Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 4

382 191 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    400 200 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(382 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ CƠ BẢN ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 4
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Isoamyl axetat (có mùi thơm của quả chuối chín) có công thức là
A. B.
C. D.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch ?
A. Au B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 3: Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt?
A. Hematit B. Apatit C. Manhetit D. Xiđêrit
Câu 4: Polime thiên nhiên X u trắng, dạng sơi, không tan trong nước, nhiều trong thân cây:
đay, gai, tre, nứa... Polime X là
A. xenlulozơ B. tinh bột. C. glicogen. D. saccarozơ
Câu 5: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy B. Dùng CO khử ở nhiệt độ cao
C. Nhiệt phân D. Điện phân nóng chảy
Câu 6: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92 B. 1,64 C. 2,30 D. 4,10
Câu 7: Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. B. C. D.
Câu 8: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thòi gian thu được hỗn hợp Y.
Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch 1M. Giá trị của V là
A. 375 B. 300 C. 400 D. 600
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại R hóa trị II bằng khí oxi dư, thu được 8 gam oxit.
Kim loại R là
A. Sr B. Mg C. Ca D. Zn
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 1 amin, 1 aminoaxit 1 peptit thu được 3,36
lít khí N
2
(đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HC1. Giá trị của a là
A. 0,3 B. 0,225 C. 0,15 D. 0,075
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO (có s mol bằng nhau) tác dụng hết với
dung dịch HNO
3
, thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Giá trị của m là
A. 36,48 B. 46,08 C. 18,24 D. 48,12
Câu 12: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HC1, dung dịch , dung dịch
HNO
3
đặc nguội. Kim loại M là
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 13: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. B.
C. D.
Câu 14: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch loãng?
A. CuO B. Fe C. D. Cu
Câu 15: Dãy các kim loại nào sau đây thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối
clorua của nó?
A. Al, Mg, Na. B. Na, Ba, Mg. C. Al, Ba, Na. D. Al, Mg, Fe.
Câu 16: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Nilon – 6,6 D. Tơ visco.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong dung dịch, ion Cr
3+
có tính lưỡng tính
B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính
C. Trong dung dịch, ion Cr
3+
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Cr(OH)
3
được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tính.
Câu 18: Cho các dung dịch cùng nồng độ: . Giá trị
pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 19: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HC1 1M 0,5M vào 300 ml dung dịch
1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 20: Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?
A. Tristearin B. Nilon-6. C. Saccarozơ D. Anbumin
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 13 gam kẽm 5,6 gam sắt trong dung dịch loãng
dư thì khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào?
A. tăng 18,6 gam B. giảm 0,6 gam C. tăng 18 gam D. giảm 18,6 gam.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu
được m +11 gam muối. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần vừa đủ 35,28 lít O
2
(đktc).
Giá trị của m là
A. 38,9 B. 40,3 C. 43,1 D. 41,7
Câu 23: Cho m gam Na tan hết vào 100 ml dung dịch gồm 0,5M HC1 1M thu được 4,48
lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 12,95 gam B. 18,55 gam C. 17,55 gam D. 20,95 gam.
Câu 24: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân NaCl nóng chảy
(2) Điện phân dung dịch (điện cực trơ).
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl
3
(4) Cho Cu vào dung dịch AgNO
3
(5) Cho Ag vào dung dịch HC1.
(6) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp và HC1
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 26: Đun nóng este HCOOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được
A. HCOONa và CH
3
CHO. B. HCOONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và CH
2==
CHOH D. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH
Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ 0,1 mol glucozơ với dung dịch
loãng cho đến khi phản, ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau đó
thực hiện phản ứng tráng gương với AgNO
3
dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là
A. 32,4 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 64,8 gam
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(1) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit;
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen;
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng;
(4) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit;
(5) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit;
(6) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Câu 30: Cho các cặp dung dịch sau
(1) Na
2
CO
3
và AlCl
3
(2) NaNO
3
và FeCl
2
(3) HCl và
(4) NaHCO
3
và BaCl
2
(5) NaHCO
3
và NaHSO
4
(6) NaAlO
2
và AlCl
3
Khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau thì số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại
axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH B. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH.
C. C
17
H
33
COOH và C
17
H
31
COOH D. C
17
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục CO
2
đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
;
(2) Sục CO
2
đến dư vào dung dịch
(3) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO
3
(4) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl
3
(5) Đun nóng dung dịch chứa
(6) Cho mẩu K vào dung dịch FeSO
4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 33: Cho m
1
gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2
0,3M AgNO
3
0,3M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được gam chất rắn X. Nếu cho gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch HC1 thì thu được 0,672 lít khí (ở đktc). Giá trị của m
1
và m
2
lần lượt là
A. 1,08 và 5,43 B. 1,35 và 5,43 C. 1,35 và 5,70 D. 1,08 và 5,16
Câu 34: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH
3
NCH
2
COOH, 0,02 mol CH
3
CH(NH
2
)COOH và 0,05 mol
HCOOC
6
H
5
. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng để phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn khan là
A. 8,615 gam B. 14,515 gam C. 12,535 gam D. 13,775 gam
Câu 35: Cho các phát biểu sau
(1) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon;
(2) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm;
(3) Nước vôi được dùng để làm mất tính cứng tạm thời của nước;
(4) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ;
(5) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy;
(6) Cho dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
4
thì màu dung dịch chuyển từ cam sang vàng.
Số phát biểu đứng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 36: Cho các phát biểu:
(1) Trong phân tử peptit Ala-Ala-Gly mạch hở có 2 liên kết peptit;
(2) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HC1 dư thu được các α-amino axit;
(3) Lực bazơ của NH
3
lớn hơn của C
6
H
5
NH
2
(4) Alanin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn anilin;
(5) Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng;
(6) Valin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm
cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng
6,2 gam. Số mol CO
2
và H
2
O sinh ra từ phản ứng đốt cháy lần lượt là
A. 0,05 và 0,05 B. 0,1 và 0,1 C. 0,05 và 0,1 D. 0,1 và 0,15
Câu 38: Tiến hành các thí nhiệm:
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƠ BẢN
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 4
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Isoamyl axetat (có mùi thơm của quả chuối chín) có công thức là A. B. C. D.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch ? A. Au B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 3: Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt? A. Hematit B. Apatit C. Manhetit D. Xiđêrit
Câu 4: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sơi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây:
đay, gai, tre, nứa... Polime X là A. xenlulozơ B. tinh bột. C. glicogen. D. saccarozơ
Câu 5: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy B. Dùng CO khử ở nhiệt độ cao C. Nhiệt phân
D. Điện phân nóng chảy
Câu 6: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 0,92 B. 1,64 C. 2,30 D. 4,10
Câu 7: Công thức của crom(III) hiđroxit là A. B. C. D.
Câu 8: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thòi gian thu được hỗn hợp Y.
Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch 1M. Giá trị của V là A. 375 B. 300 C. 400 D. 600
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng khí oxi dư, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là A. Sr B. Mg C. Ca D. Zn
Trang 1

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 1 amin, 1 aminoaxit và 1 peptit thu được 3,36
lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HC1. Giá trị của a là A. 0,3 B. 0,225 C. 0,15 D. 0,075
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO và
(có số mol bằng nhau) tác dụng hết với
dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là A. 36,48 B. 46,08 C. 18,24 D. 48,12
Câu 12: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HC1, dung dịch , dung dịch
HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 13: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. B. C. D.
Câu 14: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch loãng? A. CuO B. Fe C. D. Cu
Câu 15: Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của nó? A. Al, Mg, Na. B. Na, Ba, Mg. C. Al, Ba, Na. D. Al, Mg, Fe.
Câu 16: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Nilon – 6,6 D. Tơ visco.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính
B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính
C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tính.
Câu 18: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: . Giá trị
pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 19: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HC1 1M và 0,5M vào 300 ml dung dịch
1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 20: Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm? A. Tristearin B. Nilon-6. C. Saccarozơ D. Anbumin
Trang 2

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt trong dung dịch loãng
dư thì khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào? A. tăng 18,6 gam B. giảm 0,6 gam C. tăng 18 gam D. giảm 18,6 gam.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu
được m +11 gam muối. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần vừa đủ 35,28 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 38,9 B. 40,3 C. 43,1 D. 41,7
Câu 23: Cho m gam Na tan hết vào 100 ml dung dịch gồm
0,5M và HC1 1M thu được 4,48
lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là A. 12,95 gam B. 18,55 gam C. 17,55 gam D. 20,95 gam.
Câu 24: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân NaCl nóng chảy (2) Điện phân dung dịch (điện cực trơ).
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3
(4) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(5) Cho Ag vào dung dịch HC1.
(6) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp và HC1
Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 26: Đun nóng este HCOOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được A. HCOONa và CH3CHO. B. HCOONa và C2H5OH. C. HCOONa và CH2==CHOH
D. CH2=CHCOONa và CH3OH
Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch
loãng dư cho đến khi phản, ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau đó
thực hiện phản ứng tráng gương với AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là A. 32,4 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 64,8 gam
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
Trang 3

(1) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit;
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen;
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng;
(4) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit;
(5) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit;
(6) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°). Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Câu 30: Cho các cặp dung dịch sau (1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và (4) NaHCO3 và BaCl2 (5) NaHCO3 và NaHSO4 (6) NaAlO2 và AlCl3
Khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau thì số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại
axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C17H31COOH
D. C17H31COOH và C17H35COOH
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2;
(2) Sục CO2 đến dư vào dung dịch
(3) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3
(4) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3
(5) Đun nóng dung dịch chứa
(6) Cho mẩu K vào dung dịch FeSO4
Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo