Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 23

312 156 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    544 272 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(312 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 23
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất nào sau đây là este?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCHO.
Câu 2. Bóng cười bóng được bơm một khí gọi khí cười, khí này do nhà bác học người Anh Joseph
Priestley tìm ra năm 1772, chính nhà khoa học này lần đầu tiên hít phải đã cười sặc sụa do đó khí này
được sử dụng cho mục đích giải trí nhưng về lâu dài việc sử dụng khí này dẫn đến loạn thần, ảo giác,
hoang tưởng, không làm chủ hành vi…. Khí cười là chất nào sau đây?
A. N
2
. B. N
2
O C. NO
2
D. NO.
Câu 3. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I
2
vào mặt cắt củ khoai lang trắng thì mặt cắt củ khoai chuyển thành
màu gì?
A. màu tím. B. màu vàng. C. màu xanh tím. D. màu đen.
Câu 4. Khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu người ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. muối ăn. B. giấm ăn. C. dung dịch NaOH. D. dầu ăn.
Câu 5. Chất NH
2
-CH
2
-COOH có tên gọi là gì?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 6. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. C
6
H
5
CH=CH
2
. C. HO-CH
2
CH
2
-OH. D. C
6
H
5
CH
3
.
Câu 7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Hg. B. Cr. C. Fe. D. Li.
Câu 8. Chất A được gọi thuốc muối hay dược phẩm Nabica dùng để hỗ trợ người bị đau dạ dày, chất
này còn dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Chất A là chất nào sau đây?
A. NH
4
Cl. B. NaHCO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. K
2
CO
3
.
Câu 9. Nguyên tố Cr có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO
3.
B. CrO C. H
2
Cr
2
O
7
. D. NaCrO
2
.
Câu 10. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên?
A. Hematit. B. Xiderit. C. Manhetit. D. Pirit.
Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 15 B. 13 C. 27 D. 14
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaCrO
2
2M, sau đó cho thêm 1 ml nước Vrom 3M, cho
thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư, lắc đều rồi để yên. Dung dịch sau phản ứng có màu gì?
A. xanh lục. B. vàng chanh. C. da cam. D. đỏ nâu.
Câu 13. Fomalin là dung dịch chất A có nồng độ 37% - 40% có tính sát khuẩn dùng để bảo quản các mẫu
sinh học. Chất A là chất nào sau đây?
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm?
A. Ca(OH)
2 (rắn)
+ 2NH
4
Cl
(rắn)
→ CaCl
2
+ 2NH
3
↑ + 2H
2
O.
B. 2KClO
3 (rắn)
→ 2KCl + 3O
2
C. 2Al + 2H
2
O + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ 3H
2
D. Fe
(rắn)
+ 2HCl
(dd)
→ FeCl
2
+ H
2
Câu 15. Nguyên tử Fe có 26 electron, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử Fe dễ nhường 2e ở phân lớp 3d trở thành ion Fe
2+
.
B. Sắt ở ô số 26, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.
C. Cấu hình electron nguyên tử Fe là [Ar]3d
6
4s
2
.
D. Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa đặc trưng là +2 và +3.
Câu 16. Dẫn 10 lít hỗn hợp A chứa N
2
CO
2
(đktc) đi qua dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí N
2
nhỏ nhất trong hỗn hợp A là:
A. 22,4%. B. 77,6%. C. 67,2%. D. 32,8%.
Câu 17. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. cạn dung
dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của A là:
A. 97. B. 120. C. 147. D. 150.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam một este đơn chức mạch hở phân nhánh Y, dẫn hỗn hợp sản phẩm
vào bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 50 gam kết tủa khối lượng bình tăng 29,2
gam. Khi thủy phân hoàn toàn 10 gam este trên bằng dung dịch NaOH thu được nhỏ hơn 4,6 gam ancol
Z. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Công thức phân tử cùa Y là C
5
H
8
O
2
.
B. Chất Y dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglat.
C. Chất Z là thành phần chính trong đồ uống có cồn.
D. Chất Y không có đồng phân hình học.
Câu 19. Số công thức cấu tạo của C
8
H
10
O là dẫn xuất cùa benzen, không tác dụng với Natri là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Không nên dùng dầu, mỡ động thực vật để lâu trong không khí
(b) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định
(c) Chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
(d) Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định
(e) Sự đông tụ kết tủa protein xảy ra khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch
protein
(f) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21. Cho các chất rắn sau: AgNO
3
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
2
, KMnO
4
, CaCO
3
, NaNO
3
, NH
4
Cl, NaHCO
3
.
Số chất khi nhiệt phân có sản phẩm là đơn chất?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 22. Oxi hoá 12,8 gam CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ
với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH là:
A. 60%. B. 45%. C. 30%. D. 90%.
Câu 23. Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, đồng đẳng kế tiếp đun nóng với
H
2
SO
4
đặc 140°C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá 50% lượng ancol
có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là:
A. metanol và etanol. B. etanol và propan-1-ol.
C. propan-1-ol và butan-1-ol D. pentan-1-ol và butan-1-ol.
Câu 24. Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl
3
x mol/lAl
2
(SO
4
)
3
y mol/l tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml dung dịch E
tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là:
A. 7 : 4. B. 7 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO
3
. Cho 18,96 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa m gam axit acrylic thu được 5,376 lít hỗn hợp khí (đktc) tỉ khối so với hiđro 13,25 dung
dịch muối Y. Giá trị của m là:
A. 52,56. B. 53,28. C. 51,84 D. 50,40.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
(1) Nhỏ dung dịch Na
2
CO
3
loãng tới dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3
.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO
4
.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(4) Sục khí H
2
S vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
loãng.
(5) Cho CH
2
=CH-CH
3
tác dụng với dung dịch KMnO
4
(6) Sục khí CO
2
dư vào dung dịch C
6
H
5
ONa
(7) Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng dung dịch H
3
PO
4
(8) Sục khí CO
2
dư vào dung dịch C
6
H
5
NH
3
Cl
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 27. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:
A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
Câu 28. Khi cho 13,8 gam glixerol G tác dụng với axit fomic thì thu được hợp chất hữu E khối
lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất G ban đầu. Biết 73,35% lượng chất G chuyển hóa thành chất E.
Tổng số nguyên tử có trong phân tử E là:
A. 16. B. 14. C. 18. D. 20.
Câu 29. Một hỗn hợp X gồm H
2
va N
2
. Tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
từ hỗn hợp X trong điều kiện
thích hợp thì thu được hỗn hợp Y. Biết phân tử khối trung bình của X Y lần lượt 7,2 7,826. Tính
hiệu suất tổng hợp NH
3
?
A. 60,6%. B. 17,39%. C. 15 %. D. 20%.
Câu 30. Cho các kim loại các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
loãng, HCl, AgNO
3
tác dụng với
nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 31. Cho các chất sau: (NH
4
)
2
SO
4
; CH
3
COONH
4
; CH
2
(NH
2
)COOH; HCOOCH
3
; C
6
H
5
ONa;
CH
2
=CHCOOH; NaHCO
3
; Al(OH)
3
; (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch KOH là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 32. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của andehit tương ứng.
(b) Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
có thể oxi hóa axetilen tạo kết tủa vàng.
(c) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen.
(d) Cho axetilen phản ứng với nước có xúc tác HgSO
4
/H
2
SO
4
thu được duy nhất một ancol.
(e) Trùng hợp etilen thu được teflon.
(f) Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
có thể oxi hóa andehit tạo kết tủa trắng, ánh kim.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 33. Nung nóng butan với xúc tác thích hợp thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C
4
H
10
, C
4
H
8
,
C
4
H
6
, C
4
H
4
H
2
. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với bình đựng dung dịch Br
2
thấy bình Br
2
tăng
m gam. Tính giá trị của m biết tỉ khối của X so với hidro bằng 20,3?
A. 24. B. 48. C. 12. D. 17.
Câu 34. Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) một ít bột niken
(trong đó lệ số mol axetilen vinylaxetilen 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp
khí B tỉ khối so với H
2
bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO
3
(trong dung dịch NH
3
), thu
được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y tỉ khối so với
heli bằng 127/12 hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br
2
trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X
gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 72 gam. B. 104 gam. C. 120 gam. D. 130 gam.
Câu 35. Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y . Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một
lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp B gồm 2 ancol là đồng đẳng kể tiếp và hỗn hợp
hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO
2
(đktc) 9 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng
của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 59,2%; 40,8% B. 50%; 50%. C. 40,8%; 59,2%. D. 66,67%; 33,33%.
Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO
3
)
2
NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng
điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung
dịch Y hỗn hợp khí tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân 8685 giây, tổng thể
tích khí thoát ra 2 cực 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng, thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là.
A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam
Câu 37. Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
, Mg, Fe(NO
3
)
2
Al vào dung dịch chứa 0,816
mol HCl thu được dung dịch Y 3,2256 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO
3
vào dung dịch Y đến khi
phản ứng hoàn toàn thì lượng AgNO
3
tối đa 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí
NO
2
sản phẩm khử duy nhất (đktc) dung dịch Z chứa m gam chất tan đều muối. Giá trị m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44 gam. B. 43 gam. C. 86 gam. D. 88 gam.
Câu 38. Cho hợp chất X (chứa C, H, O), có mạch C không phân nhánh, chỉ chứa một loại nhóm chức tác
dụng vừa hết 91,5 ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa một muối của axit hữu Z, hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức, no, mạch hở (khi oxi
hóa T bằng CuO thu được các chất hữu đều tham gia phản ứng tráng bạc). Để trung hoà hoàn toàn
dung dịch Y cần dùng 153 ml dung dịch HCl 4 M. cạn dung dịch sau khi trung hoà thì thu được hỗn
hợp T khối lượng 6,36 gam 47,202 gam hỗn hợp muối khan. Điều khẳng định nào sau đây không
chính xác?
A. Có 2 công thức cấu tạo của X.
B. Hợp chất X có phân tử khối là 216.
C. Axit Z dùng để sản xuất tơ nilon - 6,6.
D. Đun nóng hỗn hợp T với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được 2 anken.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm một este Y (C
n
H
2n
O
2
) hai peptit đều mạch hở hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon được tạo bởi từ các -amino axit dạng H
2
N-C
m
H
2m
-COOH. Đốt cháy hoàn toàn 97,19 gam X
cần dùng 3,4375 mol O
2
, thu được N
2
, H
2
O và 3,27 mol CO
2
. Mặt khác đun nóng 97,19 gam X với 800 ml
dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được ancol Z hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng của muối
khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là
A. 7,8%. B. 8,9%. C. 6,2%. D. 2,7%.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch chứa
NaNO
3
0,35 mol HCl, thu được Y 1,344 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối so với hiđro 20/6, trong đó
một khí hóa nâu trong không khí). Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Y trên thì thu thêm được
0,28 lít NO và 51,575 gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Y có pH > 7.
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 23 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. HCHO.
Câu 2. Bóng cười là bóng được bơm một khí gọi là khí cười, khí này do nhà bác học người Anh Joseph
Priestley tìm ra năm 1772, chính nhà khoa học này lần đầu tiên hít phải nó đã cười sặc sụa do đó khí này
được sử dụng cho mục đích giải trí nhưng về lâu dài việc sử dụng khí này dẫn đến loạn thần, ảo giác,
hoang tưởng, không làm chủ hành vi…. Khí cười là chất nào sau đây? A. N2. B. N2O C. NO2 D. NO.
Câu 3. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào mặt cắt củ khoai lang trắng thì mặt cắt củ khoai chuyển thành màu gì? A. màu tím. B. màu vàng. C. màu xanh tím. D. màu đen.
Câu 4. Khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu người ta có thể dùng chất nào sau đây? A. muối ăn. B. giấm ăn. C. dung dịch NaOH. D. dầu ăn.
Câu 5. Chất NH2-CH2-COOH có tên gọi là gì? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 6. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5CH=CH2. C. HO-CH2CH2-OH. D. C6H5CH3.
Câu 7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Hg. B. Cr. C. Fe. D. Li.
Câu 8. Chất A được gọi là thuốc muối hay dược phẩm Nabica dùng để hỗ trợ người bị đau dạ dày, chất
này còn dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Chất A là chất nào sau đây? A. NH4Cl. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. K2CO3.
Câu 9. Nguyên tố Cr có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. CrO C. H2Cr2O7. D. NaCrO2.
Câu 10. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên? A. Hematit. B. Xiderit. C. Manhetit. D. Pirit.
Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 15 B. 13 C. 27 D. 14 Trang 1


Câu 12. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaCrO2 2M, sau đó cho thêm 1 ml nước Vrom 3M, cho
thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư, lắc đều rồi để yên. Dung dịch sau phản ứng có màu gì? A. xanh lục. B. vàng chanh. C. da cam. D. đỏ nâu.
Câu 13. Fomalin là dung dịch chất A có nồng độ 37% - 40% có tính sát khuẩn dùng để bảo quản các mẫu
sinh học. Chất A là chất nào sau đây? A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm?
A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
B.
2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2↑
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑
D. Fe (rắn) + 2HCl (dd) → FeCl2 + H2↑
Câu 15. Nguyên tử Fe có 26 electron, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử Fe dễ nhường 2e ở phân lớp 3d trở thành ion Fe2+.
B. Sắt ở ô số 26, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.
C. Cấu hình electron nguyên tử Fe là [Ar]3d64s2.
D. Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa đặc trưng là +2 và +3.
Câu 16. Dẫn 10 lít hỗn hợp A chứa N2 và CO2 (đktc) đi qua dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí N2 nhỏ nhất trong hỗn hợp A là: A. 22,4%. B. 77,6%. C. 67,2%. D. 32,8%.
Câu 17. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung
dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của A là: A. 97. B. 120. C. 147. D. 150.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam một este đơn chức mạch hở phân nhánh Y, dẫn hỗn hợp sản phẩm
vào bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 50 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 29,2
gam. Khi thủy phân hoàn toàn 10 gam este trên bằng dung dịch NaOH thu được nhỏ hơn 4,6 gam ancol
Z. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Công thức phân tử cùa Y là C5H8O2.
B. Chất Y dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglat.
C. Chất Z là thành phần chính trong đồ uống có cồn.
D. Chất Y không có đồng phân hình học.
Câu 19. Số công thức cấu tạo của C8H10O là dẫn xuất cùa benzen, không tác dụng với Natri là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Trang 2


Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Không nên dùng dầu, mỡ động thực vật để lâu trong không khí
(b) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định
(c) Chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
(d) Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định
(e) Sự đông tụ và kết tủa protein xảy ra khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch protein
(f) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21. Cho các chất rắn sau: AgNO3, NH4HCO3, NH4NO2, KMnO4, CaCO3, NaNO3, NH4Cl, NaHCO3.
Số chất khi nhiệt phân có sản phẩm là đơn chất? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 22. Oxi hoá 12,8 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ
với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là: A. 60%. B. 45%. C. 30%. D. 90%.
Câu 23. Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với
H2SO4 đặc ở 140°C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol
có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là: A. metanol và etanol.
B. etanol và propan-1-ol.
C. propan-1-ol và butan-1-ol
D. pentan-1-ol và butan-1-ol.
Câu 24. Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/l và Al2(SO4)3 y mol/l tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml dung dịch E
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là: A. 7 : 4. B. 7 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3. Cho 18,96 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa m gam axit acrylic thu được 5,376 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 13,25 và dung
dịch muối Y. Giá trị của m là: A. 52,56. B. 53,28. C. 51,84 D. 50,40.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO4.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.
(5) Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa
(7) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4
(8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5NH3Cl Trang 3


Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là: A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 27. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là: A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
Câu 28. Khi cho 13,8 gam glixerol G tác dụng với axit fomic thì thu được hợp chất hữu cơ E có khối
lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất G ban đầu. Biết có 73,35% lượng chất G chuyển hóa thành chất E.
Tổng số nguyên tử có trong phân tử E là: A. 16. B. 14. C. 18. D. 20.
Câu 29. Một hỗn hợp X gồm H2 va N2. Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X trong điều kiện
thích hợp thì thu được hỗn hợp Y. Biết phân tử khối trung bình của X và Y lần lượt là 7,2 và 7,826. Tính
hiệu suất tổng hợp NH3? A. 60,6%. B. 17,39%. C. 15 %. D. 20%.
Câu 30. Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với
nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 31. Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; CH2(NH2)COOH; HCOOCH3; C6H5ONa;
CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch KOH là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 32. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của andehit tương ứng.
(b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa axetilen tạo kết tủa vàng.
(c) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen.
(d) Cho axetilen phản ứng với nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 thu được duy nhất một ancol.
(e) Trùng hợp etilen thu được teflon.
(f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa andehit tạo kết tủa trắng, ánh kim.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 33. Nung nóng butan với xúc tác thích hợp thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C4H10, C4H8,
C4H6, C4H4 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình Br2 tăng
m gam. Tính giá trị của m biết tỉ khối của X so với hidro bằng 20,3? A. 24. B. 48. C. 12. D. 17.
Câu 34. Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) và một ít bột niken
(trong đó tí lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp
khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3), thu
được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
heli bằng 127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X
gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 4

A. 72 gam. B. 104 gam. C. 120 gam. D. 130 gam.
Câu 35. Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y
. Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một
lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp B gồm 2 ancol là đồng đẳng kể tiếp và hỗn hợp
hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng
của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 59,2%; 40,8% B. 50%; 50%. C. 40,8%; 59,2%. D. 66,67%; 33,33%.
Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng
điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể
tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng, thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là. A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam
Câu 37. Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,816
mol HCl thu được dung dịch Y và 3,2256 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y đến khi
phản ứng hoàn toàn thì lượng AgNO3 tối đa là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí
NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Z chứa m gam chất tan đều là muối. Giá trị m gần
nhất
với giá trị nào sau đây? A. 44 gam. B. 43 gam. C. 86 gam. D. 88 gam.
Câu 38. Cho hợp chất X (chứa C, H, O), có mạch C không phân nhánh, chỉ chứa một loại nhóm chức tác
dụng vừa hết 91,5 ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa một muối của axit hữu cơ Z, hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức, no, mạch hở (khi oxi
hóa T bằng CuO thu được các chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc). Để trung hoà hoàn toàn
dung dịch Y cần dùng 153 ml dung dịch HCl 4 M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thì thu được hỗn
hợp T có khối lượng 6,36 gam và 47,202 gam hỗn hợp muối khan. Điều khẳng định nào sau đây không chính xác?
A. Có 2 công thức cấu tạo của X.
B. Hợp chất X có phân tử khối là 216.
C. Axit Z dùng để sản xuất tơ nilon - 6,6.
D. Đun nóng hỗn hợp T với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 2 anken.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm một este Y (CnH2nO2) và hai peptit đều mạch hở hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon được tạo bởi từ các -amino axit có dạng H2N-CmH2m-COOH. Đốt cháy hoàn toàn 97,19 gam X
cần dùng 3,4375 mol O2, thu được N2, H2O và 3,27 mol CO2. Mặt khác đun nóng 97,19 gam X với 800 ml
dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng của muối có
khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là A. 7,8%. B. 8,9%. C. 6,2%. D. 2,7%.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch chứa
NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối so với hiđro là 20/6, trong đó
có một khí hóa nâu trong không khí). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được
0,28 lít NO và 51,575 gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Y có pH > 7. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo