Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 20

243 122 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(243 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 20
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyên tử của nguyên tố Y
cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại B. cộng hóa trị C. ion D. cho nhận
Câu 2. Có thể dùng H
2
SO
4
đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?
A. CO
2
, NH
3
, Cl
2
, N
2
B. CO
2
, H
2
S, N
2
, O
2
C. CO
2
, N
2
, SO
2
, O
2
D. CO
2
, H
2
S, O
2
, N
2
Câu 3. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C
6
H
5
trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol
với
A. Na và H
2
, t
o
/Ni B. dung dịch Br
2
, HNO
3
/H
2
SO
4
đặc
C. dung dịch NaOH; Na D. Na và dung dịch Br
2
Câu 4. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
B. CH
3
NHCH
3
C. C
6
H
5
NH
2
D. CH
3
CH(CH
3
)NH
2
Câu 5. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, visco, nilon-6,6, axetat, tơ capron, enang, những loại
nào thuộc loại nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron B. Tơ tằm và tơ enang
C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa-khử
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
Câu 7. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH
2
(NH
2
)COOH B. CH
3
CH
2
OH C. CH
3
CH
2
NH
2
D. CH
2
COOCH
3
Câu 8. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO
4
.2H
2
O
D. NaHCO
3
được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
Câu 9. Nhận xét nào dưới đây đúng?
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Các vật dụng bằng Al không bị oxi hóa tiếp không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng
Al(OH)
3
.
B. Al có thể phản ứng với HNO
3
đặc trong mọi điều kiện
C. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhôm có tính khử yếu hơn H
+
trong H
2
O
D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H
2
O
Câu 10. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
Câu 11. Cho phản ứng Al + H
2
SO
4
đặc
t
o
Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng của H
2
SO
4
A. 4 B. 8 C. 6 D. 3
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm Fe Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hóa: -1, 0, +1, +3, +5 và +7
B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì
C. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p
D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot
Câu 14. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 1- clo-3-metylbutan
Câu 15. Một ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứa C, H 58,4% Brom. Nếu đun
nóng X với H
2
SO
4
đặc170
o
C thì thu được 3 anken. CTCT của Y
A. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
B. CH
3
(CH
2
)
2
CH(OH)CH
3
C. CH
3
CH
2
CHBrCH
3
D. (CH
3
)
2
CHBrCH
3
Câu 16. Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm:
(1) C
6
H
5
–COO–CH
3
; (2) HCOOCH=CH–CH
3
; (3) CH
3
COOCH=CH
2
;
(4) C
6
H
5
–OOC–CH=CH
2
; (5) HCOOCH=CH
2
; (6) C
6
H
5
–OOC-C
2
H
5
;
(7) HCOOC
2
H
5
; (8) C
2
H
5
–OOC–CH
3
Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17. Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO
2
trong phòng thí nghiệm
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, CaSO
3
, NH
3
B. H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, KOH
C. H
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, NaOHD. Na
2
SO
3
, NaOH, HCl
Câu 18. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam thẫm
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được Ag
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng), tạo sobitol
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO
2
, CH
4
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO
2
và SO
2
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2
0,5M HCl 1M thu được khí NO sản
phẩm khử duy nhất và m gam chất rắn. Tìm m biết rằng không có khí H
2
bay lên
A. 3,2 g B. 4 g C. 1,6 g D. 6,4 g
Câu 21. Tiếnnh các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl
2
dung dịch NaOH nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO
2
vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc dư
(d) Cho hỗn hợp Fe
2
O
3
vào Cu (tỉ lệ 2:1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO
3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22. Dung dịch X gồm 0,1 mol K
+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,1 mol Na
+
; 0,2 mol Cl
và a mol Y
2–
. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y
2–
và giá trị của m là
A. và 56,5 B. và 30,1 C. và 37,3 D. và 42,1
Câu 23. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của
X là
A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
NH
2
Câu 24. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol axit Z)
tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là
A. 284 đvC B. 282 đvC C. 280 đvC D. 256 đvC
Câu 25. Trong các phát biểu sau:
(a) Xenlulozo trinitrat chứa 16,87% nito
(b) Xenlulozo triaxetat là polime nhân tạo
(c) Đipeptit mạch hở phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
(d) nilo-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli (metyl metacrylat)
Số phát biểu sai
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 26. Thực hiện một số thí nghiệm với 1 muối, thu được kết quả như sau:
Muối
Thuốc thử
X Y Z T
Dung dịch Ba(OH)
2
Tạo kết tủa Tạo kết tủa Không tạo kết tủa Tạo kết tủa
Dung dịch CaCl
2
Tạo kết tủa Không tạo kết tủa Không tạo kết tủa Tạo kết tủa
Dung dịch HCl dư Giải phóng khí Giải phóng khí Tạo kết tủa sau đó
kết tủa tan hết
Tạo kết tủa
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaAlO
2
, AgNO
3
B. Na
2
CO
3
, AgNO
3
, NaAlO
2
, NaHCO
3
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaAlO
2
, AgNO
3
D. AgNO
3
, NaHCO
3
, NaAlO
2
, Na
2
CO
3
Câu 27. Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
nung nóng sau một thời gian thu được chất
rắn X khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 29,55 g kết tủa. Chất rắn
X phản ứng với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít khí NO (sản phẩm duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 6,72 C. 3,36 D. 4,48
Câu 28. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
1,2M NaHCO
3
0,6M vào dung dịch 200 ml
HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 11,82 B. 7,88 C. 23,64 D. 9,85
Câu 29. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na
2
S, H
2
SO
4
loãng, H
2
S, H
2
SO
4
đặc, NH
3
, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, Br
2
. Số trường hợp xảy ra các phản ứng là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH
4
có trong X là
A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 31. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe
3
O
4
một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X.
Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H
2
m gam muối. Gtrị của m là
A. 34,10 B. 32,58 C. 31,97 D. 33,39
Câu 32. Hỗn hợp X gồm muối Y (C
2
H
8
N
2
O
4
) đipeptit X mạch hở (C
5
H
10
N
2
O
3
). Cho 33,2 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung
dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 18,25 B. 31,75 C. 23,70 D. 37,20
Câu 33. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C
8
H
14
O
4
+ 2NaOH → X
1
+ X
2
+ H
2
O X
1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4
X
3
+ X
4
→ Nilo-6,6 + H
2
O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X
2
, X
3
và X
4
đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X
2
cao hơn axit axetic
C. Dung dịch X
4
có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X
3
cao hơn X
1
Câu 34. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl
3
aM AlCl
3
bM, thấy xuất hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số
mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,10 và 0,05 B. 0,10 và 0,30 C. 0,20 và 0,02 D. 0,30 và 0,10.
Câu 35. Cho 8,28 gam chất hữu A chứa C, H, O ( CPTP trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có ớc, phần chất rắn khan khối ợng 13,32
gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na
2
CO
3
; 14,52
gam CO
2
2,7 gamớc. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H
2
SO
4
loãngthư được hai chất hữu
X, Y (biết M
X
< M
Y
). Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Câu 36. X, Y hai cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z T hai
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y Z đồng phân của nhau (M
X
< M
Y
< M
T
). Đốt
cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O
2
ktc). Mặt khác đun nóng 17,28
gam E cần ng 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol cùng số mol.
Phần trăm khối lượng của X trong E là
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 20 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại B. cộng hóa trị C. ion D. cho nhận
Câu 2. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào? A. CO2, NH3, Cl2, N2 B. CO2, H2S, N2, O2 C. CO2, N2, SO2, O2 D. CO2, H2S, O2, N2
Câu 3. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol với A. Na và H2, to/Ni
B. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4 đặc C. dung dịch NaOH; Na
D. Na và dung dịch Br2
Câu 4. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 5. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
B. Tơ tằm và tơ enang
C. Tơ visco và tơ axetat
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa-khử
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
Câu 7. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau? A. CH2(NH2)COOH B. CH3CH2OH C. CH3CH2NH2 D. CH2COOCH3
Câu 8. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
Câu 9. Nhận xét nào dưới đây đúng? Trang 1


A. Các vật dụng bằng Al không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al(OH)3.
B. Al có thể phản ứng với HNO3 đặc trong mọi điều kiện
C. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhôm có tính khử yếu hơn H+ trong H2O
D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H2O
Câu 10. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại t
Câu 11. Cho phản ứng Al + H o 2SO4 đặc →
Al2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 là A. 4 B. 8 C. 6 D. 3
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2 C. AgNO3 và Zn(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hóa: -1, 0, +1, +3, +5 và +7
B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì
C. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p
D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot
Câu 14. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan C. 2-clo-3-metylbutan D. 1- clo-3-metylbutan
Câu 15. Một ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứa C, H và 58,4% Brom. Nếu đun
nóng X với H2SO4 đặc ở 170oC thì thu được 3 anken. CTCT của Y là A. CH3CH2CH(OH)CH3 B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3 C. CH3CH2CHBrCH3 D. (CH3)2CHBrCH3
Câu 16. Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: (1) C6H5–COO–CH3; (2) HCOOCH=CH–CH3; (3) CH3COOCH=CH2; (4) C6H5–OOC–CH=CH2; (5) HCOOCH=CH2; (6) C6H5–OOC-C2H5; (7) HCOOC2H5; (8) C2H5–OOC–CH3
Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17. Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm Trang 2


Các chất X, Y, Z lần lượt là A. HCl, CaSO3, NH3 B. H2SO4, Na2CO3, KOH
C. H2SO4, Na2SO3, NaOHD. Na2SO3, NaOH, HCl
Câu 18. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam thẫm
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), tạo sobitol Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO là sản
phẩm khử duy nhất và m gam chất rắn. Tìm m biết rằng không có khí H2 bay lên A. 3,2 g B. 4 g C. 1,6 g D. 6,4 g
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 và dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 vào Cu (tỉ lệ 2:1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Trang 3


Câu 22. Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là A. và 56,5 B. và 30,1 C. và 37,3 D. và 42,1
Câu 23. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7NH2
Câu 24. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z)
tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là A. 284 đvC B. 282 đvC C. 280 đvC D. 256 đvC
Câu 25. Trong các phát biểu sau:
(a) Xenlulozo trinitrat có chứa 16,87% nito
(b) Xenlulozo triaxetat là polime nhân tạo
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(d) Tơ nilo-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli (metyl metacrylat) Số phát biểu sai là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 26. Thực hiện một số thí nghiệm với 1 muối, thu được kết quả như sau: Muối X Y Z T Thuốc thử Dung dịch Ba(OH)2 dư Tạo kết tủa Tạo kết tủa Không tạo kết tủa Tạo kết tủa Dung dịch CaCl2 dư Tạo kết tủa Không tạo kết tủa Không tạo kết tủa Tạo kết tủa Dung dịch HCl dư
Giải phóng khí Giải phóng khí
Tạo kết tủa sau đó Tạo kết tủa kết tủa tan hết X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na2CO3, NaHCO3, NaAlO2, AgNO3
B. Na2CO3, AgNO3, NaAlO2, NaHCO3
C. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2, AgNO3
D. AgNO3, NaHCO3, NaAlO2, Na2CO3
Câu 27. Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được chất
rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 g kết tủa. Chất rắn
X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 6,72 C. 3,36 D. 4,48
Câu 28. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml
HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng A. 11,82 B. 7,88 C. 23,64 D. 9,85
Câu 29. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4
đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra các phản ứng là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Trang 4


Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 31. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X.
Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 34,10 B. 32,58 C. 31,97 D. 33,39
Câu 32. Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit X mạch hở (C5H10N2O3). Cho 33,2 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung
dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 18,25 B. 31,75 C. 23,70 D. 37,20
Câu 33. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 X3 + X4 → Nilo-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
Câu 34. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số
mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,10 và 0,05 B. 0,10 và 0,30 C. 0,20 và 0,02 D. 0,30 và 0,10.
Câu 35. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CPTP trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32
gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2CO3; 14,52
gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thư được hai chất hữu
cơ X, Y (biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Câu 36. X, Y là hai cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt
cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 17,28
gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol.
Phần trăm khối lượng của X trong E là Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo