất X là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
2
CH
3
B. H
2
NCH
2
COOCH
2
CH
3
C. CH
3
NHCOOCH
2
CH
3
D. CH
3
COONHCH
2
CH
3
Câu 17: Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao
B. Điện phân nóng chảy MgCl
2
C. Dùng Na để khử MgCl
2
D. Điện phân dung dịch MgCl
2
có màng ngăn
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18: Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Cao su buna B. Tơ nitron C. Nhựa PVC D. Tơ lapsan
Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai este chứa vòng thơm đồng phân của nhau công thức C
8
H
8
O
2
.
Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là
A. 8 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozo còn được gọi là đường mía B. Trong phân tử anilin có 3 nguyên tử cacbon
C. Tơ nitron thuộc loại poliamit. D. Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn
Câu 21: Thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat) được điều
chế bằng cách xử bông gòn (chứa 98% khối lượng
xenlulozơ) với các dung dịch axit sulfuric đậm đặc axit nitric,
tại 0°C. Hiệu suất cả quy trình 95%. Để sản xuất 10 kg
xenlulozo trinitrat, cần dùng tổng khối lượng bông gòn dung
dịch axit nitric 70% là
A. 15,31 kg B. 14,66 kg C. 12,56 kg D. 15,43 kg
Câu 22:thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm
thời và nước có độ cứng vĩnh cừu?
A. Cho vào một ít Na
2
CO
3
B. Cho vào một ít Na
3
PO
4
C. Đun nóng D. Cho vào một ít NaCl
Câu 23: Các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-N là
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
và NC-CH=CH
2
. B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
và NC-CH=CH
2
C. CH
2=
CH-CH=CH
2
và C
6
H
5
CH=CH
2
D. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
và C
6
H
5
CH=CH
2
Câu 24: Cho dãy các chất: C
6
H
5
OH (phenol); C
6
H
5
NH
2
(anilin); H
2
NCH
2
COOH; CH
3
CH
2
COOH
và CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HC1 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
10
O
4
N
2
. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun
nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm tổng thể tích 2,24 lít (đktc)
một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 13,4 B. 13,8 C. 6,7 D. 6,9
Câu 26: Hóa chất thường dùng để loại bỏ các chất SO
2
, NO
2
, HF trong khí thải công nghiệp các
caiton Pb
2+
, Cu
2+
trong nước thải các nhà máy sản xuất là
A. NaOH B. HCl C. NH
3
D. Ca(OH)
2
Câu 27: Hỗn hợp nào sau đây khi cho vào nước dư chắc chắn thu được chất rắn?
A. Zn, Fe
2
(SO
4
)
3
B. Na, Al
2
O
3
, Al C. Cu, KNO
3
, HCl D. MgCl
2
, AgNO
3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 90% tinh bột, lấy toàn bộ dung dịch thu được
đem thực hiện phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được 16,2 gam Ag. Biết
hiệu suất cả quá trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là
A. 18,0 B. 27,0 C. 13,5 D. 24,3
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na
2
O và CaO vào nước thu được 5,6
lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y, trong đó 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít CO
2
(đktc) vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60 B. 54 C. 72 D. 48
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường)
(1) Cho Al vào dung dịch CuCl
2
(2) Sục H
2
S vào dung dịch CuSO
4
;
(3) Cho AgNO
3
vào dung dịch FeCl
3
(4) Sục Cl
2
dư vào dung dịch CrCl
2
(5) Cho Na
2
S vào dung dịch Ba(NO
3
)
2
;
(6) Sục CO
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
(7) Cho Fe vào dung dịch ZnSO
4
(8) Sục NH
3
dư vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 31: Hỗn hợp X gồm phenol, axit axetic etyl axetat. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 300
ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, nếu cho với kim loại K dư phản ứng với
m gam X tác dụng thì thu được 2,464 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối
lượng hỗn hợp X ban đầu là
A. 4,36 gam. B. 5,32 gam. C. 4,98 gam D. 4,84 gam.
Câu 32: Kết luận nào sau đây sai?
A. Các thiết bị kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có thể bị ăn mòn hóa học.
B. Người ta áp tấm kẽm vào mạn tàu thủy làm bằng thép để giúp vỏ tàu không bị ăn mòn
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó có thể bị ăn mòn điện hóa
D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa
thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dung dịch NaOH
vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm x mol HNO
3
y mol A1(NO
3
)
3
, kết quả thí nghiệm được biểu
diên trên đồ thị bên cạnh. Tỉ lệ x : y là
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2:1 B. 4:3
C. 1:1 D. 2:3
Câu 34: Dần khí CO qua hỗn hợp rắn gồm Al
2
O
3
, CaO, Fe
2
O
3
CuO, nung nóng, thu được
chất rắn X. Hòa tan X vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch
HC1 dư thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z gồm Cu và Al(OH)
3
B. X gồm Al
2
O
3
, Ca, Fe và Cu.
C. Y gồm Fe và Cu. D. Y gồm Al(OH)
3
, Ca(OH)
2
, Fe và Cu
Câu 35: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m
1
gam hỗn hợp gồm Al các oxit sắt trong khí trơ thu
được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem hoà tan vào dung dịch HC1 dư thu
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với AgNO
3
thu được 1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất
của N
+5
) m
2
gam kết tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch KOH thấy KOH phản ứng
0,66 mol thu được 6,048 lít khí H
2
cùng với 28,56 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí được đo ở đktc. Giá trị của m
1
+ m
2
gần nhất với
A. 308 B. 636 C. 558 D. 616
Câu 36: Hỗn hợp X gồm peptit Y mạch hở 2 este của -amino axit. Đun nóng 0,2 mol X trong
dung dịch chứa 0,44 mol NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp z gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp
44,64 gam hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin valin. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được
4,84 gam CO
2
và 3,42 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng este có khối lượng phân tử lớn là
A. 10,91% B. 18,18% C. 12,21% D. 13,52%
Câu 37: Cho từ từ 156 ml dung dịch X chứa H
2
SO
4
0,5M vào 200 ml dung dịch Y gồm K
2
CO
3
KHCO
3
thì thu được 1,7024 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho 200 ml dung dịch Y vào 156 ml dung
dịch X thì thu được V lít khí (đktc), cho thêm Ba(OH)
2
vào dung dịch sau phản ứng thì thu được
32,358 gam kết tủa khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V gần nhất với
A. 2,2 B. 2,6 C. 2,4 D. 2,8
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho KHCO
3
vào dung dịch axit axetic;
(2) Thủy phân etyl axetat bằng dung dịch KOH;
(3) Cho Na vào glixerol nguyên chất;
(4) Đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
;
(5) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch glucozơ;
(6) Đun hỗn hợp triolein và khí hiđro (có mặt Ni).
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƠ BẢN
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 7
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Có bao nhiêu amin bậc III có công thức phân tử C5H13N là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 2: Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì sau phản ứng thu được dung dịch chứa các ion nào? A. Fe3+ và B. Fe2+ và C. Fe2+, H+ và D. Fe3+, H+ và
Câu 3: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,12 mol HC1 có khả năng hòa tan tối đa bao
nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 2,88 gam B. 3,92 gam C. 3,20 gam D. 5,12 gam
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 98 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 13,8 gam
glixerol và m gam xà phòng. Giá tri của m là A. 91,8 B. 83,8 C. 102,2 D. 108,2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và
20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeS2 cần 13,16 lít oxi, thu được 8,96 lít khí X và chất
rắn Y. Dùng hiđro khử hoàn toàn Y thu được m gam chất rắn. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 11,2 B. 8,4 C. 5,6 D. 14,0
Câu 7: Nguyên nhân gây nên những tính chất vật lý chung của kim loại là
A. các electron lớp ngoài cùng.
B. các electron hóa trị
C. các electron tự do
D. các electron hóa trị và các electron tự do
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính oxi hóa giảm dần: Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử giảm dần: K > Zn > Fe > Ni > Hg.
C. Tính oxi hóa giảm dần: Hg2+> Cu2+> Fe2+ > Zn2+ > Ca2+.
Trang 1

D. Tính khử giảm dần: Mg > Al > Sn > Cu > Ag
Câu 9: Hàm lượng sắt có trong quặng xiđerit là A. 48,27%. B. 63,33%. C. 46,67%. D. 77,78%.
Câu 10: Trong số các amino axit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin và valin có bao nhiêu chất
có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 11: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Còn có tên gọi là đường nho
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
C. Có 0,1% trong máu người
D. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
Câu 12: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ba, Be và K B. Na, Fe và Ca C. Ca, Na và Ba D. Na, Cr và K
Câu 13: Tripeptit mạch hở là hợp chất
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit giống nhau
C. có 4 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit khác nhau.
D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit
Câu 14: Cho dãy các chất sau: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy có thể bị
oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 15: Cho hỗn hợp rắn gồm MgO, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HC1 loãng dư, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X và còn lại phần rắn không tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. MgCl2, FeCl3, FeCl2, HCl
B. MgCl2, FeCl3, CuCl2 và HC1 C. MgCl2, FeCl2, HCl
D. MgCl2, FeCl2, CuCl2 và HC1
Câu 16: Este X được điều chế từ amino axit A và ancol etylic. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn
chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ờ cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Hợp chất X là A. H2NCH2CH2COOCH2CH3 B. H2NCH2COOCH2CH3 C. CH3NHCOOCH2CH3 D. CH3COONHCH2CH3
Câu 17: Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao
B. Điện phân nóng chảy MgCl2
C. Dùng Na để khử MgCl2
D. Điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn
Trang 2

Câu 18: Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Cao su buna B. Tơ nitron C. Nhựa PVC D. Tơ lapsan
Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai este chứa vòng thơm là đồng phân của nhau có công thức là C8H8O2.
Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là A. 8 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozo còn được gọi là đường mía
B. Trong phân tử anilin có 3 nguyên tử cacbon
C. Tơ nitron thuộc loại poliamit.
D. Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn
Câu 21: Thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat) được điều
chế bằng cách xử lý bông gòn (chứa 98% khối lượng là
xenlulozơ) với các dung dịch axit sulfuric đậm đặc và axit nitric,
tại 0°C. Hiệu suất cả quy trình là 95%. Để sản xuất 10 kg
xenlulozo trinitrat, cần dùng tổng khối lượng bông gòn và dung dịch axit nitric 70% là A. 15,31 kg B. 14,66 kg C. 12,56 kg D. 15,43 kg
Câu 22: Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm
thời và nước có độ cứng vĩnh cừu?
A. Cho vào một ít Na2CO3
B. Cho vào một ít Na3PO4 C. Đun nóng
D. Cho vào một ít NaCl
Câu 23: Các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-N là
A. CH2=CH-CH=CH2 và NC-CH=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và NC-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5CH=CH2
Câu 24: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3CH2COOH
và CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HC1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun
nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và
một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 13,4 B. 13,8 C. 6,7 D. 6,9
Câu 26: Hóa chất thường dùng để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và các
caiton Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là A. NaOH B. HCl C. NH3 D. Ca(OH)2
Câu 27: Hỗn hợp nào sau đây khi cho vào nước dư chắc chắn thu được chất rắn? A. Zn, Fe2(SO4)3 B. Na, Al2O3, Al C. Cu, KNO3, HCl D. MgCl2, AgNO3
Trang 3

Câu 28: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 90% tinh bột, lấy toàn bộ dung dịch thu được
đem thực hiện phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 16,2 gam Ag. Biết
hiệu suất cả quá trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là A. 18,0 B. 27,0 C. 13,5 D. 24,3
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 5,6
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít CO2 (đktc) vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 60 B. 54 C. 72 D. 48
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường)
(1) Cho Al vào dung dịch CuCl2
(2) Sục H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3
(4) Sục Cl2 dư vào dung dịch CrCl2
(5) Cho Na2S vào dung dịch Ba(NO3)2;
(6) Sục CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2
(7) Cho Fe vào dung dịch ZnSO4
(8) Sục NH3 dư vào dung dịch Cu(NO3)2.
Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 31: Hỗn hợp X gồm phenol, axit axetic và etyl axetat. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 300
ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, nếu cho với kim loại K dư phản ứng với
m gam X tác dụng thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối
lượng hỗn hợp X ban đầu là A. 4,36 gam. B. 5,32 gam. C. 4,98 gam D. 4,84 gam.
Câu 32: Kết luận nào sau đây sai?
A. Các thiết bị kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có thể bị ăn mòn hóa học.
B. Người ta áp tấm kẽm vào mạn tàu thủy làm bằng thép để giúp vỏ tàu không bị ăn mòn
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó có thể bị ăn mòn điện hóa
D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa
thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH
vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm x mol HNO3 và
y mol A1(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu
diên trên đồ thị bên cạnh. Tỉ lệ x : y là
Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo