Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 22

310 155 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    283 142 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(310 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ NÂNG CAO ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Thuốc thử dùng để nhận phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch Na
2
CO
3
A. BaCl
2
B. NaOH C. Ba(OH)
2
D. NaHSO
4
Câu 2: Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 3,584 lít khí
H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 6,48 B. 5,76 C. 2,88 D. 4,32
Câu 3: Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin B. Trimetylamin. C. Alanin D. Glucozơ
Câu 4: Trong các kim loại: Al, Cr, Pb và Fe. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Fe B. Pb C. Cr D. Al
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây, thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol 1:1?
A. Saccarozơ B. Glyxin C. Gly-Gly D. Xenlulozơ
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho Mg vào dung dịch FeCl
3
(dùng dư), thu được dung dịch chứa hai muối
B. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H
2
khử được các oxit kiềm thổ thành kim loại
C. Các kim loại như Ca, Al và Fe khử được cation Ag
+
trong dung dịch thành Ag
D. Các kim loại như Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Câu 8: Thủy phân este X mạch hở công thức C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit, thu được axit
cacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Este X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
3
C. CH
3
COOC
2
H
3
D. C
2
H
3
COOCH
3
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cho KI vào dung dịch FeCl
3
B. Cho Al
2
O
3
vào dung dịch HCl loãng dư
C. Cho NaOH vào dung dịch NaHCO
3
D. Cho bột Al vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Xenlulozơ B. Triolein C. Tơ nilon-6 D. Gly-Ala
Câu 11: Dẫn khí CO đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp gồm MgO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
CuO,
thu được rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều, thấy còn lại phần rắn không tan Z.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất có trong Z là
A. Mg, Fe và Cu B. MgO, Fe
2
O
3
và Cu
C. MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu D. MgO, Fe và Cu
Câu 12: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa 16,8
gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là
A. 32,4 B. 37,2. C. 34,5 D. 29,7
Câu 13: Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng oxi, chỉ thu được CO
2
và H
2
O?
A. Tơ lapsan B. Tơ olon C. Tơ nilon-6 D. Tơ tằm
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong
cùng dãy đồng đẳng cần dùng 0,6 mol O
2
, thu được CO
2
, H
2
O và N
2
. Hai amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 15: Thủy phân không hoàn toàn Val Gly-Val Gly, thu được tối đa số đipeptit khác nhau là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16: Khi cho bột Cu vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư, sinh ra khí SO
2
. Để hạn chế tốt nhất
khí SO
2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. muối ăn B. giấm ăn C. xút D. cồn
Câu 17: 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1
trong số các chất tan sau đây: HCl, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaOH, NaHCO
3
, BaCl
2
. Để xác định chất tan
trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:
Dung dịch thử Dung dịch X Dung dịch Y Dung dịch Z Dung dịch T
HCl Có khí thoát ra Có khí thoát ra - -
BaCl
2
- Có kết tủa trắng - -
Na
2
CO
3
- - Có khí thoát ra Có kết tủa trắng
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z phản ứng được với etylamin B. X chứa hợp chất không bị nhiệt phân
C. T làm xanh quỳ tím D. Y phản ứng được với dung dịch NH
4
NO
3
Câu 18: Cho 5,28 gam Mg vào dung dịch chứa HNO
3
loãng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X và 0,04 mol khí N
2
O duy nhất. Cô cạn X thu được lượng muối khan là
A. 33,36 gam B. 32,56 gam C. 34,16 gam D. 33,76 gam
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 19: Đun nóng chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
3
N với dung dịch NaOH dư, thu được
một khí Y có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và một muối Z. Số chất X thỏa mãn là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin metyl aminoaxetat tác dụng với dung dịch KOH dư,
cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,6 B. 15,0 C. 19,4 D. 11,3.
Câu 21: Dẫn CO
2
dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. CaCl
2
B. Na
2
SiO
3
C. Ca(OH)
2
D. NaOH
Câu 22: Một loại nước cứng chứa các ion: Ca
2+
0,001M; Mg
2+
0,003M; Na
+
0,001M; NO
3
-
0,002M; HCO
3
-
0,004M; C1
-
0,003M. Trong các dung dịch sau đây: Na
2
CO
3
, K
3
PO
4
; Ca(OH)
2
,
BaCl
2
, NaNO
3
. Số dung dịch có thể là mềm mẫu nước cứng trên là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 23: Cho 0,01 mol glucozơ tác dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là
A. 6,68 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 10,8 gam
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Cho Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl; (2) Cho dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
;
(3) Cho Cr(OH)
3
vào dung dịch NaOH; (4) Cho BaCl
2
vào dung dịch NaHCO
3
;
(5) Cho bột Al vào dung dịch NaOH; (6) Cho NaCl vào dung dịch Na
2
CO
3
và H
2
SO
4.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol glyxin 0,1 mol peptit Y mạch hở với dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 67,9 gam một muối duy nhất. Số nguyên tử hiđro trong peptit Y là
A. 20 B. 14 C. 17 D. 23
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. X tan hết trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
B. X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO
3
loãng
C. X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl
3
D. X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO
3
Câu 27: Hòa tan hết 16,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe FeO trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
(vừa đủ), thu được dung dịch chứa 49,6 gam muối. Nếu hòa tan hết 16,0 gam X trên cần dùng dung
dịch chứa xmol HCl y mol H
2
SO
4
, thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc) dung dịch chứa 45,6 gam
muối. Tỉ lệ của x•: y là
A. 8:5 B. 2:3 C. 4:5 D. 5:3
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 290,4 gam CO
2
114,48 gam H
2
O. Mặt khác đun nóng 2m gam X trên với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch chỉ chứa natri panmitat, natri stearat và x gam glyxerol. Giá trị của x là
A. 13,80 B. 22,08 C. 27,60 D. 11,04
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,48 mol O
2
,
thu được CO
2
H
2
O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư; lấy toàn bộ sản
phẩm hữu cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được khối lượng Ag là
A. 8,64 gam B. 34,56 gam C. 17,28 gam D. 51,84 gam
Câu 30: Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung
dịch chứa chất X dư. X là chất nào sau đây?
A. Cu(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
D. HNO
3
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit, sản phẩm cho được phản ứng tráng gương;
(2) Sợi bông, tơ tằm, xenlulozơ là polime thiên nhiên;
(3) olon (hay tơ nitron) dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may
quần áo ẩm hoặc bên thành sợi len đan áo rét;
(4) Các α-amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng este hóa;
(5) Hầu hết các polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 32: Cho hỗn hợp Fe, Cu vào HNO
3
đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan và còn lại m gam chất rắn không tan. Chất tan đó là
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. HNO
3
Câu 33: Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, Ba BaO vào nước thu được dung
dịch X 4,48 lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch CuSO
4
vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết
tủa. Sục 0,45 mol khí CO
2
vào X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được khối lượng kết tủa là
A. 31,52 gam B. 27,58 gam C. 29,55 gam D. 35,46 gam
Câu 34: Hỗn hợp X gồm tristearin, axit glutamic, glyxin GlyGly; trong đó tỉ lệ về khối lượng
của nitơ oxi tương ứng 35 : 96. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol
HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,385 mol O
2
, thu được 2,26 mol hỗn hợp gồm
CO
2
, H
2
O và N
2
. Giá trị của m là
A. 24,1 B. 25,5 C. 25,7 D. 24,3
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa NaCl 0,15 mol Cu(NO
3
)
2
bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dùng điện phân, thấy khối
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng
tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là
A. 2,80 B. 4,20 C. 3,36 D. 5,04
Câu 36: Nhỏ từ từ đến dung dịch X gồm
Ba(OH)
2
1M NaOH 2M vào dung dịch Y gồm
H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
. Sự phụ thuộc của tổng số mol
kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào
được biểu diễn theo đồ thị bên cạnh. Giá trị của X
gần nhất với
A. 27,5 B. 28,0 C. 28,5 D. 29,0
Câu 37: Hỗn hợp M gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z đều cho phản ứng màu biure (có tỉ lệ mol
tương ứng 2 : 3 : 5). Đốt cháy hoàn toàn 29,89 gam M trong O
2
vừa đủ thu được CO
2
, H
2
O
4,144 lít N
2
(đktc). Thủy phân hoàn toàn M thu được ba muối của glyxin, alanin valin tỉ lệ
mol tương ứng là 13:11:13. Biết M
X
< M
Y
và Z không chứa gốc glyxin. Phần trăm khối lượng của X
trong M gần nhất với
A. 20,5%. B. 21,5%. C. 22,5%. D. 23,5%
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, triolein phản ứng được với nước brom;
(2) Ở điều kiện thường, Cu(OH)
2
tan được trong dung dịch glucozơ;
(3) Đốt cháy hoàn toàn Gly-Ala, thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol 1:1;
(4) Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO
3
)
3
, Cu và Al
2
O
3
có phần trăm khối lượng của oxi 36,253%.
Cho 13,24 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO
3
0,5 mol KHSO
4
thu được
dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa (không có Fe
2+
) và hỗn hợp X gồm hai khí không màu,
hóa nâu trong không khí, có tỉ khối so với H
2
là 13,32. Cho Ba(OH)
2
dư vào Y thu được 143,69 gam
kết tủa T. Lọc lấy kết tủa T nung trong không khí đến lượng không đổi thu được 140,81 gam
chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,0045 B. 0,0050 C. 0,0055 D. 0,0060
Câu 40: Thủy phân m gam hỗn hợp M gồm este X và este Y (đều hai chứcmạch hở) bằng dung
dịch chứa 0,52 mol KOH (vừa đủ) thu được hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và
hỗn hợp A gồm hai muối. Cho hỗn hợp ancol vào bình chứa Na thấy khối lượng chất rắn trong
bình tăng 17,4 gam. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam M cần vừa đủ 24,416 lít khí O
2
(đktc),
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Thuốc thử dùng để nhận phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 là A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. NaHSO4
Câu 2: Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 3,584 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của m là A. 6,48 B. 5,76 C. 2,88 D. 4,32
Câu 3: Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái khí? A. Anilin B. Trimetylamin. C. Alanin D. Glucozơ
Câu 4: Trong các kim loại: Al, Cr, Pb và Fe. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là A. Fe B. Pb C. Cr D. Al
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1? A. Saccarozơ B. Glyxin C. Gly-Gly D. Xenlulozơ
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. B. C. D.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dùng dư), thu được dung dịch chứa hai muối
B. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được các oxit kiềm thổ thành kim loại
C. Các kim loại như Ca, Al và Fe khử được cation Ag+ trong dung dịch thành Ag
D. Các kim loại như Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Câu 8: Thủy phân este X mạch hở có công thức C4H6O2 trong môi trường axit, thu được axit
cacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Este X là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H3 C. CH3COOC2H3 D. C2H3COOCH3
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cho KI vào dung dịch FeCl3
B. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
C. Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3
D. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội Trang 1


Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm? A. Xenlulozơ B. Triolein C. Tơ nilon-6 D. Gly-Ala
Câu 11: Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe2O3 và CuO,
thu được rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều, thấy còn lại phần rắn không tan Z.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất có trong Z là A. Mg, Fe và Cu B. MgO, Fe2O3 và Cu C. MgO, Al2O3, Fe, Cu D. MgO, Fe và Cu
Câu 12: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 16,8
gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là A. 32,4 B. 37,2. C. 34,5 D. 29,7
Câu 13: Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng oxi, chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ lapsan B. Tơ olon C. Tơ nilon-6 D. Tơ tằm
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong
cùng dãy đồng đẳng cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hai amin là A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N
Câu 15: Thủy phân không hoàn toàn Val Gly-Val Gly, thu được tối đa số đipeptit khác nhau là A. 3 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16: Khi cho bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất
khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch A. muối ăn B. giấm ăn C. xút D. cồn
Câu 17: Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1
trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan
trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau: Dung dịch thử Dung dịch X Dung dịch Y Dung dịch Z Dung dịch T HCl Có khí thoát ra Có khí thoát ra - - BaCl2 - Có kết tủa trắng - - Na2CO3 - - Có khí thoát ra Có kết tủa trắng
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z phản ứng được với etylamin
B. X chứa hợp chất không bị nhiệt phân
C. T làm xanh quỳ tím
D. Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3
Câu 18: Cho 5,28 gam Mg vào dung dịch chứa HNO3 loãng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X và 0,04 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn X thu được lượng muối khan là A. 33,36 gam B. 32,56 gam C. 34,16 gam D. 33,76 gam Trang 2


Câu 19: Đun nóng chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O3N với dung dịch NaOH dư, thu được
một khí Y có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và một muối Z. Số chất X thỏa mãn là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và metyl aminoaxetat tác dụng với dung dịch KOH dư,
cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,6 B. 15,0 C. 19,4 D. 11,3.
Câu 21: Dẫn CO2 dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa? A. CaCl2 B. Na2SiO3 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 22: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+ 0,001M; Mg2+ 0,003M; Na+ 0,001M; NO -3 0,002M; HCO -
3 0,004M; C1- 0,003M. Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3, K3PO4; Ca(OH)2,
BaCl2, NaNO3. Số dung dịch có thể là mềm mẫu nước cứng trên là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 23: Cho 0,01 mol glucozơ tác dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là A. 6,68 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 10,8 gam
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl;
(2) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4;
(3) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH;
(4) Cho BaCl2 vào dung dịch NaHCO3;
(5) Cho bột Al vào dung dịch NaOH;
(6) Cho NaCl vào dung dịch Na2CO3 và H2SO4.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol glyxin và 0,1 mol peptit Y mạch hở với dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 67,9 gam một muối duy nhất. Số nguyên tử hiđro trong peptit Y là A. 20 B. 14 C. 17 D. 23
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. X tan hết trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng
B. X tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng
C. X tan hết trong lượng dư dung dịch FeCl3
D. X không tan hết trong lượng dư dung dịch chứa HCl và NaNO3
Câu 27: Hòa tan hết 16,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe và FeO trong dung dịch H2SO4 loãng
(vừa đủ), thu được dung dịch chứa 49,6 gam muối. Nếu hòa tan hết 16,0 gam X trên cần dùng dung
dịch chứa xmol HCl và y mol H2SO4, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 45,6 gam
muối. Tỉ lệ của x : y là A. 8:5 B. 2:3 C. 4:5 D. 5:3 Trang 3


Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 290,4 gam CO2 và
114,48 gam H2O. Mặt khác đun nóng 2m gam X trên với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch chỉ chứa natri panmitat, natri stearat và x gam glyxerol. Giá trị của x là A. 13,80 B. 22,08 C. 27,60 D. 11,04
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,48 mol O2,
thu được CO2 và H2O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng, dư; lấy toàn bộ sản
phẩm hữu cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được khối lượng Ag là A. 8,64 gam B. 34,56 gam C. 17,28 gam D. 51,84 gam
Câu 30: Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung
dịch chứa chất X dư. X là chất nào sau đây? A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. HNO3
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit, sản phẩm cho được phản ứng tráng gương;
(2) Sợi bông, tơ tằm, xenlulozơ là polime thiên nhiên;
(3) Tơ olon (hay tơ nitron) dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may
quần áo ẩm hoặc bên thành sợi len đan áo rét;
(4) Các α-amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng este hóa;
(5) Hầu hết các polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 32: Cho hỗn hợp Fe, Cu vào HNO3 đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan và còn lại m gam chất rắn không tan. Chất tan đó là A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. HNO3
Câu 33: Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung
dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết
tủa. Sục 0,45 mol khí CO2 vào X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được khối lượng kết tủa là A. 31,52 gam B. 27,58 gam C. 29,55 gam D. 35,46 gam
Câu 34: Hỗn hợp X gồm tristearin, axit glutamic, glyxin và GlyGly; trong đó tỉ lệ về khối lượng
của nitơ và oxi tương ứng là 35 : 96. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol
HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,385 mol O2, thu được 2,26 mol hỗn hợp gồm
CO2, H2O và N2. Giá trị của m là A. 24,1 B. 25,5 C. 25,7 D. 24,3
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dùng điện phân, thấy khối Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo