(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 18 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Ô 24, chu kì 4 nhóm VIB
B. Ô 29, chu kì 4 nhóm IB
C. Ô 26, chu kì 4 nhóm VIIIB
D. Ô 19, chu kì 4 nhóm IA
Câu 2. Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau? A. Nhôm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 3. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là: A. 10 B. 14 C. 12 D. 8
Câu 4. Cho phản ứng: 2NO2(k) (màu nâu đỏ)
N2O4 (k) (không màu). Khi hạ nhiệt độ thì màu nâu
đỏ nhạt dần. Vậy phản ứng thuận có: A. , phản ứng thu nhiệt B. , phản ứng toả nhiệt C. , phản ứng thu nhiệt D. , phản ứng toả nhiệt
Câu 5. Phát biểu đúng là:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
B. Phenol phản ứng được với nước brom.
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
Câu 6. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ
nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron.
D. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.
Câu 7. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất: A. nicotin B. aspirin C. cafein D. moocphin
Câu 8. Cho ancol CH3CH(CH3)CH2CH2CH2OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên? A. 2-metylpentan-1-ol. B. 4-metylpentan-2-ol. C. 4-metylpentan-1-ol. D. 3-metylhexan-2-ol. Trang 1
Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni t°).
B. Glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. Trong mật ong đều có chứa glucozơ và fructozơ.
D. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br2.
Câu 10. Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni
fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là. A.4 B.2 C.5 D.3
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe vào dung dịch FeCl3;
(b) Cho mẫu gang vào dung dịch H2SO4 loãng;
(c) Cho hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl;
(d) Cho hợp kim Zn - Fe vào dung dịch NaCl (không có O2 hòa tan);
Các trưởng hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. (a) và (b) B. (b) và (d) C. (c) và (d) D. (b) và (c)
Câu 12. Cho các phản ứng sau: SO2 + Na2CO3 Na2SO3 + CO2↑; SO2 + Mg MgO + S; SO2 + Na2SO3 + H2O 2 NaHSO3; SO2 + 2KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
Tổng số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Cho các phản ứng: NaHCO3 + KOH (a); KHCO3 + NaOH (b); NH4HCO3 + KOH (c); KHCO3 + Ba(OH)2 (d); Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g).
Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là A. 2 B. 3 C.4 D. 1
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. NH4HCO3 là bột nở và có thể dùng để chữa đau dạ dày do chứng dư axit.
C. Cho các chất sau Si, CaC2, Al4C3 vào dung dịch NaOH đều có khí thoát ra.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của đơn chất halogen tăng dần.
Câu 15. Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn
đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim lọại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. Trang 2
D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
Câu 16. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 XCl2 + 2YCl2 (1); Y + XCl2 YCl2 + X (2); Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 17. Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa
A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
B. đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axetanđehit.
Câu 18. Đun V lít anđêhit X với 3V lít H2 đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có thể tích là 2V lít
cùng điều kiện. Ngưng tụ Y được Z. Cho Z phản ứng với Na dư được lượng H2 có số mol bằng số mol Z
đã phản ứng. X là anđêhit
A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C, đơn chức. B. No, đơn chức.
C. Không no, có 1 liên kết đôi C=C, hai chức. D. No, hai chức.
Câu 19. Cho sơ đồ điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như hình vẽ
bên). Nếu không dùng đèn cồn thì có thể thay MnO2 bằng hóa chất nào (các dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) sau đây? A. NaCl hoặc KCl B. CuO hoặc PbO2
C. KClO3 hoặc KMnO4 D. KNO3 hoặc K2MnO4
Câu 20. Khi cho hỗn hợp bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư được chất rắn X và dung dịch
Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y? A. BaCl2, HCl, Cl2. B. NaOH, Na2SO4, Cl2.
C. KI, NH3, NH4Cl. D. Br2, NaNO3, KMnO4. Trang 3
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 B. 2 C.4 D. 5
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với các
ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là A. 6,24. B. 4,68. C. 5,32. D. 3,12.
Câu 23. Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36
gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D.2,88.
Câu 24. Hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A vào H2O dư được 2,688 lít khí (đktc). Nếu cho 2m gam
A vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 8,064 lít khí (đktc). Tìm m: A. 10,05 g B. 6,81 g C. 12,54 g D.13,62 g
Câu 25. Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M; kết thúc phản ứng
thu được V lít (đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là: A. 1,344 lít B. 4,032 lít C. 2,016 lít D. 1,008 lít
Câu 26. Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozơ rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%.
Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 40° thu được là A. 640,25 lít B. 851,85 lít C. 912,32 lít D. 732,34 lít
Câu 27. Hoà tan hết 14,6 g X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư được 5,6 lít H2 đktc. Để phản ứng
hoàn toàn với 14,6 g X thì thể tích O2 đktc cần cho phản ứng là: A. 2,8 lít B. 4,48 lít C. 1,68 lít D. 3,92 lít
Câu 28. Cho 14,7 gam axit glutamic phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. 22,7. B. 26,7. C. 19,1. D. 23,1.
Câu 29. Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là: A. Amoni propionat B. Alanin C. Metylamoni propionat D. Metylamoni axetat
Câu 30. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) Trang 4
(1) khí thoát ra có kết tủa (2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa (4) có kết tủa có kết tủa (5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m
gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm
7,6 gam. Giá trị của m là A. 3,6 gam B. 4,2 gam C. 3,2 gam D. 2,8 gam
Câu 32. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Khối lượng Khối lượng dung Thời gian (s) Anot catot tăng dịch giảm 3088 m (gam)
Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam) 6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam) t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam) Giá trị của t là: A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 33. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2 B. 6,0 C. 4,8 D. 5,4
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + 2NaOH X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 X3 + X4 Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 35. Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol
và 0,1 mol Cl–. Khi nhỏ từ
từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 18
454
227 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(454 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 18
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là:
A. Ô 24, chu kì 4 nhóm VIB B. Ô 29, chu kì 4 nhóm IB
C. Ô 26, chu kì 4 nhóm VIIIB D. Ô 19, chu kì 4 nhóm IA
Câu 2. Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau?
A. Nhôm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 3. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là:
A. 10 B. 14 C. 12 D. 8
Câu 4. Cho phản ứng: 2NO
2
(k) (màu nâu đỏ) N
2
O
4
(k) (không màu). Khi hạ nhiệt độ thì màu nâu
đỏ nhạt dần. Vậy phản ứng thuận có:
A. , phản ứng thu nhiệt B. , phản ứng toả nhiệt
C. , phản ứng thu nhiệt D. , phản ứng toả nhiệt
Câu 5. Phát biểu đúng là:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO
3
.
B. Phenol phản ứng được với nước brom.
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
Câu 6. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ
nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. D. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.
Câu 7. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất:
A. nicotin B. aspirin C. cafein D. moocphin
Câu 8. Cho ancol CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
CH
2
OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?
A. 2-metylpentan-1-ol. B. 4-metylpentan-2-ol.
C. 4-metylpentan-1-ol. D. 3-metylhexan-2-ol.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H
2
(xúc tác Ni t°).
B. Glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. Trong mật ong đều có chứa glucozơ và fructozơ.
D. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br
2
.
Câu 10. Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni
fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A.4 B.2 C.5 D.3
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe vào dung dịch FeCl
3
;
(b) Cho mẫu gang vào dung dịch H
2
SO
4
loãng;
(c) Cho hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl;
(d) Cho hợp kim Zn - Fe vào dung dịch NaCl (không có O
2
hòa tan);
Các trưởng hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. (a) và (b) B. (b) và (d) C. (c) và (d) D. (b) và (c)
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
SO
2
+ Na
2
CO
3
Na
2
SO
3
+ CO
2
↑;
SO
2
+ Mg MgO + S;
SO
2
+ Na
2
SO
3
+ H
2
O 2 NaHSO
3
;
SO
2
+ 2KMnO
4
+ H
2
O MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
SO
4
.
Tổng số phản ứng mà SO
2
đóng vai trò là chất khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Cho các phản ứng:
NaHCO
3
+ KOH (a); KHCO
3
+ NaOH (b); NH
4
HCO
3
+ KOH (c);
KHCO
3
+ Ba(OH)
2
(d); Ca(HCO
3
)
2
+ KOH (e); Ba(HCO
3
)
2
+ NaOH (g).
Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là
A. 2 B. 3 C.4 D. 1
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na
2
CO
3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. NH
4
HCO
3
là bột nở và có thể dùng để chữa đau dạ dày do chứng dư axit.
C. Cho các chất sau Si, CaC
2
, Al
4
C
3
vào dung dịch NaOH đều có khí thoát ra.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của đơn chất halogen tăng dần.
Câu 15. Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn
đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim lọại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
C. NaHCO
3
được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Một trong những ứng dụng của CaCO
3
là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
Câu 16. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3
XCl
2
+ 2YCl
2
(1); Y + XCl
2
YCl
2
+ X (2);
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.
B. Kim loại X khử được ion Y
2+
.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.
Câu 17. Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đều tạo ra sản phẩm
là kết tủa
A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
B. đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axetanđehit.
Câu 18. Đun V lít anđêhit X với 3V lít H
2
đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có thể tích là 2V lít
cùng điều kiện. Ngưng tụ Y được Z. Cho Z phản ứng với Na dư được lượng H
2
có số mol bằng số mol Z
đã phản ứng. X là anđêhit
A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C, đơn chức.
B. No, đơn chức.
C. Không no, có 1 liên kết đôi C=C, hai chức.
D. No, hai chức.
Câu 19. Cho sơ đồ điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm từ MnO
2
và dung dịch HCl đặc (như hình vẽ
bên). Nếu không dùng đèn cồn thì có thể thay MnO
2
bằng hóa chất nào (các dụng cụ và hóa chất khác
không thay đổi) sau đây?
A. NaCl hoặc KCl B. CuO hoặc PbO
2
C. KClO
3
hoặc KMnO
4
D. KNO
3
hoặc K
2
MnO
4
Câu 20. Khi cho hỗn hợp bột Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được chất rắn X và dung dịch
Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. BaCl
2
, HCl, Cl
2
. B. NaOH, Na
2
SO
4
, Cl
2
.
C. KI, NH
3
, NH
4
Cl. D. Br
2
, NaNO
3
, KMnO
4
.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư
(b) Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
(c) Dẫn khí H
2
dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
dư
(e) Nhiệt phân AgNO
3
(g) Đốt FeS
2
trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ
Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 2 C.4 D. 5
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với các
ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO
2
(đktc) và 2,52 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 6,24. B. 4,68. C. 5,32. D. 3,12.
Câu 23. Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D.2,88.
Câu 24. Hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A vào H
2
O dư được 2,688 lít khí (đktc). Nếu cho 2m gam
A vào dung dịch Ba(OH)
2
dư được 8,064 lít khí (đktc). Tìm m:
A. 10,05 g B. 6,81 g C. 12,54 g D.13,62 g
Câu 25. Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M; kết thúc phản ứng
thu được V lít (đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít B. 4,032 lít C. 2,016 lít D. 1,008 lít
Câu 26. Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozơ rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%.
Biết khối lượng riêng của C
2
H
5
OH nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 40° thu được là
A. 640,25 lít B. 851,85 lít C. 912,32 lít D. 732,34 lít
Câu 27. Hoà tan hết 14,6 g X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư được 5,6 lít H
2
đktc. Để phản ứng
hoàn toàn với 14,6 g X thì thể tích O
2
đktc cần cho phản ứng là:
A. 2,8 lít B. 4,48 lít C. 1,68 lít D. 3,92 lít
Câu 28. Cho 14,7 gam axit glutamic phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là (biết phản
ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 22,7. B. 26,7. C. 19,1. D. 23,1.
Câu 29. Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là:
A. Amoni propionat B. Alanin
C. Metylamoni propionat D. Metylamoni axetat
Câu 30. Các dung dịch riêng biệt: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, MgCl
2
, H
2
SO
4
, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa
(5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H
2
SO
4
, MgCl
2
, BaCl
2
. B. H
2
SO
4
, NaOH, MgCl
2
.
C. Na
2
CO
3
, BaCl
2
, BaCl
2
. D. Na
2
CO
3
, NaOH, BaCl
2
.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
6
và C
4
H
6
trong đó CH
4
và C
4
H
6
có cùng số mol. Đốt cháy m
gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng dung dịch giảm
7,6 gam. Giá trị của m là
A. 3,6 gam B. 4,2 gam C. 3,2 gam D. 2,8 gam
Câu 32. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO
4
và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s)
Khối lượng
catot tăng
Anot
Khối lượng dung
dịch giảm
3088 m (gam) Thu được khí Cl
2
duy nhất 10,80 (gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 33. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na
2
O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít H
2
(đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO
2
(đktc) vào
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,2 B. 6,0 C. 4,8 D. 5,4
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C
8
H
14
O
4
+ 2NaOH X
1
+ X
2
+ H
2
O X
1
+ H
2
SO
4
X
3
+ Na
2
SO
4
X
3
+ X
4
Nilon-6,6 + H
2
O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X
2
, X
3
và X
4
đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X
2
cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X
4
có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X
3
cao hơn X
1
.
Câu 35. Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H
+
, y mol Al
3+
, z mol và 0,1 mol Cl
–
. Khi nhỏ từ
từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85