Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 2

226 113 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    283 142 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(226 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ CƠ BẢN ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 102
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, valin là các -amino axit. B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức. D. Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 2: Một hỗn hợp X gồm Mg và Fe, để thu được kim loại Fe từ hỗn hợp (giữ nguyên khối lượng
Fe ban đầu), ta cho hỗn hợp X tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch
A. B. C. D.
Câu 3: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể cho phản ứng lần lượt với
A. dung dịch KOH và CuO. B. dung dịch HC1 và dung dịch .
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch .
Câu 4: Muối Na
+
, K
+
của các axit béo được dùng làm
A. xà phòng. B. chất dẫn diện. C. chất xúc tác. D. sản xuất .
Câu 5: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch anilin. Hỏi dung dịch có màu gì?
A. Màu hồng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Không màu.
Câu 6: Cho dãy chuyển hóa sau: Vậy Y là
A. B.
C. D.
Câu 7: Phản ứng giữa đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng
A. axit bazơ. B. este hóa. C. đề hiđrat hóa. D. thuỷ phân.
Câu 8: CFC là nguyên nhân chính của
A. hiện tượng mưa axit. B. sự suy giảm tầng ozon.
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm. D. hiện tượng động đất.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg bằng dung dịch thu được sản phẩm khử duy nhất
. Số mol phản ứng là
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 3,750. B. 4,500. C. 3,000. D. 3,375.
Câu 10: Các dung dịch riêng biệt: được đánh số ngẫu nhiên
Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) Có khí thoát ra Có kết tủa
(2) Có khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa
(4) Có kết tủa Có kết tủa
(5) Có kết tủa
* Ô trống là không hiện tượng hoặc hiện tượng không rõ ràng.
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. B.
C. D.
Câu 11: Hai este A B dẫn xuất của benzen công thức phân tử Cả A B đều
cộng hợp với trong nước ti lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối 1
anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và . Este A và B lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Dung dịch X chứa 0,2 mol ; 0,08 mol ; z mol t mol . cạn X
rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol vào X,
cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được khối lượng rắn khan là
A. 20,60 gam. B. 30,52 gam. C. 25,56 gam. D. 19,48 gam.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dùng phương pháp điện phân để tinh chế một số kim loại như Zn, Fe, Cu, Ag.
B. Độ dẫn điện của Fe tốt hơn Al.
C. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 14: Cho dung dịch HC1 lần lượt vào 5 dung dịch sau:
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. thủy phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16: Nhúng thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Fe ra
cân lại thấy khối lượng tăng m gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,6. B. 12,8. C. 11,2. D. 8,0.
Câu 17: Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat ancol etylic.
Công thức của X là
A. B. C. D.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg AI bằng dung dịch HC1 thì thu được 8,96 lít
khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là
A. 3,62 gam. B. 29,10 gam. C. 39,75 gam. D. 36,20 gam.
Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. và dung dịch B. dung dịch
C. D. và dung dịch
Câu 20: Khi cho Na vào các dung dịch hiện tượng nào xảy ra ở cả 3 cốc?
A. Có kết tủa. B. Có khí thoát ra. C. Có kết tủa rồi tan. D. Không hiện tượng.
Câu 21: Cho 18,0 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư, thấy thoát ra 5,376 lít khí khí (đktc)
và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị m là
A. 16. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO
(đktc) có tỉ khối hơi đối với là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 4,16. C. 3,90. D. 6,40.
Câu 23: Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng của chất (các chất) nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 24: Cho chất hữu X công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là
A. 85 đvC. B. 68 đvC. C. 45 đvC. D. 45 đvC.
Câu 25: phòng hoá hoàn toàn 17,00 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,56 gam. B. 16,68 gam. C. 17,80 gam. D. 18,38 gam.
Câu 26: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa nồng độ tác dụng với một lượng trong
dung dịch thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/1 của dung dịch glucozơ đã dùng là
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. B. C. D.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Peptit mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết peptit được gọi là đipeptit;
(2) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng;
(3) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen;
(4) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc;
(5) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho hỗn hợp chứa 10,08 gam Mg 7,2 gam MgO vào dung dịch chứa HC1 (vừa đủ)
, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối clorua 2,24 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm có ti khối so vói oxi bằng 0,3875. Giá trị của m là
A. 68,18. B. 60,20. C. 64,58. D. 66,16.
Câu 30: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung
dịch (loãng, dư), thu được chất rắn T khí không màu thoát ra. Hai muối X Y lần lượt
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch đặc nguội và đặc nguội;
(2) là một oxit lưỡng tính;
(3) Dung dịch hỗn hợp có tính oxi hóa mạnh;
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HC1 và Cr tác dụng với đều tạo thành ;
(5) vừa tác dụng với dung dịch HC1, vừa tác dụng với dung dịch NaOH;
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu sai
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH thu được glixerol và các muối của axit axetic, axit
propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 33: Hòa tan 52,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, trong đặc nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 131,2 gam hỗn hợp muối sunfat
và 3,36 lít khí (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng O trong X gần nhất với
A. 20%. B. 22%. C. 25%. D. 28%.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch trong ;
(2) Số nguyên tử hiđro của phân tử amin no, đơn chức, mạch hở luôn là số lẻ;
(3) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng;
(4) Cho Na vào dung dịch dư thu được kim loại sau phản ứng;
(5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 35: Hỗn hợp M gồm một anken hai amin no, đơn chức, mạch hở X Y đồng đẳng kế
tiếp Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 25,20 lít (đktc) thu
được 13,44 lít (dktc). Cho lượng amin X Y trong hỗn hợp M phản ứng vừa
đủ với lượng dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,65. B. 24,45. C. 23,05. D. 20,25.
Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Cu vào dung dịch ;
(3) Dẫn khí vào dung dịch ;
(5) Cho bột CuS vào dung dịch HCl;
(2) Dẫn khí vào dung dịch ;
(4) Cho vào dung dịch ;
(6) Cho vào dung dịch
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần
dùng vừa đủ 3,976 lít khí (đktc), thu được 6,38 gam . Mặt khác, X tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức của hai este trong X là
A. B.
C. D.
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol 4,38 gam HC1 (điện cực trơ, màng ngăn,
cường độ không đổi). Nếu điện phân dung dịch X trong t giây thì ở anot thoát ra 5,22 gam khí. Nếu
tăng cường độ dòng điện thời gian điện phân lên 1,5 lần thì tổng khối lượng khí cả 2 điện cực
là 7,88 gam. Giá trị a là
A. 0,14. B. 0,13. C. 0,15. D. 0,16.
Câu 39: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X tetrapeptit Y với 580 ml dung dịch
NaOH IM thì phản ứng vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxinvalin. Mặt
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƠ BẢN
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 102
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, valin là các -amino axit.
B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức.
D. Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 2: Một hỗn hợp X gồm Mg và Fe, để thu được kim loại Fe từ hỗn hợp (giữ nguyên khối lượng
Fe ban đầu), ta cho hỗn hợp X tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch A.B.C.D.
Câu 3: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể cho phản ứng lần lượt với
A. dung dịch KOH và CuO.
B. dung dịch HC1 và dung dịch .
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH và dung dịch .
Câu 4: Muối Na+, K+ của các axit béo được dùng làm A. xà phòng. B. chất dẫn diện. C. chất xúc tác. D. sản xuất .
Câu 5: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch anilin. Hỏi dung dịch có màu gì? A. Màu hồng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Không màu.
Câu 6: Cho dãy chuyển hóa sau: Vậy Y là A. B. C. D.
Câu 7: Phản ứng giữa và có
đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng A. axit bazơ. B. este hóa. C. đề hiđrat hóa. D. thuỷ phân.
Câu 8: CFC là nguyên nhân chính của
A. hiện tượng mưa axit.
B. sự suy giảm tầng ozon.
C. sự ô nhiễm nguồn nước ngầm.
D. hiện tượng động đất.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg bằng dung dịch
dư thu được sản phẩm khử duy nhất là . Số mol phản ứng là
Trang 1
A. 3,750. B. 4,500. C. 3,000. D. 3,375.
Câu 10: Các dung dịch riêng biệt:
được đánh số ngẫu nhiên
Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) Có khí thoát ra Có kết tủa (2) Có khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa (4) Có kết tủa Có kết tủa (5) Có kết tủa
* Ô trống là không hiện tượng hoặc hiện tượng không rõ ràng.
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là A. B. C. D.
Câu 11: Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là Cả A và B đều cộng hợp với
trong nước ti lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1
anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và
. Este A và B lần lượt là A.B.C.D.
Câu 12: Dung dịch X chứa 0,2 mol ; 0,08 mol ; z mol và t mol . Cô cạn X
rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol vào X,
cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được khối lượng rắn khan là A. 20,60 gam. B. 30,52 gam. C. 25,56 gam. D. 19,48 gam.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dùng phương pháp điện phân để tinh chế một số kim loại như Zn, Fe, Cu, Ag.
B. Độ dẫn điện của Fe tốt hơn Al.
C. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 14: Cho dung dịch HC1 lần lượt vào 5 dung dịch sau:
Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. thủy phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Trang 2

Câu 16: Nhúng thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch
1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Fe ra
cân lại thấy khối lượng tăng m gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là A. 1,6. B. 12,8. C. 11,2. D. 8,0.
Câu 17: Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. B. C. D.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và AI bằng dung dịch HC1 dư thì thu được 8,96 lít
khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là A. 3,62 gam. B. 29,10 gam. C. 39,75 gam. D. 36,20 gam.
Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. và dung dịch B. dung dịch và C.D. và dung dịch
Câu 20: Khi cho Na vào các dung dịch
hiện tượng nào xảy ra ở cả 3 cốc? A. Có kết tủa. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa rồi tan. D. Không hiện tượng.
Câu 21: Cho 18,0 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư, thấy thoát ra 5,376 lít khí khí (đktc)
và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị m là A. 16. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và
(đktc) có tỉ khối hơi đối với
là 16,6. Giá trị của m là A. 8,32. B. 4,16. C. 3,90. D. 6,40.
Câu 23: Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng của chất (các chất) nào sau đây? A. B.C. D.
Câu 24: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử
tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là A. 85 đvC. B. 68 đvC. C. 45 đvC. D. 45 đvC.
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,00 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,56 gam. B. 16,68 gam. C. 17,80 gam. D. 18,38 gam.
Câu 26: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư trong dung dịch
thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/1 của dung dịch glucozơ đã dùng là
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. B. C. D.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Peptit mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết peptit được gọi là đipeptit;
(2) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng;
(3) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen;
(4) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác
) có thể tham gia phản ứng tráng bạc;
(5) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho hỗn hợp chứa 10,08 gam Mg và 7,2 gam MgO vào dung dịch chứa HC1 (vừa đủ) và
, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm và
có ti khối so vói oxi bằng 0,3875. Giá trị của m là A. 68,18. B. 60,20. C. 64,58. D. 66,16.
Câu 30: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
(loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu thoát ra. Hai muối X và Y lần lượt là A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch đặc nguội và đặc nguội; (2) là một oxit lưỡng tính;
(3) Dung dịch hỗn hợp và có tính oxi hóa mạnh;
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HC1 và Cr tác dụng với đều tạo thành ; (5)
vừa tác dụng với dung dịch HC1, vừa tác dụng với dung dịch NaOH;
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
Số phát biểu saiA. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH thu được glixerol và các muối của axit axetic, axit
propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X? A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 33: Hòa tan 52,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, và trong đặc nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 131,2 gam hỗn hợp muối sunfat và 3,36 lít khí
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng O trong X gần nhất với A. 20%. B. 22%. C. 25%. D. 28%.
Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo