Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 16

522 261 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    566 283 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(522 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 16
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. ls
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. ls
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. ls
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 2. Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất D. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất
Câu 3. Cho dãy: CuCl
2
; F
2
; SO
2
; Na
+
; Ca
2+
; Fe
2+
; Al
3+
; Mn
2+
; S
2–
và Cl
. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là
A. 3 B. 4 C. 6 D.5
Câu 4. Để pha loãng H
2
SO
4
đặc cách làm nào sau đây đúng?
A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. D. cách 1 và 2.
Câu 5. Với dung môi là H
2
O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. CH
3
COONa. B. Na
2
SO
4
. C. HCl. D. C
6
H
l2
O
6
(glucozơ).
Câu 6. Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Nilon-6,6.
Câu 7. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
A. Zn
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. B. Cr
2+
, Cu
2+
, Ag
+.
C. Cr
2+
, Au
3+
, Fe
3+
. D. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
.
Câu 8. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe, CuO, Mg. B. FeO, CuO, Mg. C. FeO, Cu, Mg. D. Fe, Cu, MgO.
Câu 9. Cho phương trình phản ứng: X + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Có thể có bao nhiêu
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
hợp chất X thỏa mãn phương trình trên?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 10. Anken X phản ứng với HBr được chất Y duy nhất. Tìm X:
A. but – l – en B. pent – 2 – en C. but – 2 – en D. 2–metyl–but–1–en
Câu 11. Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: .
B. Dùng Na
2
CO
3
có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 12. Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaCl B. H
2
SO
4
đặc, nguội. C. NaOH. D. HNO
3
đặc, nguội.
Câu 13. Một ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứa C, H 58,4% brom. Nếu đun
nóng X với H
2
SO
4
đặc ở 180
o
C thì thu được 3 anken. CTPT của Y là:
A. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
B. CH
3
(CH
2
)
2
CH(OH)CH
3
C. CH
3
CH
2
CHBrCH
3
D. (CH
3
)
2
CHBrCH
3
Câu 14. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết trong phân tử. X tác dụng với NaHCO
3
(dư) sinh
ra khí CO
2
có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
A. C
n
H
2n
(COOH)
2
( ). B. C
n
H
2n+1
COOH ( ).
C. C
n
H
2n–1
COOH ( ).D. C
n
H
2n–2
(COOH)
2
( ).
Câu 15. S este ng thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi thủy phân thu được sản phẩm có kh năng tráng
bạc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Một dung dịch có các tính chất:
– Hòa tan Cu(OH)
2
cho phức đồng màu xanh lam.
– Bị thủy phân khí có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
– Không khử được dung dịch AgNO
3
/NH
3
va Cu(OH)
2
khi đun nóng.
Dung dịch đó là
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 17. Cho dãy các dung dịch sau: C
6
H
5
NH
2
; NH
2
CH
2
COOH; C
2
H
5
NH
2
HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH; NH
2
[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH.
Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 18. 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ là
A. B. C. D.
Câu 19. Cho các chất: FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, FeS, FeS
2
, CuS. Số lượng chất thể khí
thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 7 B. 6 C.4 D. 5
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20. Cho 20,55 gam Ba vào lượng dung dịch MgSO
4
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,65 B. 34,95 C. 3,60 D. 8,70
Câu 21. Các dung dịch riêng biệt: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, MgCl
2
, H
2
SO
4
, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa
(5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H
2
SO
4
, NaOH, MgCl
2
. B. Na
2
CO
3
, NaOH, BaCl
2
.
C. H
2
SO
4
, MgCl
2
, BaCl
2
. D. Na
2
CO
3
, BaCl
2
, BaCl
2
.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO
2
, CH
4
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO
2
và SO
2
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 1 C.3 D. 4
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO
3
(loãng dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(5) Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 24. Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.
2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra điện phân nước.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25. Sục 4,48 lít khí CO
2
ktc) o 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,12M NaOH 0,06M. Sau
khic phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở . Dẫn 1,792 lít khí X (đktc) qua bình
đựng dung dịch Br
2
dư (hiệu suất đạt 100%) thấy bình tăng 0,84 g. Hỗn hợp X phải chứa hiđrocacbon:
A. C
3
H
8
B. C
3
H
6
C. C
2
H
4
D. C
4
H
8
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O
2
, sinh ra 1,14 mol CO
2
1,06
mol H
2
O. Cho 7,088g chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 7,312 g B. 7,512 g C. 7,412 g D. 7,612 g
Câu 28. Cho 20,4 g hỗn hợp X gồm Al, Zn Fe tác dụng với dung dịch HCl thu được 10,08 lít H
2
.
Mặc khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl
2
. Tính thành phần % về khối lượng của Al
trong hỗn hợp X (biết khí thu được đều đo ở đktc)
A. 33,09% B. 26,47% C. 19,85% D. 13,24%
Câu 29. Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 62 gam. B. 57 gam. C. 51 gam. D. 49 gam.
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu
được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO
3
vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của , đktc). Giá trị m là
A. 13,92 gam. B. 13,12 gam. C. 10,56 gam. D. 11,84 gam.
Câu 31. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, n lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52% B. 39,76% C. 42,25% D. 45,75%
Câu 32. Điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat với thì thể ch dung dịch HNO
3
96% (
) cần dùngV lít. Tìm V:
A. 14,39 lít B. 15,00 lít C. 16,39 lít D. 24,39 lít
Câu 33. Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng vài 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,2 gam B. 16,2 gam C. 19,8 gam D. 23,8 gam
Câu 34. Hợp chất X có công thức C
8
H
14
O
4
. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X
1
+ X
2
+ H
2
O; (b) X
1
+ H
2
SO
4
X
3
+ Na
2
SO
4
(c) nX
3
+ nX
4
nilon-6,6 + 2nH
2
O; (d) 2X
2
+ X
3
X
5
+ 2H
2
O
Phân tử khối của X
5
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.
Câu 35. Cho dung dịch X chứa AlCl
3
HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng
nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được 71,75 gam kết tủa.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Phần 2: Nhtừ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quthí nghiệm được biểu diễn trên đth
sau:
Giá trị của x
A. 0,33. B. 0,62. C. 0,51. D. 0,57.
Câu 36. Este hai chức, mạch hở X công thức phân tử C
6
H
6
O
4
không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)
2
điều kiện thường; khi
đun Y với H
2
SO
4
đặc ở 190
o
C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
Câu 37. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO
3
)
2
0,01 mol NaCl đến khi
đều thu được 0,448 lít khí (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối
đa một lượng sắt là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,364 gam B. 0,420 gam C. 0,448 gam D. 0,280 gam
Câu 38. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
; Cu và Fe(NO
3
)
2
vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứ AgNO
3
1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580
ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO sản phẩm khử duy nhất
của N
+5
trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82 B. 80 C. 84 D. 86
Câu 39. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức este tạo bởi axit
ancol trên, thu được 11,88 gam CO
2
4,32 gam H
2
O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với
250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol
4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) có 2 đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.
(c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%
(d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br
2
.
(e) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.
Số phát biểu đúng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 40. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C
4
H
8
O
3
N
2
), peptit Y (C
7
H
x
O
y
N
z
) peptit
Z (C
11
H
n
O
m
N
t
). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanin valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O
2
, thu được CO
2
, H
2
O, N
2
và 23,32 gam
Na
2
CO
3
. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 16 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p63s23p5 B. ls22s22p63s23p6 C. ls22s22p63s23p4 D. ls22s22p63s23p3
Câu 2. Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
D. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất
Câu 3. Cho dãy: CuCl2; F2; SO2; Na+; Ca2+; Fe2+; Al3+; Mn2+; S2– và Cl–. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 3 B. 4 C. 6 D.5
Câu 4. Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng? A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. D. cách 1 và 2.
Câu 5. Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. CH3COONa. B. Na2SO4. C. HCl. D. C6Hl2O6 (glucozơ).
Câu 6. Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Nilon-6,6.
Câu 7. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là? A. Zn2+, Cu2+, Ag+. B. Cr2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 8. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là: A. Fe, CuO, Mg. B. FeO, CuO, Mg. C. FeO, Cu, Mg. D. Fe, Cu, MgO.
Câu 9. Cho phương trình phản ứng: X + HNO3
Fe(NO3)3+ NO + H2O. Có thể có bao nhiêu Trang 1


hợp chất X thỏa mãn phương trình trên? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 10. Anken X phản ứng với HBr được chất Y duy nhất. Tìm X: A. but – l – en B. pent – 2 – en C. but – 2 – en
D. 2–metyl–but–1–en
Câu 11. Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: và .
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 12. Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. NaCl
B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaOH.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. Một ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứa C, H và 58,4% brom. Nếu đun
nóng X với H2SO4 đặc ở 180oC thì thu được 3 anken. CTPT của Y là: A. CH3CH2CH(OH)CH3 B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3 C. CH3CH2CHBrCH3 D. (CH3)2CHBrCH3
Câu 14. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh
ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là: A. CnH2n(COOH)2 ( ). B. CnH2n+1COOH ( ). C. CnH2n–1COOH ( ).D. CnH2n–2(COOH)2 ( ).
Câu 15. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Một dung dịch có các tính chất:
– Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
– Bị thủy phân khí có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
– Không khử được dung dịch AgNO3/NH3 va Cu(OH)2 khi đun nóng. Dung dịch đó là A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 17.
Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2; NH2CH2COOH; C2H5NH2
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH; NH2[CH2]2CH(NH2)COOH.
Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 18. Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là A. B. C. D.
Câu 19. Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí
thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 7 B. 6 C.4 D. 5 Trang 2


Câu 20. Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 43,65 B. 34,95 C. 3,60 D. 8,70
Câu 21. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) khí thoát ra có kết tủa (2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa (4) có kết tủa có kết tủa (5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2. C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1 C.3 D. 4
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 24. Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.
2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra điện phân nước. Số nhận xét đúng là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25. Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79 Trang 3


Câu 26. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở
. Dẫn 1,792 lít khí X (đktc) qua bình
đựng dung dịch Br2 dư (hiệu suất đạt 100%) thấy bình tăng 0,84 g. Hỗn hợp X phải chứa hiđrocacbon: A. C3H8 B. C3H6 C. C2H4 D. C4H8
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088g chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 7,312 g B. 7,512 g C. 7,412 g D. 7,612 g
Câu 28. Cho 20,4 g hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2.
Mặc khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của Al
trong hỗn hợp X (biết khí thu được đều đo ở đktc) A. 33,09% B. 26,47% C. 19,85% D. 13,24%
Câu 29. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 62 gam. B. 57 gam. C. 51 gam. D. 49 gam.
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu
được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của , đktc). Giá trị m là A. 13,92 gam. B. 13,12 gam. C. 10,56 gam. D. 11,84 gam.
Câu 31. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52% B. 39,76% C. 42,25% D. 45,75%
Câu 32. Điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat với
thì thể tích dung dịch HNO3 96% (
) cần dùng là V lít. Tìm V: A. 14,39 lít B. 15,00 lít C. 16,39 lít D. 24,39 lít
Câu 33. Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng vài 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 12,2 gam B. 16,2 gam C. 19,8 gam D. 23,8 gam
Câu 34. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O; (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O; (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.
Câu 35. Cho dung dịch X chứa AlCl3 và
HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thu được 71,75 gam kết tủa. Trang 4


- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của x là A. 0,33. B. 0,62. C. 0,51. D. 0,57.
Câu 36. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 190oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
Câu 37. Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và 0,01 mol NaCl đến khi
đều thu được 0,448 lít khí (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối
đa một lượng sắt là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 0,364 gam B. 0,420 gam C. 0,448 gam D. 0,280 gam
Câu 38. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứ AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580
ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82 B. 80 C. 84 D. 86
Câu 39. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và
ancol trên, thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với
250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và
4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) có 2 đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.
(c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%
(d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2.
(e) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.
Số phát biểu đúngA. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 40. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit
Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam
Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93% Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo