(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 26 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 2. Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Gly-Ala B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ.
Câu 4. Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là: A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.
Câu 5. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C. Thêm 2a mol dung dịch HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 6. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như ...Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. KOH.
Câu 7. Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2
gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết
. Có bao nhiêu các chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên:
NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8. Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Trang 1
Câu 9. Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch màu tím? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic.
Câu 10. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là:
A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 11. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
A. CH2=C(CH3)COOCH3.B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân
lớp e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ
phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A. 18 và 11. B. 13 và 15. C. 12 và 16. D. 17 và 12.
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.
D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
Câu 14. Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dung dịch Z . Thêm
AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí
nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl. B. Fe và AgCl. C. Cu và AgBr. D. Fe và AgF.
Câu 15. Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 16. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2.
Câu 17. Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch
Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q.
Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn Q là: A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây là sai? A. . B. . Trang 2
C. . D.
Câu 19. Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là: A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.
Câu 20. Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl amino axetat. D. Anilin.
Câu 21. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V
lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol
HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là: A. a=0,75b. B. a=0,8b. C. a=0,35b. D. a=0,5b.
Câu 23. Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch
CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là? A. 32,0 gam. B. 40,0 gam. C. 62,5 gam. D. 25,6 gam.
Câu 24. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 20,8. B. 18,6. C. 22,6. D. 20,6.
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây? A. N2O, NH3, H2, H2S. B. N2,CO2, SO2, NH3. C. NO2, Cl2, CO2, SO2. D. NO, CO2, H2, Cl2.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic.
B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. Trang 3
D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
Câu 27. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam. D. 21,7 gam.
Câu 28. Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là: A. axit axetic. B. axit fomic. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15
Câu 30. Cho những nhận xét sau:
1. Để điều chế H2S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4(đặc).
2. Dung dịch HCl đặc, S, SO2, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa.
3. Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm làm sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tới lớp sắt bên trong, khi để
ngoài không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước.
4. Hỗn hợp BaO và Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước.
5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa.
6 Hỗn hợp bột gồm Cu và Fe3O4 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng. Số nhận xét đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31. Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màn ngăn xốp ngăn điện cực) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả
thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là: A. 8,7 B. 18,9 C. 7,3 D. 13,1
Câu 32. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được
dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m và x lần lượt là: A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200 và 3,25.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3, và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 15,6. B. 19,5. C. 27,3. D. 16,9.
Câu 34. X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba peptit mạch hở, được tạo từ glyxin, alanin, valin. Hỗn hợp H gồm
X (7,5a mol), Y (3,5a mol), Z (a mol); X chiếm 51,819% khối lượng hỗn hợp. Đốt cháy hết m gam H
trong không khí (vừa đủ), thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là (2m+3,192) gam và 7,364 mol khí N2.
Đun nóng m gam H trong 400ml dung dịch NaOH 1,66M (vừa đủ), sau phản ứng thu được 3 muối trong Trang 4
đó có 0,128 mol muối của alanin. Nếu cho a mol Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì khối lượng muối có
phân tử khối nhỏ nhất thu được là A. 5,352 g B. 1,784 g C. 3,568 g D. 7,136 g
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch
bazơ tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam
Câu 36. Đun nóng 13,8 gam một ancol X đơn chức, mạch hở với xúc tác H2SO4 đặc một thời gian thu
được anken Y. Sau đó hạ nhiệt độ để phản ứng tạo hỗn hợp Z gồm ete và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn
anken Y sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp Z đến khi phản
ứng hoàn toàn. Tách lấy ete sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 6,3
gam nước. Phần trăm khối lượng ancol X đã phản ứng tạo anken và ete là A. 65,20% B. 86,96% C. 66,67% D. 50,00%
Câu 37. X gồm hai - amino axit no, hở (chứa một nhóm –NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (biết MZ
=1,56MY). Cho a gam tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các
chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được
sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình
tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là: A. 117 B. 139 C. 147 D. 123
Câu 38. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTCT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32
gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2CO3; 14,52
gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu
cơ X, Y (biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Câu 39. Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO3 vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,08 mol
Fe(NO3)3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và
0,06 mol CO2; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa
các chất tan trong dung dịch chứa 1,26 mol NaOH. Tỉ khối của X so với He bằng a. Giá trị gần nhất với a là: A. 10,2 B. 10,0 C. 10,4 D. 10,6
Câu 40. Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic p-HO-C6H4CH2OH (số mol p-
HO-C6H4CH2OH = số mol axit acrylic + số mol axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với
58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn và phần hơi có
chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X cần 37,84256
lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị gần nhất của m là: A. 68 B. 70 C. 72 D. 67 Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 26
381
191 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(381 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 26
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O
2
cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO
2
tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 2. Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Gly-Ala B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ.
Câu 4. Cho m gam fructozơ tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t
0
, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol.
Giá trị của m là:
A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.
Câu 5. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Sục CO
2
dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO
4
.
C. Thêm 2a mol dung dịch HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 6. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như ...Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. Ca(OH)
2
. B. NaCl. C. HCl. D. KOH.
Câu 7. Một chén sứ có khối lượng m
1
gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m
2
gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m
3
gam, biết . Có bao nhiêu các chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên:
NaHCO
3
, NaNO
3
, NH
4
Cl, I
2
, K
2
CO
3
, Fe, Fe(OH)
2
và FeS
2
?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8. Thành phần chính của quặng Mandehit là:
A. FeCO
3
. B. Fe
2
O
3
. C. FeS
2
. D. Fe
3
O
4
.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)
2
/NaOH tạo dung dịch màu tím?
A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic.
Câu 10. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
HNO
3
(loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là:
A. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
. B. AgNO
3
và FeCl
2
. C. AgNO
3
và FeCl
3
. D. Na
2
CO
3
và BaCl
2
.
Câu 11. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.B. CH
2
=CH-CN. C. CH
2
=CH-Cl. D. H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH.
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân
lớp e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ
phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 18 và 11. B. 13 và 15. C. 12 và 16. D. 17 và 12.
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.
D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H
2
.
Câu 14. Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dung dịch Z. Thêm
AgNO
3
dư vào dung dịch Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được khí
nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Al và AgCl. B. Fe và AgCl. C. Cu và AgBr. D. Fe và AgF.
Câu 15. Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H
2
SO
4
đặc, nguội (5) Cu + HNO
3
đặc, nguội
(2) Cu(OH)
2
+ glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)
2
/NaOH (7) AgNO
3
+ FeCl
3
(4) Cu(NO
3
)
2
+ FeCl
2
+ HCl (8) Al + Cr
2
(SO
4
)
3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 16. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO
3
. B. Cu. C. NaOH. D. Cl
2
.
Câu 17. Cho hỗn hợp M gồm Fe
2
O
3
, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch
Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
được chất rắn Q.
Cho Q vào dung dịch HNO
3
dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn Q là:
A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. .
B. .
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. .
D.
Câu 19. Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là:
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.
Câu 20. Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl amino axetat. D. Anilin.
Câu 21. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2
CO
3
.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na
2
CO
3
thu được V
lít khí CO
2
. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na
2
CO
3
vào dung dịch chứa b mol
HCl thu được 2V lít khí CO
2
(các thể tích đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là:
A. a=0,75b. B. a=0,8b. C. a=0,35b. D. a=0,5b.
Câu 23. Dung dịch CuSO
4
loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch
CuSO
4
5%, người ta hòa tan CuSO
4
.5H
2
O vào nước. Khối lượng CuSO
4
.5H
2
O cần dùng là?
A. 32,0 gam. B. 40,0 gam. C. 62,5 gam. D. 25,6 gam.
Câu 24. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 20,8. B. 18,6. C. 22,6. D. 20,6.
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?
A. N
2
O, NH
3
, H
2
, H
2
S. B. N
2
,CO
2
, SO
2
, NH
3
.
C. NO
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2
. D. NO, CO
2
, H
2
, Cl
2
.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit
cacboxylic.
B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
Câu 27. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam. D. 21,7 gam.
Câu 28. Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO
3
. Tên gọi
của X là:
A. axit axetic. B. axit fomic. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O
2
(đktc) thu được 1,8 gam H
2
O. Giá trị m là
A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15
Câu 30. Cho những nhận xét sau:
1. Để điều chế H
2
S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dung dịch axit mạnh như HCl, HNO
3
,
H
2
SO
4(đặc)
.
2. Dung dịch HCl đặc, S, SO
2
, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi
hóa.
3. Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm làm sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tới lớp sắt bên trong, khi để
ngoài không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước.
4. Hỗn hợp BaO và Al
2
O
3
có thể tan hoàn toàn trong nước.
5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thì thấy xuất hiện kết tủa.
6 Hỗn hợp bột gồm Cu và Fe
3
O
4
có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Số nhận xét đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31. Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl
2
(điện cực trơ, có màn ngăn xốp ngăn điện cực) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả
thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:
A. 8,7 B. 18,9 C. 7,3 D. 13,1
Câu 32. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được
dung dịch X. Sục khí CO
2
vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25.
C. 200 và 2,75. D. 200 và 3,25.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al
4
C
3
, và CaC
2
. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C
2
H
2
, CH
4
, H
2
). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 9,45 gam H
2
O. Nhỏ
từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 15,6. B. 19,5. C. 27,3. D. 16,9.
Câu 34. X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
) là ba peptit mạch hở, được tạo từ glyxin, alanin, valin. Hỗn hợp H gồm
X (7,5a mol), Y (3,5a mol), Z (a mol); X chiếm 51,819% khối lượng hỗn hợp. Đốt cháy hết m gam H
trong không khí (vừa đủ), thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là (2m+3,192) gam và 7,364 mol khí N
2
.
Đun nóng m gam H trong 400ml dung dịch NaOH 1,66M (vừa đủ), sau phản ứng thu được 3 muối trong
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
đó có 0,128 mol muối của alanin. Nếu cho a mol Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì khối lượng muối có
phân tử khối nhỏ nhất thu được là
A. 5,352 g B. 1,784 g C. 3,568 g D. 7,136 g
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
4
. Biết rằng khi đun X với dung dịch
bazơ tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam
Câu 36. Đun nóng 13,8 gam một ancol X đơn chức, mạch hở với xúc tác H
2
SO
4
đặc một thời gian thu
được anken Y. Sau đó hạ nhiệt độ để phản ứng tạo hỗn hợp Z gồm ete và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn
anken Y sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc). Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp Z đến khi phản
ứng hoàn toàn. Tách lấy ete sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 6,3
gam nước. Phần trăm khối lượng ancol X đã phản ứng tạo anken và ete là
A. 65,20% B. 86,96% C. 66,67% D. 50,00%
Câu 37. X gồm hai - amino axit no, hở (chứa một nhóm –NH
2
, một nhóm –COOH) là Y và Z (biết M
Z
=1,56M
Y
). Cho a gam tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các
chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được
sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O, N
2
được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình
tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là:
A. 117 B. 139 C. 147 D. 123
Câu 38. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTCT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32
gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na
2
CO
3
; 14,52
gam CO
2
và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được hai chất hữu
cơ X, Y (biết M
X
< M
Y
). Số nguyên tử hiđro có trong Y là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Câu 39. Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO
3
vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO
4
và 0,08 mol
Fe(NO
3
)
3
, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N
2
O và
0,06 mol CO
2
; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa
các chất tan trong dung dịch chứa 1,26 mol NaOH. Tỉ khối của X so với He bằng a. Giá trị gần nhất với a
là:
A. 10,2 B. 10,0 C. 10,4 D. 10,6
Câu 40. Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic p-HO-C
6
H
4
CH
2
OH (số mol p-
HO-C
6
H
4
CH
2
OH = số mol axit acrylic + số mol axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với
58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn và phần hơi có
chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X cần 37,84256
lít O
2
(đktc) và thu được 18,0792 gam H
2
O. Giá trị gần nhất của m là:
A. 68 B. 70 C. 72 D. 67
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85