Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 11

348 174 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    566 283 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(348 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 11
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H
2
SO
4
(loãng) → Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
. B. 2Cr + 3Cl
2
2CrCl
3
.
C. Cr(OH)
3
+ 3HCl → CrCl
3
+ 3H
2
O D. Cr
2
O
3
+ 2NaOH (đặc) 2NaCrO
2
+ H
2
O
Câu 2. Este X có CTPT CH
3
COOC
6
H
5
. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X Có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 3. Cho các chất: Cr
2
O
3
, CrO
3
, Cr(OH)
3
, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. HNO
3
.
Câu 5. Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy thấy thu được 10,08 lít khí H
2
(đktc).
Nhận xét về kim loại X là đúng
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.
C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH
3
. D. X là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 6. Cho 1,82 gam hỗn hợp Ba, Na vào nước thu được 100 ml dung dịch X 0,448 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch có dùng để trung hòa 10 ml X là:
A. 30 ml B. 100 ml C. 40 ml D. 400 ml
Câu 7. Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi
hóa mạnh như MnO
2
, KMnO
4
, KClO
3
... Khi clo thoát ra thường lẫn khí HCl hơi nước. Để thu được
khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua các bình chứa các chất sau:
A. dung dịch NaCl bão hòa, CaO khan. B. dung dịch H
2
SO
4 đặc
, dung dịch NaCl bão hòa.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. dd NaCl bão hòa, dung dịch H
2
SO
4 đặc
.
Câu 8. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch
HNO
3
thấy khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy kết tủa
trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là:
A. Xiđerit. B. Pirit sắt. C. Hematit. D. Manhetit.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Hòa tan 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozơ saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Thành phần % khối
lượng saccarozơ có trong hỗn hợp X là
A. 51,282%. B. 48,718%. C. 74,359%. D. 97,436%.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO
2
0,09 gam H
2
O. Số đồng
phân este của X là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 11. Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 12. Peptit X có công thức phân tử C
6
H
12
O
3
N
2
. Số đồng phân peptit của X là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 13. Khi cho H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
sẽ có hiện tượng:
A. Từ màu vàng sang mất màu.
B. Từ màu vàng sang màu lục.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit glutamic HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH có tính lưỡng tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu tím xanh.
Câu 15. Số đồng phân amin bậc 2 có công thưc phân tử C
4
H
11
N là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 108,192 lít O
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn), thu
được 3,42 mol CO
2
3,18 mol H
2
O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.
Câu 17. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO
3
và CaSO
3
:
Khí Y là
Trang 2
/
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. CO
2
. B. SO
2
. C. H
2
. D. Cl
2
.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,28 gam Mg vào a gam dung dịch H
2
SO
4
80%, kết thúc phản ứng, thấy thoát
ra khí SO
2
duy nhất; đồng thời thu được dung dịch X và 1,92 gam rắn không tan. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào X, thu được 73,34 gam kết tủa. Giá trị gần đúng của a là:
A. 48,0. B. 44,0. C. 60,0. D. 56,0.
Câu 19. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2
CO
3
.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm A (C
5
H
16
O
3
N
2
) B (C
4
H
12
O
4
N
2
) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối
D E và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tỉ khối
hơi đối với H
2
là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có .
(b) Các dung dịch Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, CH
3
COONa đều có .
(c) Các chất CaHPO
4
, Ba(H
2
PO
4
)
2
, Na
2
CO
3
đều tan tốt trong nước.
(d) Ở nhiệt độ thường NH
4
HCO
3
bị phân hủy chậm tạo thành (NH
4
)
2
CO
3
.
(e) Kim cương trong suốt, dẫn điện tốt nhưng kém kim loại.
(f) CO
2
không độc, tan tốt trong nước nên được dùng để tạo bọt cho nước giải khát.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 22. Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau: Ống (1) chứa HCl
0,5M, ống (2) chứa HCl 1M, ống (3) chứa HCl 1M. Sau đó cho vào 3 ống cùng khối lượng Zn với trạng
thái: Ống (1) viên Zn hình cầu, ống (2) viên Zn hình cầu, ống (3) bột Zn. (ở 25°C). Tốc độ thoát khí 3
ống tăng dần theo thứ tự:
A. . B. . C. D. 3 ống như nhau.
Câu 23. Có các phát biểu sau:
1. Silic tan dễ trong dung dịch NaOH loãng.
2. Do tính axit của H
2
SiO
3
yếu hơn CO
2
nên SiO
2
không tan trong Na
2
CO
3
nóng chảy.
3. Silic tinh thể tính bán dẫn. điều kiện thường dẫn điện tốt, tăng nhiệt độ thì khả năng dẫn điện
giảm.
4. Phân tử SiO
2
có hai liên kết đôi, tương tự CO
2
.
Trang 3
/
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24. Cho các nhận định sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.
(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải.
Số nhận định đúng là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H
2
.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 26. Cho 0,8 mol hai kim loại Mg và Cu tác dụng với 160 ml dung dịch chứa FeCl
3
xM và CuCl
2
yM
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và hỗn hợp H gồm hai kim loại có số mol bằng nhau. Cô cạn
dung dịch X được 77,3 gam muối khan. Nếu cho H tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư, thì thu được
11,2 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,25M; 1,875M B. 2,5M; 1,125M C. 0,625M; 0,75M D. 1,875M; 1,875M
Câu 27. Cho các nhận định sau:
(1) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(2) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(4) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực
+
H
3
N-CH
2
-COO
-
(5) Các -amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên.
(6) Hầu hết các -amino axit là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(7) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
(8) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon.
Số nhận định đúng là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 28. Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) một ít bột niken
(trong đó tỉ lệ số mol axetilen vinylaxetilen 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp
Trang 4
/
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
khí B tỉ khối so với H
2
bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO
3
(trong dung dịch NH
3
), thu
được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y tỉ khối so với
heli bằng 127/12 hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br
2
trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72 gam. B. 104 gam. C. 120 gam. D. 130 gam.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm 1 số hợp chất no bền mạch hở có từ 2 nhóm chức trở lên chỉ gồm nhóm –OH và
–CHO trong đó hiđro chiếm 6,25% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
trong nước amoniac đun nhẹ thu được 32,4 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na
dư thu được 1,512 lít H
2
(đktc). Đốt m gam hỗn hợp X cần 6,44 lít O
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 10,8. B. 10,26. C. 8,64. D. 8,54.
Câu 30. Có các dung dịch muối AlCl
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
3
đựng trong các lọ riêng biệt bị
mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:
Mẫu
Thuốc thử
X Y Z T U
Ba(OH)
2
Kết tủa màu
nâu đỏ
Khí mùi
khai
Kết tủa trắng,
khí mùi khai
Kết tủa
trắng
Kết tủa keo trắng, sau
đó tan ra
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là
A. FeCl
3
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, MgCl
2
.
B. FeCl
3
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
, AlCl
3
.
C. FeCl
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, AlCl
3
, MgCl
2
.
D. FeCl
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, AlCl
3
.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
1. Trong phân tử NH
4
Cl, nitơ có hóa trị V.
2. Phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là đạm 2 lá (NH
4
NO
3
).
3. Phân kali được sản xuất chủ yếu là K
2
SO
4
và KCl.
4. Trong công nghiệp, H
3
PO
4
được điều chế chủ yếu bằng cách cho quặng apatit hoặc photphorit tác dụng
với dung dịch H
2
SO
4
đặc.
5. Nguyên liệu sản xuất HNO
3
trong công nghiệp là N
2
, không khí và H
2
O.
6. P đỏ tác dụng dễ dàng với H
2
O dư tạo ra H
3
PO
4
.
7. Hầu hết các muối axit tạo thành từ H
3
PO
4
đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
8. Cho dung dịch H
3
PO
4
vào dung dịch AgNO
3
thu được kết tủa vàng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol một ancol đơn chức X 0,1 mol một este no đơn
chức mạch hở Y trong 0,75 mol O
2
(dư), thu được tổng số mol khí và hơi bằng 1,2 mol. Biết số nguyên tử
H trong X gấp hai lần số nguyên tử H trong Y. Khối lượng X đem đốt cháy là
A. 4,6 gam. B. 6,0 gam. C. 5,8 gam. D. 7,2 gam.
Câu 33. Nung 43,6 gam chất rắn X gồm Mg, Fe(NO
3
)
2
, FeCO
3
trong bình kín, không không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 10,08 lít hỗn hợp khí Y gồm CO
2
, NO
2
chất rắn Z gồm Fe
2
O
3
MgO. Nếu cho 43,6 gam X tác dụng với 560 ml HCl 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối
Trang 5
/

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 11 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4(loãng) → Cr2(SO4)3+ 3H2. B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O
Câu 2. Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X Có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 3. Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.
Câu 5. Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Nhận xét về kim loại X là đúng
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.
C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3.
D. X là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 6. Cho 1,82 gam hỗn hợp Ba, Na vào nước dư thu được 100 ml dung dịch X và 0,448 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch có
dùng để trung hòa 10 ml X là: A. 30 ml B. 100 ml C. 40 ml D. 400 ml
Câu 7. Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi
hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3... Khi clo thoát ra thường có lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được
khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua các bình chứa các chất sau:
A. dung dịch NaCl bão hòa, CaO khan.
B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc.
D. dd NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 8. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa
trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là: A. Xiđerit. B. Pirit sắt. C. Hematit. D. Manhetit. Trang 1


Câu 9. Hòa tan 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Thành phần % khối
lượng saccarozơ có trong hỗn hợp X là A. 51,282%. B. 48,718%. C. 74,359%. D. 97,436%.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 11. Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 ở
(đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 12. Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 13. Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng:
A. Từ màu vàng sang mất màu.
B. Từ màu vàng sang màu lục.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
Câu 15. Số đồng phân amin bậc 2 có công thưc phân tử C4H11N là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 108,192 lít O2 (ở điều kiện tiêu chuẩn), thu
được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được b gam muối. Giá trị của b là A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.
Câu 17. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3: Khí Y là Trang 2 /
A. CO2. B. SO2. C. H2. D. Cl2.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,28 gam Mg vào a gam dung dịch H2SO4 80%, kết thúc phản ứng, thấy thoát
ra khí SO2 duy nhất; đồng thời thu được dung dịch X và 1,92 gam rắn không tan. Cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào X, thu được 73,34 gam kết tủa. Giá trị gần đúng của a là: A. 48,0. B. 44,0. C. 60,0. D. 56,0.
Câu 19. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E
và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch CH3COOH 0,1M có .
(b) Các dung dịch Na2CO3, NH4Cl, CH3COONa đều có .
(c) Các chất CaHPO4, Ba(H2PO4)2, Na2CO3 đều tan tốt trong nước.
(d) Ở nhiệt độ thường NH4HCO3 bị phân hủy chậm tạo thành (NH4)2CO3.
(e) Kim cương trong suốt, dẫn điện tốt nhưng kém kim loại.
(f) CO2 không độc, tan tốt trong nước nên được dùng để tạo bọt cho nước giải khát. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 22. Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau: Ống (1) chứa HCl
0,5M, ống (2) chứa HCl 1M, ống (3) chứa HCl 1M. Sau đó cho vào 3 ống cùng khối lượng Zn với trạng
thái: Ống (1) viên Zn hình cầu, ống (2) viên Zn hình cầu, ống (3) bột Zn. (ở 25°C). Tốc độ thoát khí ở 3
ống tăng dần theo thứ tự: A. . B. . C. D. 3 ống như nhau.
Câu 23. Có các phát biểu sau:
1. Silic tan dễ trong dung dịch NaOH loãng.
2. Do tính axit của H2SiO3 yếu hơn CO2 nên SiO2 không tan trong Na2CO3 nóng chảy.
3. Silic tinh thể có tính bán dẫn. Ở điều kiện thường dẫn điện tốt, tăng nhiệt độ thì khả năng dẫn điện giảm.
4. Phân tử SiO2 có hai liên kết đôi, tương tự CO2. Trang 3 /
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24. Cho các nhận định sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.
(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải.
Số nhận định đúng là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 26. Cho 0,8 mol hai kim loại Mg và Cu tác dụng với 160 ml dung dịch chứa FeCl3 xM và CuCl2 yM
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và hỗn hợp H gồm hai kim loại có số mol bằng nhau. Cô cạn
dung dịch X được 77,3 gam muối khan. Nếu cho H tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thì thu được
11,2 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x, y lần lượt là: A. 0,25M; 1,875M B. 2,5M; 1,125M C. 0,625M; 0,75M D. 1,875M; 1,875M
Câu 27. Cho các nhận định sau:
(1) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(2) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(4) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-
(5) Các -amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên.
(6) Hầu hết các -amino axit là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(7) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
(8) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon.
Số nhận định đúng là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 28. Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) và một ít bột niken
(trong đó tỉ lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp Trang 4 /

khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3), thu
được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
heli bằng 127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 72 gam. B. 104 gam. C. 120 gam. D. 130 gam.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm 1 số hợp chất no bền mạch hở có từ 2 nhóm chức trở lên chỉ gồm nhóm –OH và
–CHO trong đó hiđro chiếm 6,25% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong nước amoniac dư đun nhẹ thu được 32,4 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na
dư thu được 1,512 lít H2 (đktc). Đốt m gam hỗn hợp X cần 6,44 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 10,8. B. 10,26. C. 8,64. D. 8,54.
Câu 30. Có các dung dịch muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, FeCl3 đựng trong các lọ riêng biệt bị
mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2
vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau: Mẫu X Y Z T U Thuốc thử Kết tủa màu Khí mùi Kết tủa trắng, Kết tủa Kết tủa keo trắng, sau Ba(OH)2 nâu đỏ khai khí mùi khai trắng đó tan ra
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là
A. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
C.
FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.
D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
1. Trong phân tử NH4Cl, nitơ có hóa trị V.
2. Phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là đạm 2 lá (NH4NO3).
3. Phân kali được sản xuất chủ yếu là K2SO4 và KCl.
4. Trong công nghiệp, H3PO4 được điều chế chủ yếu bằng cách cho quặng apatit hoặc photphorit tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc.
5. Nguyên liệu sản xuất HNO3 trong công nghiệp là N2, không khí và H2O.
6. P đỏ tác dụng dễ dàng với H2O dư tạo ra H3PO4.
7. Hầu hết các muối axit tạo thành từ H3PO4 đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
8. Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa vàng. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol một ancol đơn chức X và 0,1 mol một este no đơn
chức mạch hở Y trong 0,75 mol O2 (dư), thu được tổng số mol khí và hơi bằng 1,2 mol. Biết số nguyên tử
H trong X gấp hai lần số nguyên tử H trong Y. Khối lượng X đem đốt cháy là A. 4,6 gam. B. 6,0 gam. C. 5,8 gam. D. 7,2 gam.
Câu 33. Nung 43,6 gam chất rắn X gồm Mg, Fe(NO3)2, FeCO3 trong bình kín, không có không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 10,08 lít hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO2 và chất rắn Z gồm Fe2O3 và
MgO. Nếu cho 43,6 gam X tác dụng với 560 ml HCl 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối Trang 5 /


zalo Nhắn tin Zalo