(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 19 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.
Câu 2. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Al, Mg, Fe. B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg. D. Al, Ba, Na.
Câu 3. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 4/7. B. 3/7. C. 1/7. D. 3/14.
Câu 4. Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết ). X tác dụng được với NaHCO3 (dư) thấy
thoát ra số mol khí CO2 bằng đúng số mol X2 phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, hai chức.
B. không no, đơn chức. C. no, hai chức. D. no, đơn chức.
Câu 5. Cho 500ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
10,8g Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng.
Câu 7. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, dẫn
nước, vải che mưa… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
Câu 8. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 9. Cho các phương trình ion rút gọn sau: Nhận xét đúng là: Trang 1
A. Tính khử của: B. Tính khử của:
C. Tính oxi hóa của:
D. Tính oxi hóa của:
Câu 10. Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: và
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 11. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào sau đây? A. Khế. B. Giấm. C. Mẻ. D. Muối.
Câu 12. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 14. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn FeO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: Cl2, Cu, Ag, AgNO3, NaNO3, HNO3, KMnO4, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 16. Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Trang 2
(2) Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch nước brom
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần để trung hòa dung dịch Y là: A. 125ml. B. 250ml. C. 150ml. D. 100ml.
Câu 18. Cho 0,1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hiđrô
hóa X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Tìm X: A. HCHO. B. (CHO)2. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 19. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH).
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 20. Số hợp chất đơn chức, là đồng phân cấu tạo mạch hở của nhau, có cùng công thức phân tử
C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 21. Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 22. Cho 6,96 gam hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 55,17%. B. 72,41%. C. 44,83%. D. 55,17%.
Câu 23. Thể tích HNO3 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (NO là
sản phẩm khử duy nhất của là: A. 1200 ml. B. 1000 ml. C. 600 ml. D. 800 ml.
Câu 24. Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100ml dung dịch
HCl 0,2M khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 448,0. B. 268,8. C. 191,2. D. 336,0
Câu 25. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Natri Aluminat.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. Trang 3
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(4) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(6) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(7) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(9) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2
(10) Sục kí H2S vào dung dịch AgNO3
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 26. Cho m gam Cu và Fe2O3 phản ứng với H2SO4 loãng dư được dung dịch X và 13,12 g chất rắn
không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO4 1M. Tìm m: A. 40g. B. 43,2g. C. 56g. D. 48g.
Câu 27. Cho thông tin thí nghiệm của 4 chất dưới bảng sau: Mẫu thử Nhiệt độ sôi Thuốc thử Hiện tượng X -6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện Y 32,0 AgNO3/NH3
Có kết tủa Ag xuất hiện Z 184,1 Br2 Kết tủa trắng T 77,0 Na Không phản ứng
Biết X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là: A. Y là metyl fomat B. T là anilin C. X là etyl axetat D. Z là metylamin
Câu 28. Hỗn hợp X gồm C3H8, C3H6 và C3H4. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X cần dùng V lít O2 (đktc), sau phản ứng hoàn toàn cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong
dư thì thu được 30,0 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 12,32 lít. B. 8,40 lít. C. 9,52 lít. D. 10,08 lít.
Câu 29. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 và b mol KAlO2. Khối lượng kết
tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của (a – b + x) là? A. 0,18. B. 0,15. C. 0,07. D. 0,12.
Câu 30. Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm anilin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 32,75 gam. B. 23,48 gam. C. 27,64 gam. D. 33,91 gam. Trang 4
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit X có thể là: A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 32. Cho các sơ đồ phản ứng sau: Tơ lapsan Phát biểu đúng là: A. Trong phân tử có 10 nguyên tử H. B.
có nhiệt độ nóng chảy cao hơn C.
có nhiệt độ sôi thấp hơn . D.
có phân tử khối lớn hơn là là 30 đvC.
Câu 33. Trộn m gam hỗn hợp Al với bột oxit sắt rồi nung trong điều kiện không có oxi cho tới phản ứng
hoàn toàn, được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư thoát ra 0,12 gam khí và còn lại 3,36 gam chất không tan. Phần 2 có khối lượng 10,5 gam, cho
tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 0,168 mol khí. Giá trị của m là: A. 6,48. B. 5,4. C. 8,64. D. 4,86.
Câu 34. Cho E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (trong ba axit panmitic, stearic, oleic;
) và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam E thu được 0,55 mol CO2 và 0,51 mol H2O. Xà
phòng hóa hoàn toàn 8,58 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp hai muối, trong đó có m
gam muối của X. Giá trị của m là A. 6,40. B. 3,22. C. 3,20. D. 2,94.
Câu 35. Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun
nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa
bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối (gam) trong Y là A. 20,6. B. 28,0. C. 21,0. D. 33,1.
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm este đơn chức và 2 este đa chức (đều mạch hở)
cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch KOH a mol/l. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của
các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat 4,4352 lít
CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,56. B. 1,95. C. 1,42. D. 1,63.
Câu 37. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z
là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ
chứa C, H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, giá trị của m gần nhất với A. 44,4. B. 22,2. C. 11,1. D. 33,3.
Câu 38. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung
dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 19
331
166 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(331 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 19
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.
Câu 2. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Mg, Fe. B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg. D. Al, Ba, Na.
Câu 3. Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7. B. 3/7. C. 1/7. D. 3/14.
Câu 4. Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết ). X tác dụng được với NaHCO
3
(dư) thấy
thoát ra số mol khí CO
2
bằng đúng số mol X
2
phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức.
C. no, hai chức. D. no, đơn chức.
Câu 5. Cho 500ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được
10,8g Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. H
2
NCH
2
COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng.
Câu 7. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, dẫn
nước, vải che mưa… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
Câu 8. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn. B. SO
2
rắn. C. H
2
O rắn. D. CO
2
rắn.
Câu 9. Cho các phương trình ion rút gọn sau:
Nhận xét đúng là:
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Tính khử của:
B. Tính khử của:
C. Tính oxi hóa của:
D. Tính oxi hóa của:
Câu 10. Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: và
B. Dùng Na
2
CO
3
có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 11. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào
sau đây?
A. Khế. B. Giấm. C. Mẻ. D. Muối.
Câu 12. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al(OH)
3
phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 14. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn FeO trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: Cl
2
, Cu, Ag, AgNO
3
, NaNO
3
, HNO
3
, KMnO
4
, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X
là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 16. Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(2) Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch nước brom
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần để trung hòa dung dịch Y là:
A. 125ml. B. 250ml. C. 150ml. D. 100ml.
Câu 18. Cho 0,1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
được 43,2 gam Ag. Hiđrô
hóa X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Tìm X:
A. HCHO. B. (CHO)
2
. C. CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)CHO.
Câu 19. Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH).
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 20. Số hợp chất đơn chức, là đồng phân cấu tạo mạch hở của nhau, có cùng công thức phân tử
C
4
H
8
O
2
đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 21. Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 22. Cho 6,96 gam hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít H
2
(đktc). Phần
trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 55,17%. B. 72,41%. C. 44,83%. D. 55,17%.
Câu 23. Thể tích HNO
3
1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (NO là
sản phẩm khử duy nhất của là:
A. 1200 ml. B. 1000 ml. C. 600 ml. D. 800 ml.
Câu 24. Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
0,2M và KHCO
3
0,1M vào 100ml dung dịch
HCl 0,2M khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 448,0. B. 268,8. C. 191,2. D. 336,0
Câu 25. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO
2
dư vào dung dịch Natri Aluminat.
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeSO
4
.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(3) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
.
(4) Cho NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(6) Sục CO
2
dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(7) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
(8) Cho AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
dư.
(9) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(10) Sục kí H
2
S vào dung dịch AgNO
3
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 26. Cho m gam Cu và Fe
2
O
3
phản ứng với H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch X và 13,12 g chất rắn
không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO
4
1M. Tìm m:
A. 40g. B. 43,2g. C. 56g. D. 48g.
Câu 27. Cho thông tin thí nghiệm của 4 chất dưới bảng sau:
Mẫu thử
Nhiệt độ sôi
Thuốc thử Hiện tượng
X -6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện
Y 32,0 AgNO
3
/NH
3
Có kết tủa Ag xuất hiện
Z 184,1 Br
2
Kết tủa trắng
T 77,0 Na Không phản ứng
Biết X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là:
A. Y là metyl fomat B. T là anilin C. X là etyl axetat D. Z là metylamin
Câu 28. Hỗn hợp X gồm C
3
H
8
, C
3
H
6
và C
3
H
4
. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H
2
là 20,5. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X cần dùng V lít O
2
(đktc), sau phản ứng hoàn toàn cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong
dư thì thu được 30,0 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 12,32 lít. B. 8,40 lít. C. 9,52 lít. D. 10,08 lít.
Câu 29. Sục từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)
2
và b mol KAlO
2
. Khối lượng kết
tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của (a – b + x) là?
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,07. D. 0,12.
Câu 30. Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm anilin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 32,75 gam. B. 23,48 gam. C. 27,64 gam. D. 33,91 gam.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit X có thể là:
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 32. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Tơ lapsan
Phát biểu đúng là:
A. Trong phân tử có 10 nguyên tử H. B. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
C. có nhiệt độ sôi thấp hơn . D. có phân tử khối lớn hơn là là 30 đvC.
Câu 33. Trộn m gam hỗn hợp Al với bột oxit sắt rồi nung trong điều kiện không có oxi cho tới phản ứng
hoàn toàn, được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư thoát ra 0,12 gam khí và còn lại 3,36 gam chất không tan. Phần 2 có khối lượng 10,5 gam, cho
tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 0,168 mol khí. Giá trị của m là:
A. 6,48. B. 5,4. C. 8,64. D. 4,86.
Câu 34. Cho E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (trong ba axit panmitic, stearic, oleic;
) và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam E thu được 0,55 mol CO
2
và 0,51 mol H
2
O. Xà
phòng hóa hoàn toàn 8,58 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp hai muối, trong đó có m
gam muối của X. Giá trị của m là
A. 6,40. B. 3,22. C. 3,20. D. 2,94.
Câu 35. Este X có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun
nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br
2
dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa
bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng
muối (gam) trong Y là
A. 20,6. B. 28,0. C. 21,0. D. 33,1.
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm este đơn chức và 2 este đa chức (đều mạch hở)
cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch KOH a mol/l. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của
các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat 4,4352 lít
CO
2
(đktc) và 3,168 gam H
2
O. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,56. B. 1,95. C. 1,42. D. 1,63.
Câu 37. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ
chứa C, H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO
3
.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO
2
, giá trị của m gần nhất với
A. 44,4. B. 22,2. C. 11,1. D. 33,3.
Câu 38. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung
dịch X gồm 0,2 mol CuSO
4
và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85