(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 28 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH.
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dd HCl.
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 3. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3? A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quang trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
Câu 6. Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6
Câu 7. Chất X có các đặc điểm sau : Phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là : A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
Câu 8. Phát biểu sai là :
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac. Trang 1
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom.
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
D. Anilin phản ứng với axit nitro ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ.
Câu 9. Hòa tan 3,56 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần dùng
80ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của X là : A. H2SO4.2SO3. B. H2SO4.4SO3. C. H2SO4.SO3 D.H2SO4.2SO3.
Câu 10. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là A. 10 B. 14 C. 12 D. 8
Câu 11. Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO 2 (đktc).
Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 13. Cho 672 ml khí clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH a mol/l ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X có pH = 13. Lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là : A. 1,97 gam B. 3,09 gam C. 6,07 gam D. 4,95 gam
Câu 14. Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Khi có Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch CuSO4; (3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch HCl
Số cặp phản ứng được với nhau là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 16. Hòa tan m gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là : A. 40 B. 50 C. 60 D. 100 Trang 2
Câu 17. Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau :
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch : NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch : NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. BaCl2. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2. D. FeCl2.
Câu 18. Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tinh bột
Câu 20. Cho các chất sau : H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5
(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z ,T
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 22. Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là : A. Cr, Zn. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn. D. Al, Cr.
Câu 23. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là : A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 24. Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít H2( đktc). Giá trị của V là : A. 13,44 B. 10,08 C. 4,48 D. 6,72
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau : Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng. Kết tủa Cu2O đỏ gạch C
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D Nước Br2. Mất màu dung dịch Br2 E Quỳ tím Hóa xanh Trang 3
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 26. Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản
phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa
m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là : A. 13,4 gam B. 13,8 gam C. 6,7 gam D. 6,9 gam
Câu 27. Cho dãy các chất sau : axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic,
glucozơ, etylamin, alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 28. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 1M. cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 93,0 B. 80,4 C. 67,8 D. 91,6
Câu 29. Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp
X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X
trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là : A. Na B. Li C. Cs D. K
Câu 30. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH. C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và
HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20% O2
và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, và sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị: A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25. D. 3,75.
Câu 31. Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa
đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B.
Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là : A. 6,6 B. 11,0 C. 13,2 D. 8,8
Câu 32.Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là : A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam
Câu 33. Cho hỗn hợp M chứa ba chất hữu cơ mạch hở gồm C3H7NO4 và hai oligopeptit X (a mol) và Y
(2a mol). Đun nóng M bằng 360 ml NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hơi Z chứa một
chất duy nhất là hỗn hợp rắn T gồm 4 muối. Đốt cháy hoàn toàn T bằng 37,24 lít O2 (đktc), sản phẩm
cháy gồm Na2CO3, N2 và 71,97 gam hỗn hợp chứa CO2 và H2O. Biết hai peptit X, Y cùng số nguyên tử
cacbon, thủy phân hoàn toàn chúng thu được các
amino axit chỉ gồm valin và alanin. Phần trăm về
khối lượng của peptit có phân tử khối nhỏ hơn trong M là : A. 34,58% B. 53,65% C.57,20% D. 61,36% Trang 4
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các chất X1, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp A (gồm Cu và Fe3O4). Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
6,72 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư
(dùng dư 20%) thu được dung dịch Y và còn
gam chất rắn không tan. Cho dung dịch Y tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa (sản phẩm khử duy nhất của là NO). A. 314,4 B. 363 C. 275,52 D. 360
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất
tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp
2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch
Y và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là: A. 11,48 B. 15,08 C. 10,24 D. 13,64
Câu 38. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam B. 33,6 gam C. 32,2 gam D. 35,0 gam
Câu 39. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng
9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kết tiếp có tỉ khối so với He bằng
9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam
muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 28
370
185 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(370 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#!"$!"%!&'()*+,+-
."/0(.1/!23..4567'#89:;.< +=
*>?"@5"A.
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
"BCDE?
FGHIJ?
!" !#"$ !%"& !'"$ #(") #%"*+ #", (#"+ (-.-"/ (0" %"
-#"
12 -'" '%"3 '-"* !4"5 !(
.KL/6+789:;<=>67?@A@BC:DAEF
5L 6L12 .L :L*
.+LG8HC69
!$;6+:IJJK*$&
(
#$;6+L6JJK++M
($;6+N6JJK$&
%$;6+9O:APJ;:IJJ+
-Q6D?RS8NHT6
'$;66D6:I?8JJK12
#
,&
%
(
,HC6U=V6W:C+8
5L# 6L! .L( :L%
.-LX:CAE.Y89:;N=V<=>?@JJK
#
,&
%
+MF
5L12+
(
6L12
#
&
(
.L12
(
&
%
:L12&
(
.ML/6+789:;NJZ?@JJK12$&
(
(
F
5L* 6L12 .L :L3
.NL[Q89:;+8EOF
5LG8<\H]^:+6+8&
(
)&
(
6L6+76:Y_67Q+R<<A`;6
.L$
#
&
(
+8+C]aNC<9=UY
:LG7,&
%
#
#
&:APJb:QD.:_AP
.PLG`89:;D`;7
5L`+ 6L`S6 .L`?9 :L`+c'.'
.QLYd:^:Q69e[;6f&.?Ka.W&
#
BC:D
AE.<;++g.+866Y68A@6Yd+8e
5L,g` 6L)g` .Lh+g` :LGD
.=L[Q9+8e
5Lijg`++@`+jg`6
G!
*BRRCI?,=M+=-MN=N
6L*+=V+866Y68A@6
.LkJK+A@N+86:l68]mH6
:L*+<=>?@UBC:DAE<2+?8=<H`
.SLW(.-'6+26d?8A@:APJJKnQWJJKn\Jb
46+JJK$&!.)oRN>d+8e
5L
#
,&
%
#,&
(
6L
#
,&
%
%,&
(
.L
#
,&
%
,&
(
:L
#
,&
%
#,&
(
.K,L,J6D<;i9+8
5L! 6L!% .L!# :L4
.KKL.!6+292d:`>S+APU?p:.:AP%%46+H&
#
:
)^:'.6d?@JJK/&?p:.:AP+AP6+8e
5L!.6 6L'.46 .L0.46 :L4.%6
.K+L[Q89:;+8EOF
5LGH6+76lVJ\p52:5
6L6+7+?8Jb+86Y:lC6D?8+7+W<=>7;
.LG2VJ\:CH7;.6+76p+:U29H
VJ\
:L6+76l:JZ?@A@BC:DAE
.K-L'#6+H+::]#6+JJK/&6+q+B!
,<=>U=
88:APJJKd< !(iAPYO:APN7JJKd+8e
5L!.06 6L(.06 .L'.6 :L%.0-6
.KML<Q9
!GY=<2<:<=>682
#$&
(
?8JJK<278JJK68?8
()<2+6+NA@
%X:CAE.62+6?8:62+6+8rYH6b
,<Q:_+8
5L! 6L% .L( :L#
.KNLHC69e
!/?8JJK12+
(
"
#
#
,?8JJK,&
%
"
(s?8JJK12+
(
"
%kJK*$&
(
?8JJK12+
(
"
-kJK$,&
%
?8JJK12$&
(
#
"
',?8JJK+
,^<<=>:AP?@+8
5L# 6L- .L% :L(
.KPLW66tP</&
(
?8&
(
+APJAJJK+,<=>
U=88.:AP!!.#+HH&
#
:hK6+8e
5L% 6L- .L' :L!
G#
*BRRCI?,=M+=-MN=N
.KQL)Da9>6DJJKd:j+aNJM?8:AP]=
9e
cd:<=>?@=(JJKe$,&
%
.$
#
&
(
?8*$&
(
cdN<=>?@=(JJKe$&.5$&
(
#
.$&
(
oRJJKd+8JJK89:;eF
5L5+
#
6L,&
%
.L)$&
(
#
:L12+
#
.K=LGW'.-66.:`>.67BdS+APJAJJK+,<=
>U=88.:AP!#.##-66,:I<;Y7d+8e
5L# 6L% .L( :L!
.KSLY89:;Wa+8:AE
5Lh+g` 6L,g` .L1g` :LGD
.+,LY9e
#
$
#
&&d.
(
&&
(
$
(
n.
#
-
$
#
3.
#
$
#
&&
#
-
GkMI6Y:JZ:AP?@JJK$&?8JJK++8
5Ld.n.3.G 6Ld.n.G .Ld.n.3 :Ln.3.G
.+KLG8HC69e
!JJK$s?8JJK*$&
(
#JJK$
#
,&
%
?8JJK5+
#
(,ZH$
(
@JA?8JJK*++
(
%JJK$
#
&
(
?8JJK+
#
-JJK$&@JA?8JJK+
(
,<=>U=88.HC6:APF
5L- 6L# .L% :L(
.++LX:CAE.JMI66+7W:APJJK$&+M+8e
5L.3 6L*+.3. .L*+.3 :L*+.
.+-LU+?@+2+6^
#
,&
%
:^+86U_.:AP292N>
Y7+8e
5L
#
&&
#
-
6L
(
&&
#
.L
#
-
&&
#
-
:L
#
-
&&
(
.+ML!'.469OJZ?@JJK
#
,&
%
+MJA:APo+H
#
:hKo
+8e
5L!(.%% 6L!.4 .L%.%4 :L'.#
.+NL/]=HC6P<Yr`*.5..k.uA9e
*T !G "UV
* kJK*$&
(
6NAE$
(
: /*O9
5 &
#
6NAE6.: /
#
&:v7
&
#
BC:DAE kJKU+6
k $A@5
#
)Y68JJK5
#
u wmH6 U
G(
*BRRCI?,=M+=-MN=N
Y*.5..k.u+\+AP+8
5Lu+.U2.62+U2.<2+.2+6
6L)2+x6.2+.U62.+g`.62+6
.L)2+.+g`.U62.xg`.62+6
:L)2+.62+x6.U62.62+6.+g`
.+PLP<Yr`dG[G+8
(
!
&
%
$
#
d<=>?@$&?p:.:9=
<T6I6YH:+86U]mH6T6lQH+8#.#%+H:?86DJJK>
6666DUr`hK6+8e
5L!(.%6 6L!(.46 .L'.6 :L'.06
.+QL JMY9eUU2.:2x6.+2g+.2+U2.U2g.
+g`.2+6.+X:CAE.9YJMQJZ?@&
#
+8
5L( 6L# .L% :L-
.+=LQW?p#%.%6tP<)&?8*+
#
&
(
\?p:6+JJK
#
,&
%
!)N
7JJK9<=>:AP666hK6+8
5L0(. 6L4.% .L'.4 :L0!.'
.+SLtP<dI6)
#
&
(
.)&
(
?8)+?@)+86+76.#.#06tP<
d.9<=>U=88YW+7!4.%6YOy:26#.#06tP<d
JZ?@-6+JJK+!)z(.('+HH:?8:APJJKn
nJZ?@JJK*$&
(
JAz:AP%.'#6/6+7)+8e
5L$ 6Li .L9 :L/
. -,L t P< d I6 # +
(
&
#
-
& b 9 6+ ?8 # U
#
-
&& ?8
&&{
#
|
%
&&88!.4'6d\Jb?p:!.4+HNH:.#}&
#
?84}$
#
2QH:APtP<nI6H?8`k~n]A@?NJA.?89
<=>U=88Y+APJJK=6666\Y?@K
5L#.- 6L%.#- .L#.#- :L(.-
.-KL%'.46tP<&?812
(
&
%
•+C6+!!JJK
#
,&
%
+M.?p
:.:APJJK*66)?8*.9<=>_:APJJK5
G6JJK/&JA?85:APk$kNH:+APN:l.
:AP%-.6YOuhKWX6+8e
5L'.' 6L!!. .L!(.# :L4.4
.-+L!-.0%6tP<I6+?8U+6JZ?p:?@#6+JJK
$&!).:APJJKd%-6+JJK+.4)?8JJKd.N7JJK
9<=>:AP66YOhK6+8e
5L(#.-6 6L((.%46 .L#.'%6 :L((.0!6
.--LtP<)>Yr`67BI6
(
$&
%
?8+<2<d6+?8n
#6+)S('6+$&!).N7JJK9<=>:AP`3>6D
YJY+8tP<OGI6%688GS(.#%+H&
#
:.9=<T6
I6$
#
&
(
.$
#
?8!.06tP<>&
#
?8
#
&5<2<d.nb9
.<;88_:AP 6U•I6?+?8+[\V6?
+AP<2<<;v`)+8e
5L(%.-4} 6L-(.'-} .L-.#} :L'!.('}
G%
*BRRCI?,=M+=-MN=N
.-ML9`:I<=>9e
[Q89:;:_eF
5LYd
!
.d
(
?8d
%
:67N<;
6L$C:D9Nd
#
`UU2
.LkJKd
%
Q+86]mH6Q68I
:L$C:D=d
(
`d
!
.-NL66tP<*I6?812
(
&
%
GJZ?@JJK$&
(
+MJA:AP
'.#+H$&:.9=<T6JY66tP<*JZ?@JJK+JA
JbJA#}:APJJKn?8W 6YONJJKnJZ
?@JJK*$&
(
JA:AP69=<T6JY +8$&
5L(!%.% 6L('( .L#-.-# :L('
.-PL<Q9
G€<+8P<69O>p#c-}+AP
5DN6D?@D9OsssUJb:Q8:AES<=>CN6
kb$
#
&
(
:Q+866YH>76E?8H>?•A@
JkbD+Am:QU+H;`?MCK?‚
2/+86HC66+7:IJZ?@JJK$&
(
.AE_C6SN
T6JJK6
,<Q:_+8
5L# 6L( .L% :L-
.-QLC<;JJK*$&
(
?@:Cj`6DE.:APJJKd>#Y
bI:D6+.:IEY+APJJK=60.#469?@:\<
#.46D12?8JJKd.:Y::AP$&+89=<T6JY.JJK
n?8YO3<=>U=88/+AP678JJKn+8
5L!!.%4 6L!-.4 .L!.#% :L!(.'%
.-=L.(6+tP<dI6#292:`>JZ?p:?@#6+JJK$&#)
:.:APP<Yr`67Bn<=>7?8(.'6tP<6r
`88nI9=<T6Y<Z?8z>JJKA@?NJA.Y
+APzV#%.46/+APd+8
5L(.46 6L((.'6 .L(#.#6 :L(-.6
.-SLtP<d>P<Yr`I6Yn
#
&
#
$?8Y3
%
!#
&
#
$
#
0.%#6d?@JJK$&JA.:APtP<GI66<•9?@2S
0.!-$0.%#6dJZ?@JJK++MJA.:APJJK>66
6P<Yr`hK6+8
5L!.(!6 6L!!.6 .L!%.-(6 :L.(!6
G-
*BRRCI?,=M+=-MN=N