Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 19

348 174 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    395 198 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(348 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ NÂNG CAO ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 9
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr=88; Ag = 108; I=127; Ba = 137.
Câu 1: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. C
6
H
5
CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 2: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg
2+
, Ca
2+
, Cl
-
SO
4
2−
. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na
3
PO
4
B. BaCl
2
C. H
2
SO
4
D. Ca(OH)
2
Câu 3: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat?
A. HCl B. quỳ tím C. NaOH D. nước Br
2
Câu 4: Tripanmitin có công thức là
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl
3
0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12 B. 1,56 C. 6,24 D. 4,68
Câu 6: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ?
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
C. H
2
(xúc tác Ni, ) D. Dung dịch nước brom
Câu 7: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Cr + 3Cl
2
2CrCl
3
B. Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
C. 2FeCl
3
+ 3Cu 3CuCl
2
+ 2Fe D. Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
Câu 8: So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? (C
6
H
5
là gốc phenyl)
A. NH
3
> C
6
H
5
NH
2
> C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
> CH
3
NH
2
> NH
3
C. CH
3
NH
2
> NH
3
> C
2
H
5
NH
2
D. C
2
H
5
NH
2
> C
2
H
5
NH
2
> C
6
H
5
NH
2
Câu 9: phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,6 B. 18,8 C. 25,2 D. 19,2
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Đun nóng 270 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được 64,8 gam
bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là
A. 24% B. 40% C. 30% D. 20%
Câu 11: Nhúng thanh Fe (dư) vào 250 ml dung dịch CuSO
4
1M. Giả s lượng Cu thoát ra bám
hoàn toàn vào thanh Fe. Kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng tăng
A. 4,0 gam B. 6,0 gam C. 8,0 gam D. 2,0 gam
Câu 12: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín,
thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi ngộ độc
khí than. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là
A. CH
4
B. H
2
O C. CO
2
D. CO
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,44 gam phenyl axetat 18,0 gam benzyl axetat với 400 ml
dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 31,24 B. 32,88 C. 32,16 D. 30,48
Câu 14: Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. ngâm chúng vào nước B. ngâm chúng trong dầu hỏa
C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín D. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 15: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ B. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ
C. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ D. đều có dạng polime không phân nhánh
Câu 16: Cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng với nhau?
A. Fe(NO
3
)
2
và HCl B. Ba(HCO
3
)
2
và NaHSO
4
C. Cu(NO
3
)
2
và HCl D. FeCl
3
và AgNO
3
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có tính khử giảm dần.
B. Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa cation Ca
2+
và Mg
2+
.
C. Quặng hematit có hàm lượng sắt cao nhất trong các loại quặng sắt.
D. Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độ cao.
Câu 18: Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Fructozo B. Tinh bột C. Saccarozo D. Xenlulozo
Câu 19: Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp A gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí B 13,6 gam chất rắn. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0 B. 15,0 C. 5,0 D. 10,0
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí
nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cạn cẩn thận dung dịch thu được
45,18 gam muối khan. Vậy X là
A. alanin B. valin C. lysin D. axit glutamic
Câu 21: Cho đồ phản ứng trong dung dịch: . (X Y các chất
hữu cơ; HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. H
2
N – CH(CH
3
) – COONa B. ClH
3
N – CH(CH
3
) – COOH
C. ClH
3
N – (CH
2
)
2
– COOH D. ClH
3
N – CH(CH
3
) – COONa
Câu 22: Cho hỗn hợp chứa 12,0 gam Cu 19,2 gam Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, kết
thúc phản ứng còn lại m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 12,0 gam B. 4,32 gam C. 4,80 gam D. 7,68 gam
Câu 23: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H
2
O, 0,12 mol CO
2
0,03 mol
Na
2
CO
3
. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất với m là
A. 5,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5
Câu 24: Dẫn từ từ đến khí CO
2
vào dung
dịch Ca(OH)
2
thu kết tủa. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn như đồ thị bên. Khối lượng kết
tủa lớn nhất có thể thu được là
A. 6,0 gam B. 6,5 gam
C. 5,5 gam D. 5,0 gam
Câu 25: Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. phenylamin B. đimetylamin C. propan – 2 – amin D. propan – 1 – amin
Câu 26: Cho các chất (hay dung dịch) sau: Na, H
2
, NaOH, NaHCO
3
, HCl, NaNO
3
, Br
2
và K
2
CO
3
. Ở
điều kiện thích hợp, số chất (hay dung dịch) phản ứng được với C
6
H
5
OH (phenol) là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH
3
COOC
6
H
5
B. HCOOCH=CH
2
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenyl axetat có mùi hoa nhài;
(2) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo rắn thu được chất béo lỏng;
(3) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm;
(4) Etylamin là chất khí có mùi khai, có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein;
(5) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính;
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(6) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng
chỉ 0,4 mol CO
2
, 0,7 mol H
2
O 3,1 mol N
2
. Giả sử trong không khí chỉ gồm N
2
O
2
với tỉ lệ
tương ứng là 4 : 1. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,0 B. 10,0 C. 15,0 D. 20,0
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl; (2) Cho bột Al vào dung dịch NaOH dư;
(3) Nung nóng hỗn hợp MgO và Al; (4) Dẫn khí CO qua ống sứ chứa CuO đun nóng;
(5) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl
3
dư; (6) Cho KI vào dung dịch chứa K
2
Cr
2
O
7
và H
2
SO
4
.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm đơn chất sau phản ứng là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C
3
H
6
O
3
; X thể tác dụng với Na và
Na
2
CO
3
, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu không tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. CH
3
COOCH
2
OH B. HOCH
2
COOCH
3
C. CH
3
CH(OH)COOH D. HOCH
2
CH
2
COOH
Câu 32: Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức cần dùng 0,83 mol O
2
, sản phẩm
gồm CO
2
H
2
O tổng khối lượng là 42,84 gam. Đun 0,2 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu
được 8,28 gam ancol etylic hỗn hợp muối Y gồm hai muối, trong đó a gam muối Ab gam
muối B (M
A
< M
B
). Tỉ số a : b gần nhất với
A. 4,8 B. 5,4 C. 5,2 D. 5,0
Câu 33: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
(1) C
10
H
10
O
4
+ NaOH X
1
+ X
2
+ H
2
O; (2) X
1
+ H
2
SO
4
X
3
+ Na
2
SO
4
;
(3) X
3
+ X
4
poli(etylen terephtalat) + H
2
O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai chất X
2
và X
4
đều mạch hở và không phân nhánh.
B. Chất X
2
là ancol etylic.
C. Phân tử chất X
4
có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X
1
thu được 8 mol CO
2
.
Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O vào dung dịch chứa a mol NaHCO
3
thì thu được
dung dịch X 1,12 lít khí thoát ra (đktc). Cho dung dịch BaCl
2
vào X thu được 23,64 gam
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
kết tủa. Mặt khác cho dung dịch CaCl
2
vào X rồi đun nóng, sau phản ứng thu được 14 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 3,4 B. 2,2 C. 3,0 D. 2,6
Câu 35: Đun nóng 56,08 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở với 480 ml dung dịch NaOH
1,5M vừa đủ thu được 82,72 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin valin. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 0,09 mol X cần dùng x mol O
2
, thu được CO
2
, H
2
O và N
2
. Giá trị của x gần nhất với
A. 2,10 B. 2,20 C. 2,50 D. 1,95
Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp A gồm X (C
3
H
10
N
2
O
2
) Y (C
6
H
16
N
2
O
4
) với dung dịch NaOH
vừa đủ. Sau phản ứng, thu được 3,65 gam hỗn hợp T (gồm hai muối) 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm ba amin no, đơn chức, mạch hở. Các muối trong T đều có phân tử khối lớn hơn 90 đvC và có
cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 82,49% B. 75,76% C. 22,75% D. 35,11%
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa FeCl
3
HCl (tỉ lệ số mol 3 : 1),
sau phản ứng, thu được dung dịch X chứa 4 chất tan trong đó 3 chất tan cùng nồng độ mol.
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện
9,65A đến khi khối lượng dung dịch giảm 23,38 gam thì dừng lại. Thời gian điện phân là
A. 4200 giây B. 4400 giây C. 4500 giây D. 4600 giây
Câu 38: Đốt cháy a mol este đơn chức X hay b mol este hai chức Y đều thu được số mol CO
2
lớn
hơn số mol H
2
O là 0,02 mol. Để thủy phân hoàn toàn hỗn hợp M gồm a mol X và b mol Y cần vừa
đủ 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam hỗn hợp hai muối R và 1,26 gam hỗn hợp hai ancol
T. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên thu được 0,896 lít CO
2
. Mặt khác đốt cháy m gam R cần 2,8 lít
O
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích các khí đo đktc. Phần trăm khối lượng của X
trong M gần nhất với
A. 47% B. 49% C. 52% D. 54%
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
(trong đó oxi chiếm 49,826% về khối lượng hỗn
hợp). Hòa tan hết 17,34 gam X trong dung dịch chứa 0,2 mol NaNO
3
0,42 mol H
2
SO
4
, sau phản
ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 7,32 hỗn hợp khí Z gồm 2 khí NO, NO
2
có tỉ lệ số
mol là 1 : 2. Cho 390 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thì thu được dung dịch T và kết tủa,
không khí thoát ra. Lọc bỏ kết tủa, cạn dụng dịch Z, đem chất rắn thu được nung đến khối
lượng không đổi được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 69,2 B. 70,1 C. 66,4 D. 68,5
Câu 40: Cho A và B là các -amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin, trong đó B nhiều hơn A
một nhóm CH
2
. Tetrapeptit M được tạo thành từ A, B axit glutamic. Hỗn hợp X gồm M một
axit no, hai chức mạch hở. Cho hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 9
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr=88; Ag = 108; I=127; Ba = 137.
Câu 1: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là A. C6H5CH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 2: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg2+, Ca2+, Cl- và SO 2−
4 . Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là A. Na3PO4 B. BaCl2 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 3: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat? A. HCl B. quỳ tím C. NaOH D. nước Br2
Câu 4: Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12 B. 1,56 C. 6,24 D. 4,68
Câu 6: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. H2 (xúc tác Ni, )
D. Dung dịch nước brom
Câu 7: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O C. 2FeCl3 + 3Cu 3CuCl2 + 2Fe D. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Câu 8: So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? (C6H5 là gốc phenyl)
A. NH3 > C6H5NH2 > C2H5NH2
B. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3
C. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2
D. C2H5NH2 > C2H5NH2 > C6H5NH2
Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị của m là A. 21,6 B. 18,8 C. 25,2 D. 19,2 Trang 1


Câu 10: Đun nóng 270 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 64,8 gam
bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là A. 24% B. 40% C. 30% D. 20%
Câu 11: Nhúng thanh Fe (dư) vào 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Giả sử lượng Cu thoát ra bám
hoàn toàn vào thanh Fe. Kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng tăng A. 4,0 gam B. 6,0 gam C. 8,0 gam D. 2,0 gam
Câu 12: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phòng kín,
thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc
khí than. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là A. CH4 B. H2O C. CO2 D. CO
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,44 gam phenyl axetat và 18,0 gam benzyl axetat với 400 ml
dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 31,24 B. 32,88 C. 32,16 D. 30,48
Câu 14: Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. ngâm chúng vào nước
B. ngâm chúng trong dầu hỏa
C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
D. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 15: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ
B. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ
C. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ
D. đều có dạng polime không phân nhánh
Câu 16: Cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng với nhau? A. Fe(NO3)2 và HCl B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4 C. Cu(NO3)2 và HCl D. FeCl3 và AgNO3
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có tính khử giảm dần.
B. Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa cation Ca2+ và Mg2+.
C. Quặng hematit có hàm lượng sắt cao nhất trong các loại quặng sắt.
D. Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độ cao.
Câu 18: Chất nào dưới đây là monosaccarit? A. Fructozo B. Tinh bột C. Saccarozo D. Xenlulozo
Câu 19: Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp A gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6 gam chất rắn. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,0 B. 15,0 C. 5,0 D. 10,0 Trang 2


Câu 20: Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí
nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được
45,18 gam muối khan. Vậy X là A. alanin B. valin C. lysin D. axit glutamic
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: . (X và Y là các chất
hữu cơ; HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. H2N – CH(CH3) – COONa
B. ClH3N – CH(CH3) – COOH
C. ClH3N – (CH2)2 – COOH
D. ClH3N – CH(CH3) – COONa
Câu 22: Cho hỗn hợp chứa 12,0 gam Cu và 19,2 gam Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết
thúc phản ứng còn lại m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 12,0 gam B. 4,32 gam C. 4,80 gam D. 7,68 gam
Câu 23: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol
Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất với m là A. 5,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5
Câu 24: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung
dịch Ca(OH)2 thu kết tủa. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn như đồ thị bên. Khối lượng kết
tủa lớn nhất có thể thu được là A. 6,0 gam B. 6,5 gam C. 5,5 gam D. 5,0 gam
Câu 25: Amin nào sau đây là amin bậc II? A. phenylamin B. đimetylamin
C. propan – 2 – amin D. propan – 1 – amin
Câu 26: Cho các chất (hay dung dịch) sau: Na, H2, NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2 và K2CO3. Ở
điều kiện thích hợp, số chất (hay dung dịch) phản ứng được với C6H5OH (phenol) là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC6H5 B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenyl axetat có mùi hoa nhài;
(2) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo rắn thu được chất béo lỏng;
(3) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm;
(4) Etylamin là chất khí có mùi khai, có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein;
(5) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính; Trang 3


(6) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng
chỉ có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ
tương ứng là 4 : 1. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,0 B. 10,0 C. 15,0 D. 20,0
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl;
(2) Cho bột Al vào dung dịch NaOH dư;
(3) Nung nóng hỗn hợp MgO và Al;
(4) Dẫn khí CO qua ống sứ chứa CuO đun nóng;
(5) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư;
(6) Cho KI vào dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm đơn chất sau phản ứng là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C3H6O3; X có thể tác dụng với Na và
Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức phân tử của X là A. CH3COOCH2OH B. HOCH2COOCH3 C. CH3CH(OH)COOH D. HOCH2CH2COOH
Câu 32: Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức cần dùng 0,83 mol O2, sản phẩm
gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là 42,84 gam. Đun 0,2 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu
được 8,28 gam ancol etylic và hỗn hợp muối Y gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam
muối B (MA < MB). Tỉ số a : b gần nhất với A. 4,8 B. 5,4 C. 5,2 D. 5,0
Câu 33: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: (1) C10H10O4 + NaOH X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4; (3) X3 + X4
poli(etylen terephtalat) + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai chất X2 và X4 đều mạch hở và không phân nhánh.
B. Chất X2 là ancol etylic.
C. Phân tử chất X4 có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 8 mol CO2.
Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 thì thu được
dung dịch X và có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được 23,64 gam Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo