Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 12

377 189 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    566 283 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(377 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 12
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Trong công nghiệp để sản xuất clo người ta:
A. Cho dung dịch HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO
4
, KClO
3
.
B. Điện phân dung dịch HCl.
C. Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
D. điện phân không màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 2. Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu liên tiếp vào nước thu được 3 lít
dung dịch có pH =13. Hai kim loại kiềm đó là
A. K, Rb. B. Na, K C. Rb, Cs D. Li, Na.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 amin là:
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm Mg Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. B.
C. D.
Câu 5. Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH dung dịch HCl
A. A1 B. Fe C. Cr D. cả Cr và A1
Câu 6. Thủy phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit với thu được
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư vào X đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,75 B. 13,50 C. 10,80 D. 9,45
Câu 7. các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH
4
Cl, A1C1
3
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl.
Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. BaCl
2
B. NaHSO
4
C. D. NaOH.
Câu 8. Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etylaxetat metylacrylat thu được số mol CO
2
nhiều hơn
số mol H
2
O 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml dung dịch KOH 0,75M rồi cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 20,56 B. 26,64 C. 26,16 D. 26,40
Câu 9. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng với nước brom.
C. Hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Câu 10. Hòa tan 23,2 gam Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V
lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3.36 B. 4.48 C. 1,12 D. 2,24
Câu 11. Trong bình n chứa 22,4 t (đktc) hỗn hợp khí X gồm H
2
, Cl
2
có tỉ khối so với H
2
11,35.
Đốt ng bình để phản ứng xảy ra (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ
lượng HCl trong Yo 94,525 gam nước thu được dung dịch Z. Lấy 50 gam dung dịch Z cho phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trgần nhất với m là:
A. 21,5 B. 9,75 C. 14,35 D. 10,8
Câu 12. Chia m gam hỗn hợp Fe và Cu làm hai phần bằng nhau
Phần 1. Cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, dư ở nhiệt độ thường thu được 6,72 lít khí (đktc)
Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc)
Giá trị của m là:
A. 30,4 gam B. 88 gam C. 49,6 gam D. 24,8 gam.
Câu 13. Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ 1M:
Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều pH tăng dần là
A. B. C. D.
Câu 14. Thể tích khí Cl
2
(đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là
A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 5,04 lít. D. 2,52 lít.
Câu 15. Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm đồng, crom, sắt nung nóng trong oxi dư đến phản ng xảy ra hoàn
toàn, thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất trong X cần V lít dung dịch HCl 2M.
Giá trị của V là.
A. 0,10 lít. B. 0,15 lít C. 0,25 lít D. 0,20 lít.
Câu 16. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 76 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB. B. Chu kỳ 4, nhóm VB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IB. D. Chu kỳ 4, nhóm VIA
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O
2
, sinh ra 0,798 mol CO
2
0,7 mol
H
2
O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br
2
. Giá trị của a là:
A. 0,10 B. 0,12 C. 0,14 D. 0,16
Câu 18. Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al Cr
2
O
3
trong điều kiện không không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18
mol khí H
2
và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam
Câu 19. Nhận định nào sau đây là đúng?
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
B. Làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 20. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na
2
O, K, K
2
O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về
khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y 1,568 lít H
2
(đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M H
2
SO
4
0,15M thu được 400 ml dung dịch pH =13. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 B. 14 C. 15 D. 13
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1)ớc cứngnước chứa nhiều cation Ca
2+
, Mg
2+
.
(2) Để làm mấtnh cứng vĩnh cửu của nước, ta thể dùng dung dịch Na
3
PO
4
.
(3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(4) Các kim loại K, Ca, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối cloruaơng ứng.
(5) Sắt hơi mềm, màu trắng hơi xám, khó nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
(6) Cu, Ag, Au, Pb, Zn đều kim loại nặng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
1. Trong công nghiệp, các ankan sản xuất chủ yếu từ các anken.
2. Khí thiên nhiên có thành phần chính là CH
4
.
3. Hầu hết các hiđrocacbon đều tan rất ít hoặc không tan trong nước
4. Benzen tác dụng với khí clo chiếu sáng thu được clobenzen.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng hỗn hợp Cr và S thì tạo hợp chất CrS.
(2) CrO
3
là oxit axit và có tính khử mạnh.
(3) Cr
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính.
(4) Khi cho dung dịch K
2
Cr
2
O
7
vào ống nghiệm chứa FeSO
4
và H
2
SO
4
thì thu được muối Fe (III).
(5) Cr(OH)
3
tác dụng được với dung dịch NaOH.
(6) Cho vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
, dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu xanh,
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24. Hợp chất hữu cơ X công thức C
3
H
9
O
3
N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được muối Y và khí Z (có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm). Trộn Z với trimetylamin theo tỉ lệ mol 1: 1
thu được hỗn hợp khí T có tỉ khối so với He bằng 11,25. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HO-CH
2
-COONH
3
CH
3
.
B. Khí Z có công thức là C
2
H
5
NH
2
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Muối Y có công thức cấu tạo thu gọn là CH
3
-CH(OH)-COONa.
D. Muối Y là hợp chất vô cơ.
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Thuốc thử
X Y Z T P
Quỳ tím hóa đỏ hóa xanh không đổi màu hóa đỏ hóa đỏ
Dung dịch NaOH,
đun nóng
khí thoát ra
Dung dịch
trong suốt
Dung dịch trong
suốt
Dung dịch phân
lớp
Dung dịch
trong suốt
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam bột Al cần dùng hỗn hợp khí gồm O
2
Cl
2
tỉ khối so với He
bằng 11,9 thu được m gam hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và A1C1
3
(không thấy khí thoát ra). Giá trị của m là
A. 5,99 gam B. 10,94 gam C. 12,59 gam D. 7,64 gam
Câu 27. Nung nóng hỗn hợp gồm 3,24 gam Al 16,0 gam Fe
2
O
3
trong khí trơ, sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H
2
dung dịch
chứa 44,26 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,18 B. 0,20 C. 0,12 D. 0,16
Câu 28. Cho 0,4 mol H
3
PO
4
tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51 m gam chất rắn. X có chứa
A. B.
C. D.
Câu 29. Điện phân 500 ml dung dịch CuSO
4
đến khi thu được 1,344 lít khí (đktc) anot thì dừng lại.
Ngâm thanh Al trong dung dịch sau điện phân. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh
Al tăng 6,12 gam. Nồng độ mol/lít ban đầu của CuSO
4
A. 0,553M B. 0,6M. C. 0,506M. D. 0,24M.
Câu 30. Cho các nhận định sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Một số chất hữu cơ và vô cơ như S, P, C, C
2
H
5
OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr
2
O
3
.
(c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối Cr
3+
thành Cr
2+
trong môi trường kiềm.
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (màu da cam).
(g) Cho Cl
2
dư vào dung dịch CrCl
2
trong môi trường kiềm tạo ra CrCl
3
.
(h) Cr(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, tan dễ trong dung dịch axit mạnh hoặc kiềm loãng.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO A1
2
O
3
vào nước , thu được 2,688 lít khí H
2
(đktc) dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HC1 o Y, phản ng được biểu diễn theo đ th
sau:
Giá trị của m
A. 28,98 gam. B. 38,92 gam. C. 30,12 gam. D. 27,70 gam.
Câu 32. Cho 19,14 gam hỗn hợp A gồm hai peptit X Y mạch hở (tạo bởi 3 amino axit Gly, Ala
Val) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,26 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối B. Đốt cháy
hoàn toàn 19,14 gam hỗn hợp A, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối
lượng bình tăng 47,18 gam. Mặt khác đốt cháy a gam hỗn hợp muối B bằng lượng oxi vừa đủ thu được
Na
2
CO
3
và m gam hỗn hợp khí và hơi gồm CO
2
, H
2
O, N
2
. Giá trị của m gần nhất với:
A. 45. B. 46. C. 47. D. 48.
Câu 33. Hòa tan m gam hỗn hợp FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
vào nước được dung dịch X. Sục H
2
S vào thấy
xuất hiện chất rắn Y nặng 1,28 gam dung dịch Z, Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
thấy
22,25 gam kết tủa. Hòa tan Y trong HNO
3
thấy thoát ra 1,4 gam khí duy nhất. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, sản phẩm khử N
+5
là NO. Giá trị m gần nhất với giá trị?
A. 8,4 gam. B. 9,4 gam. C. 7,8 gam. D. 7,4 gam.
Câu 34. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng
0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol
etylic 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este khối lượng phân tử lớn
trong hỗn hợp X là
A. 84,72% B. 23,63% C. 31,48% D. 32,85%
Câu 35. Dung dịch X chứa các ion: . Thực hiện các thí nghiệm sau:
+ Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 11,82 gam kết tủa.
+ Cho 150 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
, thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch
Y chứa 7,95 gam muối.
+ Cho 200 ml dung dịch X tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 0,5M.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 560 ml B. 480 ml. C. 240ml. D. 320 ml.
Câu 36. Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn A gồm Mg, MgCO
3
, Fe, Fe(NO
3
)
2
(trong đó O chiếm về
khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa HCl 0,07 mol KNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 12 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Trong công nghiệp để sản xuất clo người ta:
A. Cho dung dịch HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4, KClO3.
B. Điện phân dung dịch HCl.
C. Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
D. điện phân không màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 2. Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít
dung dịch có pH =13. Hai kim loại kiềm đó là A. K, Rb. B. Na, K C. Rb, Cs D. Li, Na.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO 2
(đktc). Công thức phân tử của 2 amin là: A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. CH3NH2, C2H5NH2 C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2
Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. B. C. D.
Câu 5. Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl A. A1 B. Fe C. Cr D. cả Cr và A1
Câu 6. Thủy phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit với thu được
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào X đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,75 B. 13,50 C. 10,80 D. 9,45
Câu 7. Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, A1C13, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl.
Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl2 B. NaHSO4 C. D. NaOH.
Câu 8. Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etylaxetat và metylacrylat thu được số mol CO2 nhiều hơn
số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là. Trang 1

A. 20,56 B. 26,64 C. 26,16 D. 26,40
Câu 9. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng với nước brom.
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Câu 10. Hòa tan 23,2 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 3.36 B. 4.48 C. 1,12 D. 2,24
Câu 11. Trong bình kín chứa 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, Cl2 có tỉ khối so với H2 là 11,35.
Đốt nóng bình để phản ứng xảy ra (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ
lượng HCl trong Y vào 94,525 gam nước thu được dung dịch Z. Lấy 50 gam dung dịch Z cho phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị gần nhất với m là: A. 21,5 B. 9,75 C. 14,35 D. 10,8
Câu 12. Chia m gam hỗn hợp Fe và Cu làm hai phần bằng nhau
Phần 1. Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, dư ở nhiệt độ thường thu được 6,72 lít khí (đktc)
Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc) Giá trị của m là: A. 30,4 gam B. 88 gam C. 49,6 gam D. 24,8 gam.
Câu 13. Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ 1M:
Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều pH tăng dần là A. B. C. D.
Câu 14. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 5,04 lít. D. 2,52 lít.
Câu 15. Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm đồng, crom, sắt nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là. A. 0,10 lít. B. 0,15 lít C. 0,25 lít D. 0,20 lít.
Câu 16. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 76 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
B. Chu kỳ 4, nhóm VB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IB.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIA
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol
H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,10 B. 0,12 C. 0,14 D. 0,16
Câu 18. Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18
mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam
Câu 19. Nhận định nào sau đây là đúng? Trang 2


A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
B. Làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 20. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về
khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH =13. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 B. 14 C. 15 D. 13
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(2) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước, ta có thể dùng dung dịch Na3PO4.
(3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(4) Các kim loại K, Ca, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng.
(5) Sắt hơi mềm, có màu trắng hơi xám, khó nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
(6) Cu, Ag, Au, Pb, Zn đều là kim loại nặng. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
1. Trong công nghiệp, các ankan sản xuất chủ yếu từ các anken.
2. Khí thiên nhiên có thành phần chính là CH4.
3. Hầu hết các hiđrocacbon đều tan rất ít hoặc không tan trong nước
4. Benzen tác dụng với khí clo chiếu sáng thu được clobenzen. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng hỗn hợp Cr và S thì tạo hợp chất CrS.
(2) CrO3 là oxit axit và có tính khử mạnh.
(3) Cr2O3 là hợp chất lưỡng tính.
(4) Khi cho dung dịch K2Cr2O7 vào ống nghiệm chứa FeSO4 và H2SO4 thì thu được muối Fe (III).
(5) Cr(OH)3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(6) Cho vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu xanh, Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24. Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O3N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được muối Y và khí Z (có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm). Trộn Z với trimetylamin theo tỉ lệ mol 1: 1
thu được hỗn hợp khí T có tỉ khối so với He bằng 11,25. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HO-CH2-COONH3CH3.
B. Khí Z có công thức là C2H5NH2 Trang 3


C. Muối Y có công thức cấu tạo thu gọn là CH3-CH(OH)-COONa.
D. Muối Y là hợp chất vô cơ.
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau Thuốc thử X Y Z T P Quỳ tím hóa đỏ hóa xanh không đổi màu hóa đỏ hóa đỏ Dung dịch NaOH,
Dung dịch Dung dịch trong Dung dịch phân Dung dịch khí thoát ra đun nóng trong suốt suốt lớp trong suốt
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam bột Al cần dùng hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 có tỉ khối so với He
bằng 11,9 thu được m gam hỗn hợp gồm Al2O3 và A1C13 (không thấy khí thoát ra). Giá trị của m là A. 5,99 gam B. 10,94 gam C. 12,59 gam D. 7,64 gam
Câu 27. Nung nóng hỗn hợp gồm 3,24 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch
chứa 44,26 gam muối. Giá trị của a là A. 0,18 B. 0,20 C. 0,12 D. 0,16
Câu 28. Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51 m gam chất rắn. X có chứa A. B. C. D.
Câu 29. Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,344 lít khí (đktc) ở anot thì dừng lại.
Ngâm thanh Al trong dung dịch sau điện phân. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh
Al tăng 6,12 gam. Nồng độ mol/lít ban đầu của CuSO4 là A. 0,553M B. 0,6M. C. 0,506M. D. 0,24M.
Câu 30. Cho các nhận định sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Một số chất hữu cơ và vô cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối Cr3+ thành Cr2+ trong môi trường kiềm.
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (màu da cam).
(g) Cho Cl2 dư vào dung dịch CrCl2 trong môi trường kiềm tạo ra CrCl3.
(h) Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, tan dễ trong dung dịch axit mạnh hoặc kiềm loãng. Trang 4


Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và A12O3 vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HC1 vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của m là A. 28,98 gam. B. 38,92 gam. C. 30,12 gam. D. 27,70 gam.
Câu 32. Cho 19,14 gam hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y mạch hở (tạo bởi 3 amino axit Gly, Ala và
Val) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,26 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối B. Đốt cháy
hoàn toàn 19,14 gam hỗn hợp A, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối
lượng bình tăng 47,18 gam. Mặt khác đốt cháy a gam hỗn hợp muối B bằng lượng oxi vừa đủ thu được
Na2CO3 và m gam hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Giá trị của m gần nhất với: A. 45. B. 46. C. 47. D. 48.
Câu 33. Hòa tan m gam hỗn hợp FeCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch X. Sục H2S dư vào thấy
xuất hiện chất rắn Y nặng 1,28 gam và dung dịch Z, Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy có
22,25 gam kết tủa. Hòa tan Y trong HNO3 dư thấy thoát ra 1,4 gam khí duy nhất. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, sản phẩm khử N+5 là NO. Giá trị m gần nhất với giá trị? A. 8,4 gam. B. 9,4 gam. C. 7,8 gam. D. 7,4 gam.
Câu 34. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng
0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol
etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là A. 84,72% B. 23,63% C. 31,48% D. 32,85%
Câu 35. Dung dịch X chứa các ion: và
. Thực hiện các thí nghiệm sau:
+ Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa.
+ Cho 150 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Y chứa 7,95 gam muối.
+ Cho 200 ml dung dịch X tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 0,5M.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 560 ml B. 480 ml. C. 240ml. D. 320 ml.
Câu 36. Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn A gồm Mg, MgCO3, Fe, Fe(NO3)2 (trong đó O chiếm về
khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa HCl và 0,07 mol KNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo