Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 25

371 186 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    544 272 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(371 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 25
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1.c số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2; +4; +6 B. +1; +2; +4; +6 C. +3; +4; +6 D. +2; +3; +6
Câu 2. Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ:
A. 0,9% B. 1% C. 1% D. 5%
Câu 3. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N
2
từ:
A. amoni nitrat B. không khí C. axit nitric D. amoniac
Câu 4. Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột B. glucozo C. saccarozo D. xenlulozo
Câu 5. Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩmphản ứng tráng bạc?
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
D. HCOOCH=CH
2
Câu 6. Chất không dẫn điện được là:
A. KCl rắn, khan B. NaOH nóng chảy
C. CaCl
2
nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 7. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cu B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.
Câu 8. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. nilon – 6,6 B. poli (etylen – terephtalat).
C. xenlulozo triaxetat D. polietilen.
Câu 9. Nước cứng có chứa nhiều các ion:
A. K
+
, Na
+
. B. Zn
2+
, Al
3+
. C. Cu
2+
, Fe
2+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 10. Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại độ dẫn điện tốt nhất điều kiện thường
là:
A. Al B. Au C. Ag D. Cu
Câu 11. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
OH D. C
2
H
6
Câu 12. Tên của quặng chứa FeCO
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeS
2
lần lượt là
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit. B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit. D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Câu 13. Cho các chất sau: etilen, buta 1,3 đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm
nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 14. Các dung dịch riêng biệt: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, FeCl
2
, H
2
SO
4
, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) Khí thoát ra Có kết tủa
(2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa
(4) Có kết tủa Có kết tủa
(5) Có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H
2
SO
4
, FeCl
2
, BaCl
2
B. Na
2
CO
3
, NaOH, BaCl
2
.
C. H
2
SO
4
, NaOH, FeCl
2
. D. Na
2
CO
3
, FeCl
2
, BaCl
2
.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C
5
H
8
O
2
) + NaOH X
1
(muối) + X
2
(2) Y (C
5
H
8
O
2)
+ NaOH Y
1
(muối) + Y
2
Biết X
1
và Y
1
có cùng số nguyên tử cacbon; X
1
có phản ứng với nước brom, còn Y
1
thì không.
X
2
và Y
2
có tính chất hóa học giống nhau là:
A. bị khử bởi H
2
( , Ni).
B. bị oxi hóa bởi O
2
(xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
( )
Câu 16. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO
2
vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn
thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 17. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí
X là:
A. CO
2
B. SO
2
C. CO D. NO
2
Câu 18. Dung dịch X chứa 0,3 mol Na
+
; 0,1 mol Ba
2+
; 0,05 mol Mg
2+
; 0,2 mol Cl
-
x mol NO
3
-
.
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 44,4 B. 48,9 C. 68,6 D. 53,7
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O trong đó b – c =6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat etyl axetat luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol
H
2
O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 20. các chất sau: Na
2
O, NaCl, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
. bao nhiêu chất bằng một phản
ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21. Tiếnnh tnghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảngới đây:
X Y Z T
Nước brom Không mất màu Mấtu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng nhất
Dung dịch
AgNO
3
/NH
3
Không có kết tủa kết tủa Có kết tủa Không có kết tủa
X, Y, Z, T lầnợt là:
A. axit amino axectit, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit amino axectit, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit amino axectit.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit amino axectit.
Câu 22. Cho dãy các chất: H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)COOH, CH
3
COONH
3
C
2
H
5
,
C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23. Cho sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít khí H
2
(đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H
2
(đktc) được giải phóng
là:
A. 4,48 lít B. 8,19 lít C. 7,33 lít D. 6,23 lít
Câu 24. Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 86,4 gam Ag. Nếu
lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO
2
thu được hấp thụ vào nước vôi trong thì lượng kết
tủa thu được là:
A. 60 gam B. 40 gam C. 80 gam D. 20 gam
Câu 25. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
dịch NaOH vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu
được 8,4 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
lần lượt:
A. 0,12M và 0,3M B. 0,24M và 0,5M C. 0,24M và 0,6M D. 0,12M và 0,36M
Câu 26. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng
hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 28,6 B. 25,2 C. 23,2 D. 11,6
Câu 27. Hỗn hợp X gồm etilen hiđro tỉ khối so với hiđro 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được
hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là
A. 5,52 B. 6,20 C. 5,23 D. 5,80
Câu 28. X công thức C
4
H
14
O
3
N
2
. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí điều kiện thường đều khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 29. Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75ml dung
dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 0,78 B. 1,17 C. 1,56 D. 0,29
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)
2
cùng số mol vào nước, thu được 500ml dung
dịch Y a mol H
2
. Hấp thụ từ từ 3,6a mol CO
2
vào 500 ml dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn bằng đồ thị sau:
A. 46,10 B. 32,27 C. 36,88 D. 41,49
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. a tan 10,72 gam X o dung dịch HCl vừa đủ, thu
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl
2
m gam CaCl
2
. G trị của m
A. 19,98 B. 33,3 C. 13,32 D. 15,54
Câu 32. Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl 0,2 mol HNO
3
thu được 1,344 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO
3
vừa đủ
thu được m gam kết tủa dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dung dịch NaOH, lọc kết tủa,
nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là:
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 76,81 B. 70,33 C. 78,97 D. 83,29
Câu 33. Lấy m gam hỗn hợp bột Al Fe
2
O
3
đem phản ứng nhiệt nhôm. Đnguội sán phẩm sau đó chia
thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc) phần không tan khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí H
2
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,5 B. 50,54 C. 83,21 D. 53,2
Câu 34. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M kim loại kiềm). cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X 10,08 gam
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO
2,
H
2
O 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác,
cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y giá
trị gần nhất với
A. 85,0 B. 85,5 C. 84,0 D. 83,0
Câu 35. Cho hỗn hợp gồm Cu
2
S FeS
2
tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO
3
, thu được
dung dịch X (không chứa NH
4
+
) và hỗn hợp khí hồm NO và 0,3 mol NO
2
. Đc dụng hết với c chất
trong X cần dùng 260ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối
lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 21,0 B. 19,0 C. 18,0 D. 20,0
Câu 36. Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không
quá 5 liên kết π) thu được tổng thể tích CO
2
H
2
O gấp 5/3 lần thể tích O
2
cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác
dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 28,0 B. 24,8 C. 24,1 D. 26,2
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na
2
SO
3
, CuO, CuCO
3
. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl
1M H
2
SO
4
0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua
sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện
cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu
2+
còn lại bằng 6% lượng Cu
2+
trong dung dịch Y thì dừng lại
thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m
1
gam
chất rắn. Giá trị của m
1
A. 4,9216 B. 4,5118 C. 4,6048 D. 4,7224
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)
2
, MgCO
3
, Mg(NO
3
)
2
bằng
một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO
3
. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X 0,448 lít hỗn hợp
khí gồm N
2
O CO
2
. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)
2
trong hỗn hợp đầu gần nhất là
A. 44,44% B. 22,22% C. 11,11% D. 33,33%
Câu 39. Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm –COOH
1 nhóm –NH
2
. Tổng số nguyên tử O của M Q 14. Trong M hoặc Q đều số liên kết peptit
không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng với KOH (đun nóng) thì thấy 1,65 mol KOH phản ứng
thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn
vào bình chứa Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là
A. 187,25 B. 196,95 C. 226,65 D. 213,75
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 25 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: A. +2; +4; +6 B. +1; +2; +4; +6 C. +3; +4; +6 D. +2; +3; +6
Câu 2. Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ: A. 0,9% B. 1% C. 1% D. 5%
Câu 3. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ: A. amoni nitrat B. không khí C. axit nitric D. amoniac
Câu 4. Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. tinh bột B. glucozo C. saccarozo D. xenlulozo
Câu 5. Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. HCOOCH=CH2
Câu 6. Chất không dẫn điện được là: A. KCl rắn, khan B. NaOH nóng chảy C. CaCl2 nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
Câu 7. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cu B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.
Câu 8. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. nilon – 6,6
B. poli (etylen – terephtalat). C. xenlulozo triaxetat D. polietilen.
Câu 9. Nước cứng có chứa nhiều các ion: A. K+, Na+. B. Zn2+, Al3+. C. Cu2+, Fe2+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 10. Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là: A. Al B. Au C. Ag D. Cu
Câu 11. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H5NH2 B. CH3COOH C. C2H5OH D. C2H6
Câu 12. Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit. Trang 1


C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Câu 13. Cho các chất sau: etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm
nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 14. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) Khí thoát ra Có kết tủa (2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa (4) Có kết tủa Có kết tủa (5) Có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: A. H2SO4, FeCl2, BaCl2 B. Na2CO3, NaOH, BaCl2. C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH X1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không.
X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là:
A. bị khử bởi H2 ( , Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ( )
Câu 16. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt. Trang 2


Câu 17. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là: A. CO2 B. SO2 C. CO D. NO2
Câu 18. Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO -3. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 44,4 B. 48,9 C. 68,6 D. 53,7
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O trong đó b – c =6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 20. Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: X Y Z T Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng nhất Dung dịch Không có kết tủa Có kết tủa Có kết tủa Không có kết tủa AgNO3/NH3 X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit amino axectit, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit amino axectit, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit amino axectit.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit amino axectit.
Câu 22. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5,
C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là: A. 4,48 lít B. 8,19 lít C. 7,33 lít D. 6,23 lít
Câu 24. Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu
lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 60 gam B. 40 gam C. 80 gam D. 20 gam
Câu 25. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO 3 và
Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung Trang 3


dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu
được 8,4 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là: A. 0,12M và 0,3M B. 0,24M và 0,5M C. 0,24M và 0,6M D. 0,12M và 0,36M
Câu 26. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng
hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 28,6 B. 25,2 C. 23,2 D. 11,6
Câu 27. Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được
hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là A. 5,52 B. 6,20 C. 5,23 D. 5,80
Câu 28. X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 29. Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75ml dung
dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 0,78 B. 1,17 C. 1,56 D. 0,29
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)2 có cùng số mol vào nước, thu được 500ml dung
dịch Y và a mol H2. Hấp thụ từ từ 3,6a mol CO2 vào 500 ml dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: A. 46,10 B. 32,27 C. 36,88 D. 41,49
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là A. 19,98 B. 33,3 C. 13,32 D. 15,54
Câu 32. Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ
thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa,
nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: Trang 4

A. 76,81 B. 70,33 C. 78,97 D. 83,29
Câu 33. Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sán phẩm sau đó chia
thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2
(đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,5 B. 50,54 C. 83,21 D. 53,2
Câu 34. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác,
cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá
trị gần nhất với A. 85,0 B. 85,5 C. 84,0 D. 83,0
Câu 35. Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được
dung dịch X (không chứa NH +
4 ) và hỗn hợp khí hồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất
trong X cần dùng 260ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối
lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. 21,0 B. 19,0 C. 18,0 D. 20,0
Câu 36. Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không có
quá 5 liên kết π) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác
dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị lớn nhất của m là A. 28,0 B. 24,8 C. 24,1 D. 26,2
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl
1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và
sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện
cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại
thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam
chất rắn. Giá trị của m1 là A. 4,9216 B. 4,5118 C. 4,6048 D. 4,7224
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng
một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp
khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là A. 44,44% B. 22,22% C. 11,11% D. 33,33%
Câu 39. Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm –COOH
và 1 nhóm –NH2. Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q đều có số liên kết peptit
không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng với KOH (đun nóng) thì thấy có 1,65 mol KOH phản ứng và
thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn
vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là A. 187,25 B. 196,95 C. 226,65 D. 213,75 Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo