(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 30 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là sai
A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → NaCr2O7 + Na2SO4 + H2O
Câu 2. Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH B. Br2 C. HCl. D. HCOOH
Câu 3. Cho sơ đồ sau: .
Biết A, B, C, D là hợp chất chứa nitơ; A, B, C, X là chất khí. Vậy A, B, C, D lần lượt là những chất nào trong sơ đồ trên: A. N2, NO, NO2, HNO3. B. NO, NO2, N2O5, HNO3. C. NH3, NO, NO2, HNO3. D. NH3, N2, N2O5, HNO3.
Câu 4. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion và .
B. Làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cữu bằng cách đun nóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng là do tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ
dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây A. N2O, NH3, H2, H2S B. N2, CO2, SO2, NH3 C. NO2, Cl2, CO2, SO2 Trang 1
D. NO, CO2, H2, Cl2
Câu 7. Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Mặt
khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là: A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam
Câu 8. Cho 2a gam bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 9. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 10. Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và
dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO
Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886
Câu 12. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây? A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2
Câu 13. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam
Câu 14. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit
Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanine và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam
Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được
CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế
tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50
Câu 16. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào
X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?
A. dung dịch X có màu da cam.
B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng. Trang 2
D. dung dịch Y oxi được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+
Câu 17. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam
Câu 18. Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol
khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NaNO3.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam
Câu 21. Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là A. 0,16 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,17
Câu 22. Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và
dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là A. 1,62 B. 2,16 C. 2,43 D. 3,24
Câu 23. Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử)
đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn
hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O2, thu được 55 gam
CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 16,1 B. 18,2 C. 20,3 D. 18,5
Câu 24. Số đipeptit tối đa có thể tạo từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều
kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là Trang 3
A. 3,36 B. 2,24 C. 6,72 D. 4,48
Câu 26. Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để
phân biệt được cả 4 dung dịch là
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Br2. C. Cu(OH)2. D. Na kim loại.
Câu 27. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn chứa nitơ.
D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 28. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3 (c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 30. Este no đơn chức được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là: A. B. C. D.
Câu 31.Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là: A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch và chất lỏng đựng trong các bình mất nhãn riêng biệt
gồm NH4HCO3, Ba(HCO3)2, C6H5ONa (natri phenolat), C6H6 (benzen), C6H5NH2 (anilin) và KAlO2 hoặc
K[Al(OH)4]. Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết trực tiếp các dung dịch và chất lỏng trên? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch BaCl2. D. Quỳ tím.
Câu 33. Lên men m gam tinh bột thành 200 ml ancol etylic (D = 0,8g/ml) với hiệu suất 81% hấp thụ toàn
bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 600 ml dung dịch NaOH 1M. Độ của ancol là: A. 46 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 34. Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đietylamin, trietylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.
(3) Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.
(4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ. Trang 4
(5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất.
(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thường.
(7) Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa.
(8) Khi pha loãng H2SO4 đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit.
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 35. Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9
Câu 36. Cho 35,875 gam muối MSO4.nH2O vào 200 ml dung dịch NaCl 1M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong
thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,2 mol khí. Nếu thời gian
điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 18,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 12,8 gam B. 8,125 gam C. 3,25 gam D. 5,6 gam
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của m là: A. 31,36 gam B. 32,64 gam C. 40,80 gam D. 39,52 gam
Câu 38. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và
lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2, thu được 32,22 gam
H2O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z là: A. 14,42% B. 16,05% C. 13,04% D. 26,76%
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào dung dịch
H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm
0,04 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 109,99 gam kết tủa.
Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 104,806 gam chất rắn. Khối lượng
của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 3,1 B. 7,31 C. 4,55 D. 4,2
Câu 40. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no đơ chức có hai liên kết π trong phân tử, Y là
hai axit no đơn chức, Z là hai ancol no đơn chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 30
461
231 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(461 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 30
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là sai
A. Cr(OH)
3
+ NaOH → NaCrO
2
+ 2H
2
O
B. 3Zn + 2CrCl
3
→ 3ZnCl
2
+ 2Cr
C. 2Cr + 3Cl
2
→ 2CrCl
3
D. 2Na
2
CrO
4
+ H
2
SO
4
→ NaCr
2
O
7
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Câu 2. Dung dịch anilin (C
6
H
5
NH
2
) không phản ứng được với chất nào sau đây
A. NaOH B. Br
2
C. HCl. D. HCOOH
Câu 3. Cho sơ đồ sau: .
Biết A, B, C, D là hợp chất chứa nitơ; A, B, C, X là chất khí. Vậy A, B, C, D lần lượt là những chất nào
trong sơ đồ trên:
A. N
2
, NO, NO
2
, HNO
3
. B. NO, NO
2
, N
2
O
5
, HNO
3
.
C. NH
3
, NO, NO
2
, HNO
3
. D. NH
3
, N
2
, N
2
O
5
, HNO
3
.
Câu 4. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảy AlCl
3
. B. Điện phân dung dịch AlCl
3
.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl
3
. D. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion và .
B. Làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cữu bằng cách đun nóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng là do tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ
dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây
A. N
2
O, NH
3
, H
2
, H
2
S
B. N
2
, CO
2
, SO
2
, NH
3
C. NO
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. NO, CO
2
, H
2
, Cl
2
Câu 7. Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO
2
(đktc). Mặt
khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là:
A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam
Câu 8. Cho 2a gam bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO
3
, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch gồm các chất.
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
.
Câu 9. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al(OH)
3
phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 10. Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO
3
dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và
dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là
A. NO
2
B. N
2
O C. N
2
D. NO
Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860 B. 862 C. 884 D. 886
Câu 12. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. HCl D. Br
2
Câu 13. Hỗn hợp X gồm FeCl
2
và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là
A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam
Câu 14. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C
4
H
8
O
3
N
2
), peptit Y (C
7
H
x
O
y
N
z
) và peptit
Z (C
11
H
n
O
m
N
t
). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanine và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O
2
, thu được CO
2
, H
2
O, N
2
và 23,32 gam
Na
2
CO
3
. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được
CO
2
và H
2
O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế
tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M
A
< M
B
). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50
Câu 16. Cho CrO
3
vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H
2
SO
4
dư vào
X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?
A. dung dịch X có màu da cam.
B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. dung dịch Y oxi được Fe
2+
trong dung dịch thành Fe
3+
Câu 17. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là.
A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam
Câu 18. Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr
2
O
3
trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol
khí H
2
và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân NaNO
3
.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.
(c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO
3
.
(d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO
3
)
3
.
(g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
trong điều kiện không có không khí.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO
3
)
2
bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị m là
A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam
Câu 21. Hấp thụ hết 0,1 mol CO
2
vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na
2
CO
3
, thu được
dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO
2
thì thấy hết x
mol HCl. Giá trị x là
A. 0,16 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,17
Câu 22. Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr
2
O
3
một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H
2
và
dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có
không khí). Giá trị m là
A. 1,62 B. 2,16 C. 2,43 D. 3,24
Câu 23. Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử)
đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn
hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O
2
, thu được 55 gam
CO
2
. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 16,1 B. 18,2 C. 20,3 D. 18,5
Câu 24. Số đipeptit tối đa có thể tạo từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thu được V lít khí H
2
(ở điều
kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 3,36 B. 2,24 C. 6,72 D. 4,48
Câu 26. Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để
phân biệt được cả 4 dung dịch là
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Nước Br
2
.
C. Cu(OH)
2
. D. Na kim loại.
Câu 27. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 28. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(b) 1s
2
2s
2
2p
3
(c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
(d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 30. Este no đơn chức được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có
công thức phân tử là:
A. B. C. D.
Câu 31.Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là:
A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch và chất lỏng đựng trong các bình mất nhãn riêng biệt
gồm NH
4
HCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, C
6
H
5
ONa (natri phenolat), C
6
H
6
(benzen), C
6
H
5
NH
2
(anilin) và KAlO
2
hoặc
K[Al(OH)
4
]. Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết trực tiếp các dung dịch và chất lỏng trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H
2
SO
4
. C. Dung dịch BaCl
2
. D. Quỳ tím.
Câu 33. Lên men m gam tinh bột thành 200 ml ancol etylic (D = 0,8g/ml) với hiệu suất 81% hấp thụ toàn
bộ khí CO
2
sinh ra vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)
2
, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 600 ml dung dịch NaOH 1M. Độ của ancol là:
A. 46 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 34. Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đietylamin, trietylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong
nước.
(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.
(3) Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.
(4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất.
(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl
2
ở điều kiện thường.
(7) Cho dung dịch AgNO
3
vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa.
(8) Khi pha loãng H
2
SO
4
đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit.
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 35. Chất X có công thức phân tử C
2
H
7
O
3
N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9
Câu 36. Cho 35,875 gam muối MSO
4
.nH
2
O vào 200 ml dung dịch NaCl 1M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong
thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,2 mol khí. Nếu thời gian
điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 18,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 12,8 gam B. 8,125 gam C. 3,25 gam D. 5,6 gam
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al
2
O
3
trong nước dư, thu được a mol H
2
và
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H
2
SO
4
1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m là:
A. 31,36 gam B. 32,64 gam C. 40,80 gam D. 39,52 gam
Câu 38. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và
lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O
2
, thu được 32,22 gam
H
2
O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO
2
và N
2
. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn
trong Z là:
A. 14,42% B. 16,05% C. 13,04% D. 26,76%
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Mg, MgO và CuO vào dung dịch
H
2
SO
4
và NaNO
3
, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm
0,04 mol N
2
O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 109,99 gam kết tủa.
Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 104,806 gam chất rắn. Khối lượng
của FeSO
4
trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 3,1 B. 7,31 C. 4,55 D. 4,2
Câu 40. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no đơ chức có hai liên kết π trong phân tử, Y là
hai axit no đơn chức, Z là hai ancol no đơn chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85