Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 29

363 182 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(363 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 29
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Dung dịch muối không phản ứng với Fe là:
A. AgNO
3
. B. CuSO
4
. C. MgCl
2
. D. FeCl
3
.
Câu 2. Amin X có công thức phân tử C
5
H
13
N. Số amin nào bậc III của X là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3. Este CH
2
=C(CH
3
)-COO-CH
2
-CH
3
có tên gọi là
A. vinyl propionat B. metyl acrylat C. etyl fomat D. etyl metacrylat
Câu 4. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau:
A. CH
2
(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CH
2
NH
2
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 5. Cho các nhận định sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilinphenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được capron.
(d) Cao su lưua, amilopectin của tinh bộtnhững polime cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun
nóng.
Số nhận định đúng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Etyl axetat không tác dụng với
A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng). B. H
2
(xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)
2
(đun nóng). D. O
2
,
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Khí SO
2
gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(2) Khí CO
2
gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl
3
và CF
2
Cl
2
) phá hủy tầng ozon.
(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.
Những phát biểu đúng là
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 8. Giả sử 1 tấn mía ép ra được 900 kg nước mía nồng độ saccarozơ 14%. Hiệu suất của quá
trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:
A. 113,4 kg B. 140,0 kg C. 126,0 kg D. 213,4 kg
Câu 9. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
Các chất X và Z lần lượt là
A. AlCl
3
và Al(OH)
3
. B. AlCl
3
và BaCO
3
. C. CrCl
3
và BaCO
3
. D. FeCl
3
và Fe(OH)
3
.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
, CH
2
O và C
3
H
6
O
3
cần dùng V lít khí
oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 4,5 g và 3,36 lít B. 2,1 g và 3,36 lít C. 2,1 g và 4,48 lít D. 4,5 g và 4,48 lít
Câu 11. Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
trong i trường khí trơ. Sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn, thu
được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO
2
, O
2
. B. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
. C. Fe
3
O
4
, NO
2
, O
2
. D. Fe, NO
2
, O
2
.
Câu 12. Hấp thụ hết 4,48 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K
2
CO
3
thu được 200ml
dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt
khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)
2
dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15 B. 0,2 C. 0,06 D. 0,1
Câu 13. Lần lượt cho một mẫu Ba các dung dịch K
2
SO
4
, NaHCO
3
, HNO
3
NH
4
Cl. Số trường hợp
xuất hiện kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14. Hỗn hợp M gồm một anken hai amin no, đơn chức, mạch hở X Y đồng đẳng kế tiếp
nhau Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O
2
, thu được H
2
O, N
2
0,12 mol CO
2
. Công thức phân tử của Y là
A. C
3
H
9
N. B. C
2
H
7
N. C. C
4
H
11
N. D. CH
5
N.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hX. Sục toàn b sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối ợng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 16. Hỗn hợp X gồm CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOCH
3
C
2
H
5
OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X thu được 0,6 mol CO
2
và 0,7 mol H
2
O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C
2
H
5
OH bằng
A. 34,33% B. 51,11% C. 50,00% D. 20,72%
Câu 17. Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 14,59 gam chất tan. Cho
dung dịch X vào dung dịch AgNO
3
dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 38,65 gam B. 28,8 gam C. 40,76 gam D. 39,20 gam
Câu 18. phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH
3
COOC
2
H
5
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ.
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,1. B. 3,7. C. 4,2. D. 6,4.
Câu 19. Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Zn. B. Pb. C. Cr. D. Sn.
Câu 20. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
A. 225 gam. B. 180 gam. C. 112,5 gam. D. 120 gam.
Câu 21. Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy ) thu được 2,688t
H
2
(đktc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO
4
thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng
của Al trong X là:
A. 22,47% B. 33,71% C. 28,09% D. 16,85%
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đun nóng NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit
(2) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
(3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(5) Nhỏ dung dịch I
2
vào dung dịch hồ tình bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện màu xanh
tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam. D. 18,3 gam.
Câu 24. Cho từ từ đến dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO
3
)
3
, HCl và HNO
3
. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau, giá trị của a là
A. 1,5 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,25
Câu 25. Ba chất hữu đơn chức, mạch hở X, Y, Z cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
các tính
chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không khnăng tác dụng với kim
loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H
2
SO
4
loãng thì trong số các sản phẩm thu được, một
chất khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt
A. CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH, HCOOC
2
H
5
.
B. HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COOH.
C. HCOOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
.
D. C
2
H
5
COOH, HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(1) Các tiểu phân Ar, K
+
, Cl
đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
(3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng.
(5) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
(6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thì thu được dung dịch A và 1 kim loại.
Kim loại thu được sau phản ứng là:
A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg
Câu 28. Cho các chất: HCOO-CH
3
, CH
3
-COOH, CH
3
-COOCH=CH
2
, CH
3
-CH
2
-CHO (COOCH
3
)
2
. Số
chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO
2
12,15
gam H
2
O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam
Câu 30. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
NaCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)
hỗn hợp khí anot tỉ khối so với H
2
bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây
thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát rađiện cực này gấp 10 lần số
mol khí thoát ra điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong
nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là
A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.
Câu 31. Tiếnnh các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO
2
vào dung dịch BaCl
2
.
(b) Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
.
(c) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
(d) Cho hỗn hợp Na
2
O và Al
2
O
3
(tỉ lệ mol o nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch Cr
2
(SO
4
)
3
.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol o dung dịch HCl dư.
Sau khic phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Cho các chuyển hóa sau:
Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO
3
Z + Natri gluconat + H
2
O;
Z + H
2
O X + E
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và fructozơ.
Câu 33. Hỗn hợp A gồm Fe(NO
3
)
3
, Al, Cu MgCO
3
. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H
2
SO
4
thu
được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N
2
O, N
2
, H
2
CO
2
(trong đó có 0,02 mol H
2
) có tỉ khối so với H
2
và 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl
2
thu được 123,49
gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị
của V là:
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 5,6 lít
Câu 34. Hỗn hợp A gồm 3 este mạch hở, không phân nhánh được tạo bởi axit propionic, axit oxalic
hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam A cần dùng 33,6 lít O
2
(đktc), thu được 16,2 gam H
2
O.
Nếu cho 25,4 gam A vào dung dịch Br
2
dư thì số mol Br
2
tham gia phản ứng là:
A. 0,2 mol B. 0,25 mol C. 0,35 mol D. 0,4 mol
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol dung
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat C
17
H
y
COONa). Đốt cháy hoàn
toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O
2
, thu được H
2
O và 1,1 mol CO
2
. Gtrị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 36. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng:
1. Si tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl
2. Người ta sản xuất nhôm từ quặng Boxit (Al
2
O
3
.2H
2
O) nhưng phải thêm criolit vào để giảm nhiệt
độ nóng chảy của Al
2
O
3
, tạo hỗn hợp nóng chảy khả năng dẫn điện tốt hơn tỉ khối nhỏ hơn,
nổi lên ngăn không cho nhôm tạo thành bị oxi hóa trong không khí.
3. Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. 2 kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện
phân.
4. Trong các chất: Al(OH)
3
, Al, KHCO
3
, KCl, ZnSO
4
có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính.
5. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 2,7 gam Al 3,2 gam Fe
2
O
3
sau phản ứng thu
được 5,9 gam chất rắn.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37. Cho X, Y hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều chứa hai liên kết Z
ancol hai chức cùng số nguyên tử cacbon với X; T este tạo bởi X, Y Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z T cần vừa đủ 28,56 lít O
2
(đktc), thu được 45,1 gam CO
2
19,8 gam
H
2
O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br
2
trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết
với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam. B. 12,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam.
Câu 38. Đun nóng a gam một hợp chất hữu X (chứa C, H, O) mạch không phân nhánh với dung dịch
chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hòa KOH
trong dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách
cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z.
Giá trị của a là
A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 29 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Dung dịch muối không phản ứng với Fe là: A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 2. Amin X có công thức phân tử C5H13N. Số amin nào bậc III của X là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3. Este CH2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là A. vinyl propionat B. metyl acrylat C. etyl fomat D. etyl metacrylat
Câu 4. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau: A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D. CH3COOCH3.
Câu 5. Cho các nhận định sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hóa, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2,
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.
Những phát biểu đúng là Trang 1

A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 8. Giả sử 1 tấn mía ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá
trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: A. 113,4 kg B. 140,0 kg C. 126,0 kg D. 213,4 kg
Câu 9. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
Các chất X và Z lần lượt là A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H4O2, C3H4O2, CH2O và C3H6O3 cần dùng V lít khí
oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m và V lần lượt là A. 4,5 g và 3,36 lít B. 2,1 g và 3,36 lít C. 2,1 g và 4,48 lít D. 4,5 g và 4,48 lít
Câu 11. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 12. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml
dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt
khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,15 B. 0,2 C. 0,06 D. 0,1
Câu 13. Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau
Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và
0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH5N.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 16. Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng A. 34,33% B. 51,11% C. 50,00% D. 20,72%
Câu 17. Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho
dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 38,65 gam B. 28,8 gam C. 40,76 gam D. 39,20 gam
Câu 18. Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,1. B. 3,7. C. 4,2. D. 6,4.
Câu 19. Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là Trang 2

A. Zn. B. Pb. C. Cr. D. Sn.
Câu 20. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là A. 225 gam. B. 180 gam. C. 112,5 gam. D. 120 gam.
Câu 21. Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít
H2 (đktc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là: A. 22,47% B. 33,71% C. 28,09% D. 16,85%
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit
(2) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
(3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(5) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tình bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là? A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam. D. 18,3 gam.
Câu 24. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO3)3, HCl và HNO3. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau, giá trị của a là A. 1,5 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,25
Câu 25. Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3H6O2 và có các tính
chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim
loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một
chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 26. Cho các phát biểu sau: Trang 3


(1) Các tiểu phân Ar, K+, Cl− đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
(3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng.
(5) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
(6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại.
Kim loại thu được sau phản ứng là: A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg
Câu 28. Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số
chất trong dãy thuộc loại este là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15
gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m? A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam
Câu 30. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi
Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)
và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây
thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số
mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong
nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Cho các chuyển hóa sau: Axit gluconic + HBr Axit gluconic + NaHCO3 Z + Natri gluconat + H2O; Z + H2O X + E Trang 4


Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và fructozơ.
Câu 33. Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu
được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2
(trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 và 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49
gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 5,6 lít
Câu 34. Hỗn hợp A gồm 3 este mạch hở, không phân nhánh được tạo bởi axit propionic, axit oxalic và
hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam A cần dùng 33,6 lít O2 (đktc), thu được 16,2 gam H2O.
Nếu cho 25,4 gam A vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng là: A. 0,2 mol B. 0,25 mol C. 0,35 mol D. 0,4 mol
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn
toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 36. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng:
1. Si tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl
2. Người ta sản xuất nhôm từ quặng Boxit (Al2O3.2H2O) nhưng phải thêm criolit vào để giảm nhiệt
độ nóng chảy của Al2O3, tạo hỗn hợp nóng chảy có khả năng dẫn điện tốt hơn và có tỉ khối nhỏ hơn,
nổi lên ngăn không cho nhôm tạo thành bị oxi hóa trong không khí.
3. Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có 2 kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.
4. Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính.
5. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,2 gam Fe2O3 sau phản ứng thu được 5,9 gam chất rắn. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết
với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 11,0 gam. B. 12,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam.
Câu 38. Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) mạch không phân nhánh với dung dịch
chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hòa KOH dư
trong dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách
cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của a là A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo