Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 25

228 114 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    283 142 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(228 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ CƠ BẢN ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 15
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Zn
2+
B. Cu
2+
C. H
+
D. Ag
+
Câu 2: Cho các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol.
Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 3: Một số este mùi thơm hoa quả rất dễ chịu, không độc. Trong đó isoamyl axetat mùi
thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
A. mùi dứa. B. mùi táo. C. mùi chuối chín D. mùi hoa nhài.
Câu 4: Kim loại nào có thể phản ứng được với dung dịch HNO
3
đặc, nguội?
A. Fe B. Cu C. Al D. Cr
Câu 5: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10 B. 1,64. C. 4,28. D. 2,90.
Câu 6: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin. B. Axit glutamic C. Glyxin. D. Valin
Câu 7: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp với hiệu suất 77,5% thu được m gam
polietilen. Giá trị của m là
A. 21,7. B. 23,8. C. 22,4. D. 6,3.
Câu 8: Thủy tinh hữu plexiglas loại chất dẻo rất bền, trong suốt, khả năng cho gần 90%
ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,...
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poliacrilonitrin B. nilon-6,6. C. polietilen D. poli(metyl metacrylat).
Câu 9: Đây một kim loại mềm, dẻo. Người ta thể cán được thành những mỏng hơn 0,0002
mm, từ 1 gam kim loại thể kéo thành sợi mảnh dài tới 3,5 km ánh sáng thể đi qua được.
Kim loại đó là
A. đồng B. vàng C. sắt D. nhôm
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Tên gọi của este có công thức CH
3
COOCH
2
CH
3
A. propyl axetat B. etyl propionat C. metyl butirat D. etyl axetat.
Câu 11: Trong y học, glucozơ thường được sử dụng làm thuốc tăng lực. Glucozơ công thức
phân tử là
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. C
12
H
22
O
11
C. C
6
H
14
O
6
D. C
6
H
12
O
6
Câu 12: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 7,20. B. 21,6. C. 10,8. D. 2,16.
Câu 13: Tên gọi của peptit có công thức H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH là
A. Gly-Ala B. Val-Ala. C. Ala-Val. D. Ala-Gly.
Câu 14: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh B. quì tím không đổi màu
C. quì tím hóa xanh D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 15: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ (thí dụ H
2
O) được gọi là
A. sự trùng ngưng B. sự tổng hợp C. sự polime hóa D. sự trùng hợp
Câu 16: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl
(dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
B. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
D. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
Câu 17: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
Cho phần 1 tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H
2
. Nung nóng phần 2 trong oxi
(dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 4,68. B. 1,17. C. 3,51. D. 2,34.
Câu 18: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ B. tinh bột, xenlulozơ, protein, glucozơ
C. xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, etyl axetat
Câu 19: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
(1): ls
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
;
(2) ls
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(3) ls
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
(4) ls
2
2s
2
2p
3
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(5) ls
2
2s
2
2p
6
3s
2
(6) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Các cấu hình electron không phải của kim loại là
A. (2), (4). B. (2), (4), (5), (6) C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 20: Cho dãy các chất sau: (1) CH
3
NH
2
, (2) (CH
3
)
2
NH, (3) C
6
H
5
NH
2
(anilin), (4) C
6
H
5
CH
2
NH
2
(benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất là
A. (3) < (4) < (2) < (1).B. (3) < (4) < (1) < (2). C. (4) < (3) < (1) < (2).D. (2) < (3) < (1) < (4).
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
C. Triolein có phản ứng với nước brom. D. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.
Câu 22: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:
A. cao su; nilon-6,6; tơ nitron B. tơ axetat; nilon-6,6; poli(vinyl clorua).
C. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-7 D. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tính plexiglas
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các amino axit đều có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số lẻ;
(2) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước;
(3) Ở nhiệt độ thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí;
(4) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly mạch hở có 4 nguyên tử oxi;
(5) Ở điều kiện thường, các amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 24: Amino axit X trong phân từ chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ
với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 6 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 25: Loại dầu nào sau đây không là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu dừa B. Dầu lạc. C. Dầu ăn. D. Dầu nhớt.
Câu 26: Cho m gam Cr kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl loãng nóng được 36,9 gam muối.
Cũng lượng Cr nói trên tác dụng hết với Cl
2
thì khối lượng muối thu được là
A. 48,45 gam. B. 47,55 gam C. 36,9 gam. D. 45,75 gam.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
(1)
(2)
(3)
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
6
O
2
Câu 28: : Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-l,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 29: Cho các dung dịch sau: BaCl
2
, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
loãng, Fe(NO
3
)
2
tác dụng với nhau từng
đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic;
(2) Có phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ;
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo;
(4) Saccarozơ bị hoá đen trong dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc;
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X,
sinh ra 0,38 mol CO
2
0,29 mol H
2
O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,00. B. 12,02. C. 12,16. D. 11,75.
Câu 32: Sục từ từ đến hết x mol khí CO
2
vào 500 gam dung dịch KOH Ba(OH)
2
. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trong đồ thị bên cạnh thể
hiện sự phụ thuộc s mol BaCO
3
vào số mol CO
2
.
Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung
dịch sau phản ứng là
A. 51,08%. B. 42,17%.
C. 45,11% D. 55,45%
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho AgNO
3
vào dung dịch FeCl
3
;
(2) Cho bột Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
(3) Cho Ca(NO
3
)
2
vào dung dịch BaCl
2
;
(4) Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeSO
4
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
;
(6) Cho Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 34: Cho các chất hữu sau: CH
3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
,C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
5
OH, triolein, glucozơ,
saccarozơ, anbumin, amilopectin. Gọi số chất (trong dung dịch) phản ứng với Cu(OH)
2
điều
kiện thường là a, gọi số chất có phản ứng thủy phân là b. Giá trị của a + b là
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 35: Hỗn hợp X gồm amin đơn chức Y, amino axit Z (chứa 1 nhóm -NH
2
1 nhóm -COOH)
đều no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,552 lít O
2
, sau phản ứng thu được 5,85 gam
H
2
O. Cho các phát biểu sau:
(1) Z có số nguyên tử oxi bằng cacbon;
(2) Y và Z có thể phản ứng với nhau;
(3) Số nguyên tử hiđro trong Z bằng 7.
(4) Phân tử khối của Y bằng 31 đvC.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với oxi một thời gian thu được 18,63 gam hỗn hợp
chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong nước được 3,584 lít H
2
(khí duy nhất ở đktc) và dung dịch Y.
Để trung hoà Y cần 310 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của m gần nhất với
A. 16,2 B. 16,0 C. 11,3 D. 11,2
Câu 37: Serin (Ser) một -amino axit không thiết yếu (cơ thể người thể
tự tổng hợp được) cấu trúc như hình bên. Đun nóng 53,23 gam hỗn hợp E
gồm 2 peptit X, Y mạch hở trong dung dịch chứa 0,71 mol NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn T gồm 3 muối của Ser, Ala Gly.
Đốt cháy hoàn toàn T bằng 69,68 gam O
2
(vừa đủ), sản phẩm cháy gồm
Na
2
CO
3
, N
2
100,32 gam hỗn hợp CO
2
H
2
O. Biết X Y đều được tạo từ 3 loại amino axit;
trong phân tử, X nhiều hơn Y hai nguyên tử oxi. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 47% B. 49% C. 51% D. 53%.
Câu 38: Cho 0,12 mol hỗn họp X gồm Fe, Fe(NO
3
)
2
, Fe
3
O
4
FeCO
3
vào m gam dung dịch chứa
NaHSO
4
HNO
3
, thu được m + 13,38 gam dung dịch Y0,075 mol hỗn hợp khí A tỉ khối so
với H
2
x. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa 3,36 gam bột Fe tạo thành dung dịch Z. Cho 0,4 mol
Ba(OH)
2
vào Z thì thu được 114,8 gam kết tủa m - 29,66 gam dung dịch T chỉ chứa NaOH
NaNO
3
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn NO sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Giá
trị của x gần nhất với
A. 16,2 B. 17,3 C. 18,4 D. 19,5
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƠ BẢN
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 15
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Zn2+ B. Cu2+ C. H+ D. Ag+
Câu 2: Cho các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol.
Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 3: Một số este có mùi thơm hoa quả rất dễ chịu, không độc. Trong đó isoamyl axetat có mùi
thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. mùi dứa. B. mùi táo. C. mùi chuối chín D. mùi hoa nhài.
Câu 4: Kim loại nào có thể phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe B. Cu C. Al D. Cr
Câu 5: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 4,10 B. 1,64. C. 4,28. D. 2,90.
Câu 6: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Axit glutamic C. Glyxin. D. Valin
Câu 7: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp với hiệu suất 77,5% thu được m gam
polietilen. Giá trị của m là A. 21,7. B. 23,8. C. 22,4. D. 6,3.
Câu 8: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90%
ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,...
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là A. poliacrilonitrin B. nilon-6,6. C. polietilen
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 9: Đây là một kim loại mềm, dẻo. Người ta có thể cán được thành những lá mỏng hơn 0,0002
mm, từ 1 gam kim loại có thể kéo thành sợi mảnh dài tới 3,5 km và ánh sáng có thể đi qua được. Kim loại đó là A. đồng B. vàng C. sắt D. nhôm Trang 1


Câu 10: Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH3 là A. propyl axetat B. etyl propionat C. metyl butirat D. etyl axetat.
Câu 11: Trong y học, glucozơ thường được sử dụng làm thuốc tăng lực. Glucozơ có công thức phân tử là A. (C6H10O5)n B. C12H22O11 C. C6H14O6 D. C6H12O6
Câu 12: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,20. B. 21,6. C. 10,8. D. 2,16.
Câu 13: Tên gọi của peptit có công thức H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH là A. Gly-Ala B. Val-Ala. C. Ala-Val. D. Ala-Gly.
Câu 14: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hoá xanh
B. quì tím không đổi màu C. quì tím hóa xanh
D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 15: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ (thí dụ H2O) được gọi là A. sự trùng ngưng B. sự tổng hợp C. sự polime hóa D. sự trùng hợp
Câu 16: Đun nóng chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH trong dung dịch HCl
(dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-
Câu 17: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
Cho phần 1 tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H2. Nung nóng phần 2 trong oxi
(dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là A. 4,68. B. 1,17. C. 3,51. D. 2,34.
Câu 18: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, glucozơ
C. xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, etyl axetat
Câu 19: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau: (1): ls22s22p63s23p64s1; (2) ls22s22p63s23p3 (3) ls22s22p63s23p1 (4) ls22s22p3 Trang 2

(5) ls22s22p63s2 (6) 1s22s22p63s1
Các cấu hình electron không phải của kim loại là A. (2), (4). B. (2), (4), (5), (6) C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 20: Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) C6H5CH2NH2
(benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất là
A. (3) < (4) < (2) < (1). B. (3) < (4) < (1) < (2). C. (4) < (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1) < (4).
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
C. Triolein có phản ứng với nước brom.
D. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.
Câu 22: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:
A. cao su; nilon-6,6; tơ nitron
B. tơ axetat; nilon-6,6; poli(vinyl clorua).
C. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-7
D. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tính plexiglas
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các amino axit đều có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số lẻ;
(2) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước;
(3) Ở nhiệt độ thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí;
(4) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly mạch hở có 4 nguyên tử oxi;
(5) Ở điều kiện thường, các amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 24: Amino axit X trong phân từ chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ
với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 6 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 25: Loại dầu nào sau đây không là este của axit béo và glixerol? A. Dầu dừa B. Dầu lạc. C. Dầu ăn. D. Dầu nhớt.
Câu 26: Cho m gam Cr kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl loãng nóng được 36,9 gam muối.
Cũng lượng Cr nói trên tác dụng hết với Cl2 thì khối lượng muối thu được là A. 48,45 gam. B. 47,55 gam C. 36,9 gam. D. 45,75 gam.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (1) (2) (3) Trang 3


Công thức phân tử của X là A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C5H6O2
Câu 28: : Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-l,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 29: Cho các dung dịch sau: BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4 loãng, Fe(NO3)2 tác dụng với nhau từng
đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic;
(2) Có phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ;
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo;
(4) Saccarozơ bị hoá đen trong dung dịch H2SO4 đậm đặc;
(5) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X,
sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 25,00. B. 12,02. C. 12,16. D. 11,75.
Câu 32: Sục từ từ đến hết x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trong đồ thị bên cạnh thể
hiện sự phụ thuộc số mol BaCO3 vào số mol CO2.
Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11% D. 55,45%
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(2) Cho bột Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
(3) Cho Ca(NO3)2 vào dung dịch BaCl2;
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo