Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 21

183 92 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Megabook.vn
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 21
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tố R thuộc chu 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn c nguyên tố hóa học. Công thức
oxit cao nhất của R là:
A. R
2
O B. R
2
O
3
C. R
2
O
7
D. RO
3
Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo CH
2
=CHCOOCH=CH
2
. Tên gọi của X là:
A. Vinyl acrylat. B. Propyl metacrylat. C. Etyl axetat. D. Vinyl metacrylat.
Câu 3. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO
3
đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 4. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và phenol. B. axit axetic và ancol benzylic.
C. anhiđrit axetic và phenol. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic.
Câu 5. Khi cho ợng dung dịch NaOH o ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 7. Cho hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, ZnO Cu tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch Y
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì?
A. Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
và Zn(OH)
2
. D. Fe(OH)
3
và Zn(OH)
2
.
Câu 8. Hỗn hợp rắn Ca(HCO
3
)
2
, NaOHCa(OH)
2
có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt 2 : 1 : 1. Khuấy
kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa?
A. CaCO
3
, NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. Ca(OH)
2
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
(e) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 10. Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
2
H
5
NH
2
(3), NH
3
(4). Trật tự giảm dần lực bazơ
giữa các chất là
A. 3,4,2,1. B. 2,3,4,1. C. 2,1,4,3. D. 4,3,1,2.
Câu 11. Phèn Crom-Kali màu:
A. Trắng. B. Vàng C. Da cam. D. Xanh tím
Câu 12. Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl
2
và O
2
phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là:
A. 51,35% B. 75,68% C. 24,32% D. 48,65%
Câu 13. Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit ancol metylic cần
dùng x mol O
2
, thu được 0,38 mol CO
2
. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,50. B. 0,45. C. 0,60. D. 0,55
Câu 14. Tên gọi của peptit H
2
N-CH
2
-CONH-CH
2
-CONHCH(CH
3
)COOH là :
A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly-Ala C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Ala
Câu 15. Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ởiều kiện thích hợp) là:
A. Tripanmitin B. Tristearin C. Etyl Axetat D. Etyl acrylat
Câu 16. Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2
tạo kết tủa. Chất X là:
A. NaCl B. NaHCO
3
C. K
2
SO
4
D. Ca(NO
3
)
2
Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với
kiềm (ví dụ Ca(OH)
2
) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH
3
tốt nhất?
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2.
Câu 18. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn?
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H
+
bị oxi hóa D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
Câu 19. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. HNO
3
đặc nóng, dư B. MgSO
4
C. CuSO
4
D. H
2
SO
4
đặc nóng, dư
Câu 20. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C
5
H
10
O
2
với dung dịch NaOH thu được C
2
H
5
COONa
và ancol Y. Y có tên là:
A. Ancol etylic B. Ancol propyolic
C. Ancol isopropyolic D. Ancol metylic
Câu 21. Cho dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc, hiện tượng:
A. kết tủa màu tím B. dung dịch màu xanh
C. kết tủa màu vàng D. kết tủa màu trắng
Câu 22. Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH
3(k)
N
2(k)
+ 3H
2(k)
;
(3) CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
;
(2) 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
;
(4) H
2(k)
+ I
2(k)
2HI
(k)
;
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A. 2, 4 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 1, 2, 3, 4.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Na
2
CO
3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al
2
O
3
bền vững bảo vệ
Câu 24. Cho sơ đồ sau:
X (C
4
H
9
O
2
N) X
1
X
2
X
3
H
2
N-CH
2
COOK
Vậy X
2
là:
A. ClH
3
N-CH
2
COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH. C. H
2
N-CH
2
-COONa. D. H
2
N-CH
2
COOC
2
H
5
.
Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu được
hỗn hợp Y gồm 2 kim loại dung dịch Z. Cho NaOH vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2
hidroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
. B. Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
.
C. Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
. D. Zn(NO
3
)
2,
Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
.
Câu 26. Cho m gam P
2
O
5
tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,30 B. 8,52 C. 12,78 D. 7,81
Câu 27. Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và -amino axit X (C
n
H
2n+1
O
2
N) với xúc tác HCl, thu được hỗn
hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó chất hữu Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,45 gam Y cần dùng
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0,35 mol O
2
, sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O, HCl N
2
được dẫn qua dung dịch KOH đặc, thấy khối
lượng dung dịch tăng 22,25 gam. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 15.
B. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 4.
C. X có tên gọi là -aminopropionic.
D. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO
2
vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO
3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Y Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO
3
trong môi trường NH
3
đun
nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br
2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, alinin.
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozo.
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y
0,085 mol khí H
2
. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H
2
SO
4
và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11
gam hỗn hợp kết tủa dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua muối sunfat trung
hòa. Giá trị của m là
A. 2,79. B. 3,76. C. 6,50. D. 3,60
Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào ống nghiệm chứa
dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa
theo thể tích dung dịch Ba(OH)
2
như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 32. Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và MgCO
3
có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn
toàn trong dung dịch Y chứa H
2
SO
4
NaNO
3
, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa V lít
hỗn hợp khí T gồm NO, N
2
O, H
2
và CO
2
(ở đktc có tỷ khối so với H
2
là 218/15). Cho dung dịch BaCl
2
vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với
dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 2,688 lít. D. 4,48 lít.
Câu 33. X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 39,8 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp muối của các axit
đều đơn chức. Dẫn T qua bình đựng Na thấy thoát ra 0,24 mol H
2
. Đốt cháy hỗn hợp muối thu được
CO
2
; Na
2
CO
3
và 1,06 mol H
2
O. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X, Y, Z đều là este đơn chức.
B. Đun T với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken.
C. T tác dụng Cu(OH)
2
ở điều kiện thường.
D. Đun T với CuO thu được chất hữu cơ tạp chức.
Câu 34. X, Y, Z ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì
đều được lượng CO
2
như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng
5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt 0,11
mol 0,35 mol. Biết tổng smắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần
nhất với
A. 14% B. 8% C. 12% D. 18%
Câu 35. Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al Fe
3
O
4
sau một thời gian thu được chất rắn Y. Đ hòa
tan hết Y cần V lít dung dịch H
2
SO
4
0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z 0,6 mol khí.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối
lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO CO
2
qua ống sứ được
chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối
lượng của A. Giá trị của (m – V) gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 58,4 B. 61,5 C. 63,2 D. 65,7
Câu 36. X este no, đơn chức, Y este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O
2
(đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt
khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhấthỗn hợp muối
chứa a gam muối A b gam muối B . Biết A, B các muối của các axit cacboxylic. Tỉ lệ
a:b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5
Câu 37. Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO
3
)
2
0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp
m gam Fe vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
)
và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị m là:
A. 15,2 gam B. 18,4 gam C. 30,4 gam D. 36,8 gam
Câu 38. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở; trong đó có hai este đơn chứcmột este hai chức, không no.
Đốt cháy hoàn toàn 29,04 gam X cần dùng 1,59 mol O
2
, thu được 20,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa
hoàn toàn 29,04 gam X với lượng H
2
vừa đủ (xúc tác Ni, ) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Megabook.vn
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 (Đề thi có 06 trang)
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 21 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O B. R2O3 C. R2O7 D. RO3
Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. Vinyl acrylat. B. Propyl metacrylat. C. Etyl axetat. D. Vinyl metacrylat.
Câu 3. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 4. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và phenol.
B. axit axetic và ancol benzylic.
C. anhiđrit axetic và phenol.
D. anhiđrit axetic và ancol benzylic.
Câu 5. Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 7. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì? A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 8. Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy
kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa? A. CaCO3, NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2
Câu 9. Cho các phát biểu sau: Trang 1


(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
(e) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 10. Cho các chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực bazơ giữa các chất là A. 3,4,2,1. B. 2,3,4,1. C. 2,1,4,3. D. 4,3,1,2.
Câu 11. Phèn Crom-Kali có màu: A. Trắng. B. Vàng C. Da cam. D. Xanh tím
Câu 12. Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là: A. 51,35% B. 75,68% C. 24,32% D. 48,65%
Câu 13. Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần
dùng x mol O2, thu được 0,38 mol CO2. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,50. B. 0,45. C. 0,60. D. 0,55
Câu 14. Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là : A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly-Ala C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Ala
Câu 15. Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là: A. Tripanmitin B. Tristearin C. Etyl Axetat D. Etyl acrylat
Câu 16. Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là: A. NaCl B. NaHCO3 C. K2SO4 D. Ca(NO3)2
Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với
kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2.
Câu 18. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn? Trang 2


A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa
D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
Câu 19. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. HNO3 đặc nóng, dư B. MgSO4 C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng, dư
Câu 20. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là: A. Ancol etylic B. Ancol propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol metylic
Câu 21. Cho dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc, có hiện tượng:
A. kết tủa màu tím
B. dung dịch màu xanh
C. kết tủa màu vàng
D. kết tủa màu trắng
Câu 22. Cho các cân bằng sau: (1) 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k); (3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ; (2) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ; (4) H2(k) + I2(k) 2HI(k) ;
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất? A. 2, 4 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 1, 2, 3, 4.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 24. Cho sơ đồ sau: X (C4H9O2N) X1 X2 X3 H2N-CH2COOK Vậy X2 là: A. ClH3N-CH2COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COONa. D. H2N-CH2COOC2H5.
Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được
hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2
hidroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 26. Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 21,30 B. 8,52 C. 12,78 D. 7,81
Câu 27. Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và -amino axit X (CnH2n+1O2N) với xúc tác HCl, thu được hỗn
hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,45 gam Y cần dùng Trang 3


0,35 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, HCl và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối
lượng dung dịch tăng 22,25 gam. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 15.
B. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 4.
C. X có tên gọi là -aminopropionic.
D. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Dung dịch AgNO Z
3 trong môi trường NH3 đun Kết tủa Ag trắng sáng nóng T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, alinin.
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozo.
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và
0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11
gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 2,79. B. 3,76. C. 6,50. D. 3,60
Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa
dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa
theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. Trang 4


Câu 32. Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và MgCO3 có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn
toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít
hỗn hợp khí T gồm NO, N2O, H2 và CO2 (ở đktc có tỷ khối so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư
vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với
dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 2,688 lít. D. 4,48 lít.
Câu 33. X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 39,8 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp muối của các axit
đều đơn chức. Dẫn T qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 0,24 mol H2. Đốt cháy hỗn hợp muối thu được
CO2; Na2CO3 và 1,06 mol H2O. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X, Y, Z đều là este đơn chức.
B. Đun T với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. T tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. Đun T với CuO thu được chất hữu cơ tạp chức.
Câu 34. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì
đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng
là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11
mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với A. 14% B. 8% C. 12% D. 18%
Câu 35. Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hòa
tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối
lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO 2 qua ống sứ được
chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối
lượng của A. Giá trị của (m – V) gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 58,4 B. 61,5 C. 63,2 D. 65,7
Câu 36. X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O2 (đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt
khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối
chứa a gam muối A và b gam muối B
. Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic. Tỉ lệ
a:b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5
Câu 37. Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp
m gam Fe vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5)
và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị m là: A. 15,2 gam B. 18,4 gam C. 30,4 gam D. 36,8 gam
Câu 38. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở; trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức, không no.
Đốt cháy hoàn toàn 29,04 gam X cần dùng 1,59 mol O2, thu được 20,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa
hoàn toàn 29,04 gam X với lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, ) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo