Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 22

335 168 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(335 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 22
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. “Khi đun nóng protein với dung dịch …(1)… và dung dịch …(2)… hay nhờ xúc tác của …(3)
…, các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần, tạo thành các chuỗi …(4)… cuối cùng
thành hỗn hợp các …(5)…”. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu trên:
(1) (2) (3) (4) (5)
A axit bazơ enzim oligopeptit amino axit
B bazơ axit enzim polipeptit amino axit
C axit bazơ enzim oligopeptit - amino axit
D bazơ axit enzim polipeptit - amino axit
Câu 2. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Cu, Zn, Al, Mg B. Mg, Cu, Zn, Al C. Cu, Mg, Zn, Al D. Al, Zn, Mg, Cu
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein D. Saccarozơ
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
B. Đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Isopropanpol và N-metylmetanamin có cùng bậc.
D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch
A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO
3
(dư) D. NH
3
(dư)
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 3,92 lít khí
NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Vậy M là
A. Cu B. Pb C. Fe D. Mg
Câu 7. Thuốc thử dùng để phân biệt FeCl2 và FeCl3 là dung dịch
A. NaOH B. H
2
SO
4
loãng C. Cu(NO
3
)
2
D. K
2
SO
4
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ
thể chất con người. các làng nghề tái chế ăcquy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển
trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X ở đây là:
A. Đồng. B. Magie C. Sắt D. Chì
Câu 9. Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas. B. Tinh bột.
C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 10. Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường
A. điện phân dung dịch AlCl
3
. B. cho Mg vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
C. cho CO dư đi qua Al
2
O
3
nung nóng. D. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy có mặt criolit.
Câu 11. Trong không khí ẩm,c vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. (CuOH)
2
.CuCO
3
. B. CuCO
3
. C. Cu
2
O. D. CuO.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm glyxin và lysine. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 14,6) gam muối. Giá trị của m là
A. 36,7. B. 49,9. C. 32,0. D. 35,3.
Câu 13. Cho 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7
gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là
A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác
Câu 14. Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng năng xốp), thu được 2,5 lít
dung dịch có pH = 13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là
A. 62,5%. B. 65%. C. 70%. D. 80%.
Câu 15. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc ng thường sinh ra khí NO
2
. Để hạn chế tốt nhất k NO
2
thoát ra gây ô nhiễmi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịcho sau đây?
A. Cồn B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Xút
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO
3
.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch CaCl
2
.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17. Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì… có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là:
A. (C
2
H
12
O
6
)
n
B. (C
12
H
22
O
11
)
n
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
D. (C
12
H
24
O
12
)
n
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg Zn trong dung dịch HCl thấy 0,6 gam khí H
2
bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 35,7 gam B. 36,7 gam C. 53,7 gam D. 63,7 gam
Câu 19. X, Y, Z đều công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng
gương.
Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là:
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kỳ 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl
2
dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e) B. (a), (b) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)
Câu 21. Dãy các chấto dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Câu 22. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O
2
nhiệt độ
thường
A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 24. Kim loại nào sau đây thể tác dụng với nước điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh
giấy quỳ tím là
A. Be B. Ba C. Zn D. Fe
Câu 25. Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nàotrong glucozơ?
A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai
A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm.
B. Sục khí CO
2
vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 27. Hỗn hợp X gồm m gam Al và m gam các oxit của sắt. Nung nóng hỗn hợp X sau 1 thời gian thu
được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl thu được 18,0096 lít H
2
(đktc) dung
dịch Z. cạn dung dịch Z thu được 103,2635 gam muối khan. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư thu được 13,2757 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 16,3296. B. 14,7744. C. 11,6640. D. 15,5520.
Câu 28. Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
= CHCOOCH = CH
2
. B. CH
2
= C(CH
3
)COOCH
2
CH
3
.
C. C
6
H
5
COOCH
2
CH
3
. D. CH
2
= CHCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 29. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO Fe(NO
3
)
2
tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H
2
SO
4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó một khí hóa nâu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với H
2
9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 25. B. 15. C. 40. D. 30.
Câu 30. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)
2
; y mol NaOH và x mol
KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không kiềm
dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là
A. 2 : 3. B. 8 : 3. C. 49 : 33. D. 4 : 1.
Câu 31. Điện phân dung dịch X gồm FeCl
2
NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực tmàng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối ợng dung dịch X lớn hơn khối ợng
dung dịch Y 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác, cho toàn bộ dung dịch X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.
Câu 32. Đun nóng 0,25 mol hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở gồm peptit X (x mol), Y (y mol), Z (z
mol), (170 < M
X
< M
Y
< M
Z
) cần dùng 1,7 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp B gồm muối Gly,
Valin, Alanin. Đốt cháy 0,25 mol A thu được 2,3(4x + 2y + 6z) mol CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn 2y mol Y
hay x mol Z đều thu được hiệu số mol CO
2
H
2
O như nhau. Biết tổng số liên kết peptit trong A 7, X
không chứa Val thì số nguyên tử H của X là:
A. 25. B. 13. C. 15. D. 19.
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
, CuO Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO
3
, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7. B. 34,1. C. 29,1. D. 27,5.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn s mol Al). Hòa tan hoàn toàn
1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 17,9375 gam chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối
tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Câu 35. Thổi kCO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau phản ứng thu được m
1
gam chất
rắn Y gồm 4 chất. Hòa tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO
3
dư, thu được 0,448 lít k NO (sản
phẩm kh duy nhất, đo điều kiện chuẩn) dung dịch Z. cạn dung dịch Z thu được (m
1
+ 16,68)
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,0 gam. B. 12,0 gam. C. 8,0 gam. D. 4 gam.
Câu 36. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe
3
O
4
chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH thu được 0,15 mol H
2
, dung dịch Z phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H
2
.
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H
2
.
Giá trị của m là
A. 164,6. B. 144,9. C. 135,4. D. 173,8.
Câu 37. Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O M
X
< M
Y
) tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức 2 muối của hai axit hữu
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O
2
thu được
CO
2
và 0,84 mol H
2
O. Phần trăm số mol của X trong A là
A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 1,56 mol CO
2
1,52 mol H
2
O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá
trị của a là
A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
Câu 39. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m
1
gam hỗn hợp Y gồm các dipeptit
mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m
2
gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn m
1
gam Y thu được 0,76 mol H
2
O; nếu đốt cháy hoàn toàn m
2
gam Z thì thu được 1,37
mol H
2
O. Giá trị của m là
A. 24,74 gam B. 24,60 gam C. 24,46 gam D. 24,18 gam
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06
gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 22 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. “Khi đun nóng protein với dung dịch …(1)… và dung dịch …(2)… hay nhờ xúc tác của …(3)
…, các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần, tạo thành các chuỗi …(4)… và cuối cùng
thành hỗn hợp các …(5)…”. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu trên: (1) (2) (3) (4) (5) A axit bazơ enzim oligopeptit amino axit B bazơ axit enzim polipeptit amino axit C axit bazơ enzim oligopeptit  - amino axit D bazơ axit enzim polipeptit  - amino axit
Câu 2. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Cu, Zn, Al, Mg B. Mg, Cu, Zn, Al C. Cu, Mg, Zn, Al D. Al, Zn, Mg, Cu
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein D. Saccarozơ
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
B. Đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Isopropanpol và N-metylmetanamin có cùng bậc.
D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư)
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 3,92 lít khí
NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Vậy M là A. Cu B. Pb C. Fe D. Mg
Câu 7. Thuốc thử dùng để phân biệt FeCl2 và FeCl3 là dung dịch A. NaOH B. H2SO4 loãng C. Cu(NO3)2 D. K2SO4 Trang 1


Câu 8. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ
và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăcquy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển
trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X ở đây là: A. Đồng. B. Magie C. Sắt D. Chì
Câu 9. Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 10. Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường
A. điện phân dung dịch AlCl3.
B. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3
C. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
Câu 11. Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là A. (CuOH)2.CuCO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm glyxin và lysine. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 14,6) gam muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 49,9. C. 32,0. D. 35,3.
Câu 13. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7
gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác
Câu 14. Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng năng xốp), thu được 2,5 lít
dung dịch có pH = 13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là A. 62,5%. B. 65%. C. 70%. D. 80%.
Câu 15. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Xút
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17. Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì… có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là: A. (C2H12O6)n B. (C12H22O11)n C. (C6H10O5)n D. (C12H24O12)n
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là A. 35,7 gam B. 36,7 gam C. 53,7 gam D. 63,7 gam
Câu 19. X, Y, Z đều có công thức phân tử là C3H6O2. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng gương.
Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là: Trang 2

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kỳ 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là: A. (a), (c) và (e) B. (a), (b) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)
Câu 21. Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Câu 22. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Phát biểu đúng là A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3).
D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 24. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là A. Be B. Ba C. Zn D. Fe
Câu 25. Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ? A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai
A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit. Trang 3


Câu 27. Hỗn hợp X gồm m gam Al và m gam các oxit của sắt. Nung nóng hỗn hợp X sau 1 thời gian thu
được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,0096 lít H2 (đktc) và dung
dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 103,2635 gam muối khan. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 13,2757 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 16,3296. B. 14,7744. C. 11,6640. D. 15,5520.
Câu 28. Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo của X là A. CH2 = CHCOOCH = CH2.
B. CH2 = C(CH3)COOCH2CH3. C. C6H5COOCH2CH3.
D. CH2 = CHCOOCH2CH2CH3.
Câu 29. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30.
Câu 30. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol
KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm
dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là A. 2 : 3. B. 8 : 3. C. 49 : 33. D. 4 : 1.
Câu 31. Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng
dung dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác, cho toàn bộ dung dịch X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.
Câu 32. Đun nóng 0,25 mol hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở gồm peptit X (x mol), Y (y mol), Z (z
mol), (170 < MX < MY < MZ) cần dùng 1,7 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp B gồm muối Gly,
Valin, Alanin. Đốt cháy 0,25 mol A thu được 2,3(4x + 2y + 6z) mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 2y mol Y
hay x mol Z đều thu được hiệu số mol CO2 và H2O như nhau. Biết tổng số liên kết peptit trong A là 7, X
không chứa Val thì số nguyên tử H của X là: A. 25. B. 13. C. 15. D. 19.
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,7. B. 34,1. C. 29,1. D. 27,5.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn
1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung Trang 4


dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375 gam chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối
tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Câu 35. Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất
rắn Y gồm 4 chất. Hòa tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m 1 + 16,68)
gam muối khan. Giá trị của m là: A. 16,0 gam. B. 12,0 gam. C. 8,0 gam. D. 4 gam.
Câu 36. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. Giá trị của m là A. 164,6. B. 144,9. C. 135,4. D. 173,8.
Câu 37. Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được
CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
Câu 39. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các dipeptit
mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37
mol H2O. Giá trị của m là A. 24,74 gam B. 24,60 gam C. 24,46 gam D. 24,18 gam
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06
gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63 Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo