Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 24

467 234 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(467 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 24
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa
Câu 2. Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân:
A. Mg B. Na C. Al D. Cu
Câu 3. Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối
lượng của Fe
2
O
3
ban đầu là:
A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,48 gam D. 4,42 gam
Câu 4. Thủy phân este X có CTPT C
4
H
6
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 5. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điên cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na
+
B. sự khử ion Cl
C. sự oxi hóa ion Cl
D. sự oxi hóa ion Na
+
Câu 6. Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO Fe
2
O
3
rồi dẫn hỗn hợp
khí X gồm CO H
2
đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể
khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,4 lít
Câu 7. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Mg, Fe B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na
Câu 8. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất
còn lại?
A. Protein B. Cao su thiên nhiên C. Chất béo D. Tinh bột
Câu 10. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?
A. tơ tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco
Câu 11. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fc (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I; III và IV B. II, III và IV C. I, II và IV D. I, II và III
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12. Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl
axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH
3
COONa + chất hữu cơ Y;
Y + O
2
Y
1
; Y
1
+ NaOH CH
3
COONa + H
2
O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C
2
H
5
OH B. C
6
H
5
NH
2
C. NH
2
-CH
2
-COOH D. CH
3
COOH
Câu 15. Cho từng chất: NH
2
-CH
2
-COOH; CH
3
COOH; CH
3
COOCH
3
lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 16. Cho dãy các polime gồm: tằm, capron, nilon - 6,6, nitron, poli(metyl metacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng
trùng hợp là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 17. Chất X CTPT C
2
H
7
NO
2
tác dụng với dung dịch HCl dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại
hợp chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Amino axit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Amino axit hoặc este của amino axit.
D. Este của amino axit hoặc muối amoni.
Câu 18. Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CH
3
COOH. B. FeCl
3
. C. HCl. D. NaOH.
Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H
2
SO
4
đặc. Kết
thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%.
Câu 21. Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được
dùng để thực hiện phản ứng này là:
A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y chứa chất
tan là:
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
.
Câu 23. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH
3
NH
2
vào dung dịch CH
3
COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(c) Sục khí H
2
vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 25. Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử 1 nhóm –NH
2
1 nhóm –COOH) tác dụng vừa
hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng?
A. 117. B. 89. C. 97. D. 75.
Câu 26. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O
B. NaNO
3
(rắn)
+ H
2
SO
4
(đặc)
HNO
3
+ NaHSO
4
C. NaCl
khan
+ H
2
SO
4 đặc
NaHSO
4
+ 2HCl↑
D. MnO + 4HCl
(đặc)
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 27. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp NaNO
2
và NH
4
Cl.
(2) Điện phân dung dịch CuSO
4
(điện cực trơ, graphit).
(3) Dẫn khí NH
3
qua CuO nung nóng.
(4) Nhiệt phân Ca(NO
3
)
2
.
(5) Cho khí CO
2
tác dụng với H
2
O có ánh sáng, clorofin.
(6) H
2
O
2
tác dụng với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
.
(7) Cho khí O
3
tác dụng với dung dịch KI.
(8) Điện phân NaOH nóng chảy.
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.
(10) Nhiệt phân KMnO
4
.
(11) Thêm MnO
2
vào muối KClO
3
đun nóng.
(12) Nhiệt phân muối NH
4
HCO
3
.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(13) Hấp thụ Na vào nước.
(14) Điện phân dung dịch HCl.
(15) Cho MnO
2
tác dụng với HCl đặc.
Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 28. Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch
chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan
cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH
vào dung dịch Z, đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ
thuộc vào lượng OH
như hình bên:
Giá trị của x là
A. 27,0. B. 26,1.
C. 32,4. D. 20,25.
Câu 29. Cho hỗn hợp gồm Ba Al vào nước dư, thu
được 5,376 lit khí H
2
(đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO
2
đến dư vào dung
dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 7,02 gam B. 12,48 gam C. 9,36 gam D. 10,92 gam
Câu 30. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu 1 kim loại M (hóa trị không đổi) tỉ lệ khối
lượng cần 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Cl
2
O
2
thu được m + 6,75 gam hỗn hợp rắn. Mặt
khác nếu hòa tan m gam hỗn hợp X bằng HNO
3
đặc nóng sau đó cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 42,2 gam hỗn hợp 2 muối khan. M là:
A. Al B. Ba C. Mg D. Ca.
Câu 31. Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm
tạo thành gồm một ancol một muối có số mol bằng nhau bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa
hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M, cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:
A. C
2
H
4
(COO)
2
C
4
H
8
B.C
4
H
8
(COO)
2
C
2
H
4
C.CH
2
(COO)
2
C
4
H
8
D. C
4
H
8
(COO)C
3
H
6
Câu 32. Hỗn hợp X chứa chất A (C
5
H
16
O
3
N
2
) vả chất B (C
4
H
12
O
4
N
2
) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối
D và E và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so
với H
2
bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04
Câu 33. Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu
2+
2 mol Ag
+
sau phản
ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là:
A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O
2
Y; (b) Z + H
2
O G
(c) Z + Y T (d) T + H
2
O Y + G.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Biết X, Y, Z, T, G đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo kết tủa G 2 nguyên tử
cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%
Câu 35. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO
4
NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân cả hai điện cực thì dừng lại. anot thu được
0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là:
A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97. D. 6,40
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al Zn bằng dung dịch HNO
3
. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) khối
lượng 7,4 gam. cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối, số mol HNO
3
đã tham gia phản
ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol
Câu 38. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO
3
KHSO
4
. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X đktc gồm NO, H
2
va NO
2
với tỷ lệ mol tương
ứng là 10: 5: 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia
phản ứng, đồng thời 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban
đầu là:
A. 29,41% B. 26,28% C. 32,14% D. 28,36%
Câu 39. Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly Ala–Gly trong đó oxi chiếm
21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá
trị của m là:
A. 86,16 B. 90,48 C. 83,28 D. 93,26
Câu 40. Hỗn hợp E gồm X, Y Z 3 peptit đều mạch hở . Đốt cháy 0,16 mol X
hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn
hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối
của alanin và valin. Biết . Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 12 B. 95 C. 54 D. 10
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. B 7. C 8. D 9. A 10. D
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 24 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng? A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa
Câu 2. Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân: A. Mg B. Na C. Al D. Cu
Câu 3. Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối
lượng của Fe2O3 ban đầu là: A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,48 gam D. 4,42 gam
Câu 4. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 5. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điên cực trơ), tại catot xảy ra? A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl–
C. sự oxi hóa ion Cl–
D. sự oxi hóa ion Na+
Câu 6. Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp
khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể
khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,4 lít
Câu 7. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Al, Mg, Fe B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na
Câu 8. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại? A. Protein
B. Cao su thiên nhiên C. Chất béo D. Tinh bột
Câu 10. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ? A. tơ tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco
Câu 11. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fc (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I; III và IV B. II, III và IV C. I, II và IV D. I, II và III Trang 1


Câu 12. Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl
axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y; Y + O2 Y1; Y1 + NaOH CH3COONa + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 15. Cho từng chất: NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 16. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon - 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 17. Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Amino axit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Amino axit hoặc este của amino axit.
D. Este của amino axit hoặc muối amoni.
Câu 18. Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết
thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%.
Câu 21. Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được
dùng để thực hiện phản ứng này là: A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic. Trang 2


Câu 22. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 23. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 25. Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa
hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng? A. 117. B. 89. C. 97. D. 75.
Câu 26. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2↑ + H2O
B. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) HNO3 + NaHSO4
C. NaCl khan + H2SO4 đặc NaHSO4 + 2HCl↑ D. MnO + 4HCl (đặc) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 27. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ, graphit).
(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng. (4) Nhiệt phân Ca(NO3)2.
(5) Cho khí CO2 tác dụng với H2O có ánh sáng, clorofin.
(6) H2O2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(8) Điện phân NaOH nóng chảy.
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ. (10) Nhiệt phân KMnO4.
(11) Thêm MnO2 vào muối KClO3 đun nóng.
(12) Nhiệt phân muối NH4HCO3. Trang 3


(13) Hấp thụ Na vào nước.
(14) Điện phân dung dịch HCl.
(15) Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc.
Số thí nghiệm thu được khí oxi là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 28. Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch
chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan
có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH
vào dung dịch Z, đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ
thuộc vào lượng OH– như hình bên: Giá trị của x là A. 27,0. B. 26,1. C. 32,4. D. 20,25.
Câu 29. Cho hỗn hợp gồm Ba và Al vào nước dư, thu
được 5,376 lit khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào dung
dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 7,02 gam B. 12,48 gam C. 9,36 gam D. 10,92 gam
Câu 30. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và 1 kim loại M (hóa trị không đổi) có tỉ lệ khối lượng
cần 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Cl2 và O2 thu được m + 6,75 gam hỗn hợp rắn. Mặt
khác nếu hòa tan m gam hỗn hợp X bằng HNO3 đặc nóng dư sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 42,2 gam hỗn hợp 2 muối khan. M là: A. Al B. Ba C. Mg D. Ca.
Câu 31. Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm
tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa
hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là: A. C2H4(COO)2C4H8 B.C4H8(COO)2C2H4 C.CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6
Câu 32. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) vả chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E
và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so
với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04
Câu 33. Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản
ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là: A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) X + O2 Y; (b) Z + H2O G (c) Z + Y T (d) T + H2O Y + G. Trang 4


Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử
cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng? A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%
Câu 35. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được
0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là: A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97. D. 6,40
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối
lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối, số mol HNO3 đã tham gia phản
ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol
Câu 38. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 và
KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm NO, H2 va NO2 với tỷ lệ mol tương
ứng là 10: 5: 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia
phản ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là: A. 29,41% B. 26,28% C. 32,14% D. 28,36%
Câu 39. Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm
21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 86,16 B. 90,48 C. 83,28 D. 93,26
Câu 40. Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở . Đốt cháy 0,16 mol X
hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn
hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối
của alanin và valin. Biết
. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với: A. 12 B. 95 C. 54 D. 10 ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. B 7. C 8. D 9. A 10. D Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo