Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 6

369 185 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    283 142 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(369 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ CƠ BẢN ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 06
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. B. phenol. C. este đơn chức. D. ancol đơn chức.
Câu 2: X kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Cu, Fe.
Câu 3: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH. B. NaHSO
4
. C. NaHCO
3
. D. NaCl.
Câu 4: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100 ml dung dịch X chứa Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M vào
200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 1,40.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: K, Ag, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Cho dãy các chất sau: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, axit axetic, benzyl
fomat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Dãy sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải
A. Ag
+
; Fe
3+
; Cu
2+
; Fe
2+
. B. Fe
2+
; Cu
2+
; Fe
3+
; Ag
+
.
C. Fe
3+
; Fe
2+
; Ag
+
; Cu
2+
. D. Cu
2+
; Fe
2+
; Fe
3+
; Ag
+
.
Câu 8: Khi điện phân CaCl
2
nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra sự
A. khử ion Cl
. B. khử ion Ca
2+
. C. oxi hóa ion Ca
2+
. D. oxi hóa ion Cl
.
Câu 9: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu dung
dịch Y và 7,84 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị m là
A. 47,6. B. 43,6. C. 45,6. D. 49,6.
Câu 10: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), nilon–6,6, visco, xenlulozo, axetat, cao su
buna, poli(metyl metacrylat). Số polime thuộc loại polime tổng hợp là
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 11: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO
3
2M BaCl
2
1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 39,40. B. 35,46. C. 19,70. D. 29,55.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)
2
ở điều kiện thường?
A. Dung dịch lòng trắng trứng. B. Dung dịch glucozơ.
C. Dung dịch axit axetic. D. Dung dịch ancol etylic.
Câu 13: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO
3
)
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 13,80. B. 15,20. C. 10,95. D. 13,20.
Câu 14: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cạn dung dịch thu được ancol etylic 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
3
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
3
COOC
2
H
5
.
Câu 15: Dãy các kim loại khi tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng hoặc dung dịch H
2
SO
4
loãng
cho cùng một muối là
A. Al, Mg, Zn. B. Cu, Al, Mg. C. Fe, Cu, Mg. D. Fe, Al, Na.
Câu 16: X, Y, Z, T một trong các dung dịch sau: (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, KOH. Thực hiện
thí nghiệm và có được kết quả như sau:
Chất X Y Z T
Thêm dung dịch
Ba(OH)
2
, đun nóng
Có kết tủa
xuất hiện
Không
hiện tượng
Có kết tủa và
khí thoát ra
Có khí
thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, KOH, NH
4
NO
3
. B. (NH
4
)
2
CO
3
, KOH, NH
4
NO
3
, K
2
CO
3
.
C. KOH, NH
4
NO
3
, K
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. D. K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, KOH, (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 17: Alanin và anilin đều tác dụng được với dung dịch
A. Br
2
. B. NaHCO
3
. C. HCl. D. NaOH.
Câu 18: Cho 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,12M kết
thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,925. B. 1,970. C. 2,550. D. 3,940.
Câu 19: Kim loại X tác dthành kim loại ở nhiệt độ cao. X có thể là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 8,96 lít SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 38,4. B. 26,4. C. 43,2. D. 21,6.
Câu 21: Khi đun nóng chất X công thức phân tử C
3
H
6
O
2
với dung dịch NaOH thu được
CH
3
COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức chung của este no đơn chức mạch hở là C
n
H
2n
O
2
(n>2);
(2) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín;
(3) Lipit là trieste của glixerol và các axit béo;
(4) Mỡ động vật chứa chủ yếu các chất béo không no như triolein;
(5) Hiđro hóa chất béo lỏng bằng H
2
(xúc tác Ni, t
o
) thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm chúng trong
A. giấm. B. dầu hỏa. C. etanol. D. nước.
Câu 24: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe–Zn (để trong dung dịch NaCl) bị ăn mòn điện hóa, thì trong
quá trình ăn mòn
A. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa. D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
Câu 25: Kim loại phản ứng với dung dịch CuSO
4
dư tạo thành hai chất kết tủa là
A. Na. B. Ba. C. Fe. D. Zn.
Câu 26: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít
khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 27: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 1,68. B. 0,32. C. 0,64. D. 2,32.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ;
(2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau;
(3) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân
tử khối;
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(4) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai và độc;
(5) Trong phản ứng este hóa giữa CH
3
COOH với C
2
H
5
OH, sản phẩm H
2
O được tạo nên từ
nhóm –OH trong gốc –COOH của axit và H trong gốc –OH của ancol;
(6) Phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol etylic tạo thành este có mùi chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29: Cho luồng khí H
2
qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, MgO nung nóng nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al
2
O
3
, MgO.
C. Cu, Fe, Al
2
O
3
, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 30: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Cho FeS vào dung dịch HCl dư;
(2) Cho Cr vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội, dư;
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
;
(4) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
;
(5) Cho Zn vào dung dịch FeCl
3
dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO
3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N
2
(ở đktc) dung dịch chứa 36,6 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,650. B. 0,573. C. 0,700. D. 0,860.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Alanin có thể phản ứng được với C
2
H
5
OH (có xúc tác);
(2) Thành phần chính của bột ngọt (mì chính) là axit glutamic;
(3) Axit caproic cho phản ứng trùng ngưng tạo tơ capron;
(4) Dung dịch glyxin không làm quỳ tím chuyển màu;
(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm tơ nhân tạo;
(6) Ứng với công thức C
7
H
9
N, có 5 đồng phân cấu tạo amin chứa vòng benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm glixerol, axit glutamic và glyxylalanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản
phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O N
2
được dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 86 gam kết tủa.
Mặt khác, 0,2 mol X có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa khối lượng KOH là
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 14,56. B. 16,8. C. 13,44 D. 12,80.
Câu 34: Cho hỗn hợp 2,34 gam Al và m gam Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,8M và AgNO
3
1M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào
dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít khí H
2
(đktc) và 23,88 gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,64. B. 5,88. C. 8,12. D. 7,84.
Câu 35: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H
3
PO
4
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y.Cô cạn Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với
A. 6,0. B. 8,1. C. 5,8. D. 4,2.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng không tạo khí;
(2) Cho lượng nhỏ Na vào dung dịch CuSO
4
dư;
(3) Sục khí NO
2
vào dung dịch NaOH dư;
(4) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư;
(5) Sục khí NH
3
vào dung dịch Mg(NO
3
)
2
dư.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa 2 muối sau khi kết thúc phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 37: Hấp thụ hết 4,48 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa x mol KOHy mol K
2
CO
3
, thu được
200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)
2
dư, thu được 39,4 gam kết
tủa. Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,06. D. 0,1.
Câu 38: Đốt cháy m gam amino axit X có công thức dạng (NH
2
)
a
R(COOH)
b
(với a b) bằng oxi dư
thu được N
2
; 2,376 gam CO
2
1,134 gam H
2
O. Mặt khác cho m gam X vào V ml dung dịch chứa
hỗn hợp NaOH 1M KOH 0,25M (vừa đủ) thu được dung dịch chứa t gam muối, các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,92. B. 2,06. C. 4,72. D. 1,88.
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO
3
)
2
trong chân không, sau một thời gian thu được
chất rắn X 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
2
O
2
. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung
dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N
2
và H
2
. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần nhất với
A. 50. B. 55. C. 45. D. 60.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thu được 25,5 gam kết tủa khối lượng
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƠ BẢN
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 06
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. glixerol. B. phenol. C. este đơn chức. D. ancol đơn chức.
Câu 2: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Ag, Mg. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Cu, Fe.
Câu 3: Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 4: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M vào
200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 1,40.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: K, Ag, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Cho dãy các chất sau: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, axit axetic, benzyl
fomat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Dãy sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+.
B. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
C. Fe3+; Fe2+; Ag+; Cu2+.
D. Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+.
Câu 8: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra sự A. khử ion Cl–. B. khử ion Ca2+. C. oxi hóa ion Ca2+. D. oxi hóa ion Cl–.
Câu 9: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu dung
dịch Y và 7,84 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị m là A. 47,6. B. 43,6. C. 45,6. D. 49,6.
Câu 10: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ nilon–6,6, tơ visco, xenlulozo, tơ axetat, cao su
buna, poli(metyl metacrylat). Số polime thuộc loại polime tổng hợp là Trang 1

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 11: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2
1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 39,40. B. 35,46. C. 19,70. D. 29,55.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Dung dịch lòng trắng trứng.
B. Dung dịch glucozơ.
C. Dung dịch axit axetic.
D. Dung dịch ancol etylic.
Câu 13: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 13,80. B. 15,20. C. 10,95. D. 13,20.
Câu 14: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H3 C. C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5.
Câu 15: Dãy các kim loại khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc dung dịch H2SO4 loãng cho cùng một muối là A. Al, Mg, Zn. B. Cu, Al, Mg. C. Fe, Cu, Mg. D. Fe, Al, Na.
Câu 16: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3, KOH. Thực hiện
thí nghiệm và có được kết quả như sau: Chất X Y Z T Thêm dung dịch Có kết tủa Không Có kết tủa và Có khí Ba(OH)2, đun nóng xuất hiện hiện tượng khí thoát ra thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3.
B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.
C. KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3.
D. K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3.
Câu 17: Alanin và anilin đều tác dụng được với dung dịch A. Br2. B. NaHCO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 18: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết
thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,925. B. 1,970. C. 2,550. D. 3,940.
Câu 19: Kim loại X tác dthành kim loại ở nhiệt độ cao. X có thể là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Mg. Trang 2


Câu 20: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 38,4. B. 26,4. C. 43,2. D. 21,6.
Câu 21: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử là C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức chung của este no đơn chức mạch hở là CnH2nO2 (n>2);
(2) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín;
(3) Lipit là trieste của glixerol và các axit béo;
(4) Mỡ động vật chứa chủ yếu các chất béo không no như triolein;
(5) Hiđro hóa chất béo lỏng bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm chúng trong A. giấm. B. dầu hỏa. C. etanol. D. nước.
Câu 24: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe–Zn (để trong dung dịch NaCl) bị ăn mòn điện hóa, thì trong quá trình ăn mòn
A. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
Câu 25: Kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 dư tạo thành hai chất kết tủa là A. Na. B. Ba. C. Fe. D. Zn.
Câu 26: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 27: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 1,68. B. 0,32. C. 0,64. D. 2,32.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ;
(2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau;
(3) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối; Trang 3


(4) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai và độc;
(5) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với C2H5OH, sản phẩm H2O được tạo nên từ
nhóm –OH trong gốc –COOH của axit và H trong gốc –OH của ancol;
(6) Phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol etylic tạo thành este có mùi chuối chín. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 30: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Cho FeS vào dung dịch HCl dư;
(2) Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư;
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(5) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là A. 0,650. B. 0,573. C. 0,700. D. 0,860.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Alanin có thể phản ứng được với C2H5OH (có xúc tác);
(2) Thành phần chính của bột ngọt (mì chính) là axit glutamic;
(3) Axit caproic cho phản ứng trùng ngưng tạo tơ capron;
(4) Dung dịch glyxin không làm quỳ tím chuyển màu;
(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm tơ nhân tạo;
(6) Ứng với công thức C7H9N, có 5 đồng phân cấu tạo amin chứa vòng benzen. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm glixerol, axit glutamic và glyxylalanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 86 gam kết tủa.
Mặt khác, 0,2 mol X có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa khối lượng KOH là Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo