Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 15

324 162 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(324 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 15
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Dẫn từ từ CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
B. Không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. Lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
D. Có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X 1 electron lớp ngoài cùng tổng số electron phân lớp d p
17. Số hiệu của X là:
A. 29 B. 19 C. 25 D. 24
Câu 3. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t
o
) B. Điện phân các hợp chất của kim loại
C. khử ion kim loại thành nguyên tử D. oxi hóa kim loại thành nguyên tử
Câu 4. Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 5. Cho dãy các oxit: MgO; Al
2
O
3
; CrO
3
; ZnO; Cr
2
O
3
. Số oxit có tính chất lưỡngnh là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. MgO B. Fe
2
O
3
C. CaO D. Al
2
O
3
Câu 7. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg MgO tỉ lệ mol tương ứng 3:2 cần dùng 400ml dung
dịch HCl 0,6M và H
2
SO
4
0,45M. Giá trị m là
A. 11,52 gam B. 10,08 gam C. 9,12 gam D. 7,68 gam
Câu 8. Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92 gam Fe
3
O
4
và 14,4 gam CuO nóng, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là m gam. Giá trị m là
A. 16,46 gam B. 14,48 gam C. 18,82 gam D. 21,60 gam
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe
3
O
4
Cu vào dung dịch H
2
SO
4
dư, kết thúc phản ứng, thấy khí H
2
thoát
ra; đồng thời còn lại phần không tan Y. Trong Y có chứa
A. Fe và Cu B. Fe
3
O
4
và Cu C. Cu D. Fe, Fe
3
O
4
và Cu
Câu 10. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
Câu 11. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa u trắng
hơi xanh, sau một khoảng thời gian, thấy kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Muối X
A. AlCl
3
B. MgCl
2
C. FeCl
2
D. CrCl
3
Câu 12. Cho các dãy dung dịch sau: HCOOH, C
2
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), HO-CH
2
-CH
2
-
CH
2
-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường,
cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. NaOH B. quỳ tím C. NaCl D. HCl
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca
2+
, Mg
2+
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)
2
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng có tính tạm thời
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 15. Có thể dùng lượng dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu
vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 16. Chất X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát
ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 17. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M NaOH 0,1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để
Y có khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,95 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,59
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp, người ta đi từ cumen
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X
5
là khí NO. Các chất X, X
1
và X
4
lần lượt là
A. Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
O
3
, HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
, Fe
2
O
3
, AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
, Fe
2
O
3
, HNO
3
D. Fe(NO
3
)
2
, FeO, HNO
3
Câu 20. Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este mùi thơm chuối
chín.
(j) Metyl-, đimetyl, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.
(k) Các amin đồng đẳng của metylamin độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử
khối
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 21. Cho sơ đồ sau:
X(C
4
H
9
O
2
N) X
1
X
2
X
3
H
2
N-CH
2
COOK
Vậy X
2
là:
A. CIH
3
N-CH
2
COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH C. H
2
N-CH
2
-COONa D. H
2
N-CH
2
COOC
2
H
5
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Este X (C
6
H
10
O
4
) + 2NaOH
t
o
X
1
+ X
2
+ X
3
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có hai đồng phân cấu tạo
B. Từ X
1
có thể điều chế CH
4
bằng 1 phản ứng
C. X không phản ứng với H
2
và không có phản ứng tráng bạc
D. Trong X chứa số nhóm -CH
2
- bằng số nhóm -CH
3
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O
2
, thu được 2,28 mol CO
2
2,08
mol H
2
O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cạn dung dịch thu được chất
rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 43,14 B. 37,12 C. 36,48 D. 37,68
Câu 24. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu gồm chất Y (C
2
H
7
O
2
N) chất Z (C
4
H
12
O
2
N
2
). Đun nóng
9,42 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với
He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được dung dịch có chứa m
gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam
Câu 25. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
(1) X + NaOH
t
o
X
1
+ X
2
+ 2H
2
O (2) X
1
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ X
3
(3) nX
2
+ nX
4
t
o
Nilon–6,6 + 2nH
2
O (4) nX
3
+ nX
5
t
o
lapsan + 2H
2
O
Nhận định nào sau đây sai?
A. X có công thức phân tử là C
14
H
22
O
4
N
2
B. X
2
có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X
3
và X
4
có cùng số nguyên tử cacbon
D. X
2
, X
4
và X
5
có mạch cacbon không phân nhánh
Câu 26. Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg Al
2
O
3
trong dung dịch chứa HCl 0,5M H
2
SO
4
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X,
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 37,860 gam B. 41,940 gam C. 48,152 gam D. 53,124 gam
Câu 27. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO
4
và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lượng catot
tăng
Anot Khối lượng dung dịch
giảm
3088 m (gam) Thu được khí Cl
2
duy nhất 10,80 (gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28. 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al Fe
3
O
4
(trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện
phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y
trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO
3
thu được dung dịch Z chỉ các muối 0,021 mol một khí duy
nhất NO. cạn dung dịch Z, rồi thu chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi
thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,15 g B. 15,35 g C. 15,78 g D. 14,58 g
Câu 29. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
; Cu và Fe(NO
3
)
2
vào 400ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO
3
1M vào Y đến khi phản ứng hoàn toàn thấy đã dùng
580 ml, kết thúc thu được m gam kết tủa thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO sản phẩm khử duy
nhất của N
5+
trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với:
A. 82 B. 80 C. 84 D. 86
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol glixerol tác dụng với Na thu được 1
lượng H
2
bằng với lượng H
2
thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ
màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan khối lượng bằng nhau. Đốt m gam X cần 17,696 lít
O
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 22,10 B. 15,20 C. 21,40 D. 19,80
Câu 31. Hoàn tan hết m gam Ba vào ớc thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO
2
hấp
thụ hết o dung dịch A t thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V t (đktc) k CO
2
hấp
thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Gtrị của m
A. 36,99 B. 27,40 C. 24,66 D. 46,17
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm khí Cl
2
thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác
dụng với MnO
2
, thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau đây:
1. Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 4 là H
2
SO
4
, CaO, CaCl
2
, P
2
O
5
2. Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 2 là MnO
2
, KMnO
4
, KClO
3
, K
2
Cr
2
O
7
3. Khí ra khỏi bình 2 thường có Cl
2
, HCl, H
2
O
4. Bình 3 có vai trò loại bỏ HCl nên có thể dùng dung dịch kiềm
5. Khí ra khỏi bình 3 có 1 lượng rất nhỏ khí O
2
6. Clo nên thu bằng phương pháp đẩy nước
Số nhận xét chính xác là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 15 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
B. Không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. Lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
D. Có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X có 1 electron lớp ngoài cùng và có tổng số electron ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là: A. 29 B. 19 C. 25 D. 24
Câu 3. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. cho oxit kim loại phản ứng với CO (to)
B. Điện phân các hợp chất của kim loại
C. khử ion kim loại thành nguyên tử
D. oxi hóa kim loại thành nguyên tử
Câu 4. Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 5. Cho dãy các oxit: MgO; Al2O3; CrO3; ZnO; Cr2O3. Số oxit có tính chất lưỡng tính là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây? A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Al2O3
Câu 7. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng 3:2 cần dùng 400ml dung
dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị m là A. 11,52 gam B. 10,08 gam C. 9,12 gam D. 7,68 gam
Câu 8. Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92 gam Fe3O4 và 14,4 gam CuO nóng, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là m gam. Giá trị m là A. 16,46 gam B. 14,48 gam C. 18,82 gam D. 21,60 gam Trang 1


Câu 9. Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 dư, kết thúc phản ứng, thấy khí H2 thoát
ra; đồng thời còn lại phần không tan Y. Trong Y có chứa A. Fe và Cu B. Fe3O4 và Cu C. Cu D. Fe, Fe3O4 và Cu
Câu 10. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
Câu 11. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau một khoảng thời gian, thấy kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Muối X là A. AlCl3 B. MgCl2 C. FeCl2 D. CrCl3
Câu 12. Cho các dãy dung dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), HO-CH2-CH2-
CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường,
cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây? A. NaOH B. quỳ tím C. NaCl D. HCl
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng có tính tạm thời
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 15. Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu
mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu? A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. AgNO3 D. Cu(NO3)2
Câu 16. Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát
ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 17. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để
Y có khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,95 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,59
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp, người ta đi từ cumen
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ Trang 2


D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3
B. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3 D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
Câu 20. Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín.
(j) Metyl-, đimetyl, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.
(k) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 21. Cho sơ đồ sau: X(C4H9O2N) X1 X2 X3 H2N-CH2COOK Vậy X2 là: A. CIH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2COOC2H5
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau: t Este X (C o 6H10O4) + 2NaOH → X1 + X2 + X3
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có hai đồng phân cấu tạo
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng
C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc
D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm -CH3
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất
rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là: Trang 3

A. 43,14 B. 37,12 C. 36,48 D. 37,68
Câu 24. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng
9,42 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với
He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được dung dịch có chứa m
gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam
Câu 25. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: t
(1) X + NaOH → o X1 + X2 + 2H2O (2) X1 + H2SO4 → Na2SO4 + X3 t t (3) nX o o 2 + nX4 → Nilon–6,6 + 2nH2O
(4) nX3 + nX5 → Tơ lapsan + 2H2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh
Câu 26. Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X,
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 37,860 gam B. 41,940 gam C. 48,152 gam D. 53,124 gam
Câu 27. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lượng catot Anot Khối lượng dung dịch tăng giảm 3088 m (gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam) 6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam) T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam) Giá trị của t là: A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây Trang 4


Câu 28. Có 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện
phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y
trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol một khí duy
nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi
thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,15 g B. 15,35 g C. 15,78 g D. 14,58 g
Câu 29. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến khi phản ứng hoàn toàn thấy đã dùng
580 ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N5+ trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với: A. 82 B. 80 C. 84 D. 86
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1
lượng H2 bằng với lượng H2 thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ
màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam X cần 17,696 lít
O2 (đktc). Giá trị của m là: A. 22,10 B. 15,20 C. 21,40 D. 19,80
Câu 31. Hoàn tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO 2 hấp
thụ hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO 2 hấp
thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,99 B. 27,40 C. 24,66 D. 46,17
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác
dụng với MnO2, thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau đây:
1. Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 4 là H2SO4, CaO, CaCl2, P2O5
2. Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 2 là MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7
3. Khí ra khỏi bình 2 thường có Cl2, HCl, H2O
4. Bình 3 có vai trò loại bỏ HCl nên có thể dùng dung dịch kiềm
5. Khí ra khỏi bình 3 có 1 lượng rất nhỏ khí O2
6. Clo nên thu bằng phương pháp đẩy nước
Số nhận xét chính xác là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo