Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 17

300 150 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(300 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 17
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Anion cấu nh electron phân lớp ngoài cùng 3p
6
. Vị trí cùa X trong bảng tuần hoàn
A. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA B. ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. D. ô 18, chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. B.
C. D.
Câu 3. Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học?
A. đặc. B.
C. D.
Câu 4. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng:
A. Phản ứng màu với dung dịch I
2
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng
C. Phản ứng tráng bạc. D. Phản ứng thủy phân
Câu 5. Cho các sau: axetat; capron; nitron; visco; nilon-6,6; nilon-7. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tổng hợp?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 6. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HC1, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
(đặc,
nguội). Kim loại M là.
A. Al B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 7. Hiđrocacbon mạch hở A phản ứng với HCl sinh ra sản phẩm chính .
A là
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho hỗn hợp X gồm Mg Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. B.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. D.
Câu 9. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.
B. Cho nước brom vào axit fomic.
C. Cho axit axetic vào phenol (C
6
H
5
OH).
D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng(II) hiđroxit.
Câu 11. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong y tác dụng với H
2
O tạo dung
dịch bazơ là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A1Cl
3
thấy xuất hiện
A. Kết tủa màu xanh.
B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. Kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 13. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế Z
Phương pháp hóa học điều chế Z là:
A. Ca(OH)
2
(dung dịch) + 2NH
4
Cl (rắn) 2NH
3
+ CaCl
2
+ 2H
2
O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn ZnCl
2
+ H
2
.
C. H
2
SO
4
(đặc) + Na
2
SO
4
(rắn) SO
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O.
D. 4HCl (đặc) + MnO
2
Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
Câu 14. Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
,
Al, KI?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 15. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
,
NaHCO
3
, và NH
4
HCO
3
. Khi phản ửng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất là.
A. Dung dịch Mg(HCO
3
)
2
B. Dung dịch Ca(HCO
3
)
2
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Dung dịch NaHCO
3
D. Dung dịch NH
4
HCO
3
Câu 16. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH(X); CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dd màu xanh lam là:
A. Z, R, T B. X, Z, T C. X, Y, Z, T D. X, Y, R, T
Câu 17. Cho phản ứng hóa học: Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH 0,010 mol/1, sau 40 giây nồng độ của HCOOH 0,008 mol/1.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
A. B. C. D.
Câu 18. Có các phát biểu sau đây:
1. Các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa từ đến
2. Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
3. F
2
đẩy được Cl
2
ra khỏi dung dịch muối NaCl.
4.Tính axit tăng theo thứ tự HF, HC1, HBr, HI.
Các phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 4
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo được gọi chung là triglixerit;
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu không
phân cực;
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là:
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.
(d)Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III).
(e) CrO là oxit bazơ, Cr
2
O
3
là oxit lưỡng tính, CrO
3
là oxit axit.
(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH
3
hoặc CO đều thu được Cu.
(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 21. Nung bột Fe
2
O
3
với a gam bột Al trong k t thu đuợc 12,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn
bộ X vào ợng dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít kH
2
(đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 2,56 B. 3,43 C. 4,32 D. 2,97
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22. Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím
Z
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường
Xuất hiện phức xanh lam
T
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường
Xuất hiện phức màu tím
P
Nước Br
2
Xuất hiện kết tủa màu trắng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, Gly-Gly, alanin.
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, Gly-Gly-Gly, alanin.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững bảo vệ môi trường.
B. Các anion nồng độ cao các ion kim loại nặng như Hg
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
,
Pb
2+
, ...
gây ô nhiễm nguồn nước.
C. Các chất khí như CO, CO
2
, H
2
S, NO
x
... gây ô nhiễm không khí.
D. Khí CO
2
là nguyên nhân chính gây khói mù quang hóa.
Câu 24. Cho 0,04 mol Fe dung dịch chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thoát khí NO duy nhất. Sau khi phản
ứng kết thúc thì lượng muối thu được là:
A. 9,68g B. 5,4g C. 4,84g D. 3,6g
Câu 25. Tiếnnh các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A1Cl
3
dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
dư.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 26. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8 g Ag. Giá trị của m là
A. 18 B. 9 C. 4,5 D. 8,1
Câu 27. Đun nóng 14,64 gam este X (C
7
H
6
O
2
) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch
thu được lượng muối khan là
A. 22,08 gam B. 28,08 gam C. 24,24 gam D. 25,82 gam
Câu 28. Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử một nhóm -NH
2
) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho 2,74 g Ba vào 300 ml dung dịch NaHCO
3
0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ
từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 60 B. 80 C. 120 D. 40
Câu 30. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
Tơ lapsan
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là
B. X
2
có tên thay thế là
C. X
3
và X
4
có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X
2
, X
4
và X
5
có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen 0,4 mol H
2
. Cho hỗn hợp X qua Ni, nung
nóng thu được V hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32,0 gam Brom đã
tham gia phản ứng. Giá trị của V tươngng là:
A. 13,44 lít B. 12,32 lít C. 10,08 lít D. 11,20 lít
Câu 32. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản
xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
Câu 33. Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn x
mol E thu được y mol CO
2
z mol H
2
O. Biết x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br
2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 49,50. B. 24,75. C. 8,25. D. 9,90
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ
0,4 mol CO
2
, 0,7 mol H
2
O 3,1 mol N
2
. Giả sử trong không khí chỉ gồm N
2
O
2
với tỉ lệ
thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 90,0. B. 50,0. C. 5,0. D. 10,0.
Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x mol H
2
SO
4
y mol Al
2
(SO
4
)
3
. Đồ thị biểu
diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol dung dịch Ba(OH)
2
như sau:
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 17 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Anion
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí cùa X trong bảng tuần hoàn là
A. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
B. ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. ô 18, chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. B. C. D.
Câu 3. Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học? A. đặc. B. C. D.
Câu 4. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng:
A. Phản ứng màu với dung dịch I2
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
C. Phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng thủy phân
Câu 5. Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ tổng hợp? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 6. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HC1, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là. A. Al B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 7. Hiđrocacbon mạch hở A phản ứng với HCl sinh ra sản phẩm chính là . A là A. B. C. D.
Câu 8. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. B. Trang 1

C. D.
Câu 9. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.
B. Cho nước brom vào axit fomic.
C. Cho axit axetic vào phenol (C6H5OH).
D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng(II) hiđroxit.
Câu 11. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A1Cl3 thấy xuất hiện
A. Kết tủa màu xanh.
B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. Kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 13. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế Z
Phương pháp hóa học điều chế Z là:
A. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)  2NH3 + CaCl2+ 2H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn  ZnCl2 + H2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn)  SO2 + Na2SO4 + H2O.
D. 4HCl (đặc) + MnO2  Cl2 + MnCl2 + 2H2O
Câu 14. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, KI? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 15. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Mg(HCO 3)2, Ca(HCO3)2,
NaHCO3, và NH4HCO3. Khi phản ửng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất là.
A. Dung dịch Mg(HCO3)2B. Dung dịch Ca(HCO3)2 Trang 2

C. Dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch NH4HCO3
Câu 16. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH(X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam là: A. Z, R, T B. X, Z, T C. X, Y, Z, T D. X, Y, R, T
Câu 17. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH  2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/1, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/1.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. B. C. D.
Câu 18. Có các phát biểu sau đây:
1. Các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa từ đến
2. Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
3. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
4.Tính axit tăng theo thứ tự HF, HC1, HBr, HI. Các phát biểu đúng là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 4
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo được gọi chung là triglixerit;
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực;
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là:
Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.
(d)Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III).
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.
(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu.
(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 21. Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ thu đuợc 12,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn
bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của a là: A. 2,56 B. 3,43 C. 4,32 D. 2,97 Trang 3


Câu 22. Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Hóa đỏ Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím Z
Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam T
Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím P Nước Br2
Xuất hiện kết tủa màu trắng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, Gly-Gly, alanin.
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, Gly-Gly-Gly, alanin.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững bảo vệ môi trường. B. Các anion
nồng độ cao và các ion kim loại nặng như Hg2+, Mn2+, Cu2+, Pb2+, ...
gây ô nhiễm nguồn nước.
C. Các chất khí như CO, CO2, H2S, NOx... gây ô nhiễm không khí.
D. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây khói mù quang hóa.
Câu 24. Cho 0,04 mol Fe và dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát khí NO duy nhất. Sau khi phản
ứng kết thúc thì lượng muối thu được là: A. 9,68g B. 5,4g C. 4,84g D. 3,6g
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A1Cl3 dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 26. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8 g Ag. Giá trị của m là A. 18 B. 9 C. 4,5 D. 8,1
Câu 27. Đun nóng 14,64 gam este X (C7H6O2) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch
thu được lượng muối khan là A. 22,08 gam B. 28,08 gam C. 24,24 gam D. 25,82 gam
Câu 28. Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là Trang 4

A. B. C. D.
Câu 29. Cho 2,74 g Ba vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ
từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là A. 60 B. 80 C. 120 D. 40
Câu 30. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: Tơ lapsan
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là
B. X2 có tên thay thế là
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni, nung
nóng thu được V hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32,0 gam Brom đã
tham gia phản ứng. Giá trị của V tương ứng là: A. 13,44 lít B. 12,32 lít C. 10,08 lít D. 11,20 lít
Câu 32. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản
xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
Câu 33. Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn x
mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết
và x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu
được m gam muối. Giá trị của m là A. 49,50. B. 24,75. C. 8,25. D. 9,90
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ
có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ
thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 90,0. B. 50,0. C. 5,0. D. 10,0.
Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol dung dịch Ba(OH)2 như sau: Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo