Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 31

490 245 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    544 272 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(490 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 31
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho các chất: CaC
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, CaCO
3
, CO, C
6
H
6
, C
2
H
5
OH. Số chất thuộc loại hợp chất
hữu
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Anđehit axetic phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. AgNO
3
/NH
3
, . B. NaOH. C. NaHCO
3
. D. Na.
Câu 3. Để bó bột khi gãy xương người ta dùng chất nào dưới đây?
A. Canxi cacbonat. B. Thạch cao khan. C. Thạch cao nung. D. Thạch cao sống.
Câu 4. Cho các chất: etan, axetilen, phenol, anđehit axetic, axit axetic, vinyl axetat. Số chất tác dụng
được với nước brom là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 5. Tristearin là tên gọi của chất béo nàoới đây?
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 6. Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. Mg(OH)
2
. C. NaCl. D. KOH
Câu 7. Cho m gam anilin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br
2
1,5M, thu được x gam kết tủa. Giá trị
của x là
A. 33,3 B. 33,0 C. 99,9 D. 99,0
Câu 8. Ure là loại phân bón có chứa thành phần chính là
A. NH
4
NO
3
B. (NH
2
)
2
CO. C. NH
4
Cl. D.(NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 9. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
. B. 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
.
C. BaSO
3
→ BaO + SO
2
. D. NH
4
Cl → NH
3
+ HCl.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Cho khí NH
3
tác dụng với bột CuO nung nóng.
- Thí nghiệm 3: Đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
.
- Thí nghiệm 4: Thổi luồng khí CO nóng, dư đi qua Fe
2
O
3
.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11. Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch muốio dưới đây?
A. NaNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Mg(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
.
Câu 12. Điện phân 200ml dung dịch CuSO
4
1M đến khi dung dịch không còn màu xanh thì dừng lại, thu
được dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể, khối lượng dung dịch Y giảm so với dung dịch
ban đầu là
A. 3,2 gam. B. 19,2 gam. C. 12,8 gam. D. 16,0 gam.
Câu 13. Quặng xiđerit chứa thành phần chính là
A. FeCO
3
. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeS
2
.
Câu 14. Chất nào dưới đây mà crom có số oxi hóa +6?
A. Cr(OH)
3
. B. K
2
CrO
4
. C. CrO D. Cr
2
O
3
.
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triolein cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 137,7 B. 136,8 C. 144,0 D. 144,9
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch saccarozơ giống với dung dịch glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra đungịch
phức đồng màu xanh lam.
B. Saccarozơ tinh bột khi bị thủy phân tạo ra glucozơ phản ứng tráng gương nên saccarozơ cũng
như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
C. Hồ tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I
2
.
D. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân.
Câu 17. Kim loại nào dưới đây không tác dụng với nước ở bất cứ nhiệt độ nào?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Be.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong dung dịch NaOH dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của
V là
A. 11,20 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96
Câu 19. Metylamin không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H
2
SO
4
B. HNO
3
C. NaOH D. HCl
Câu 20. Hiện tượng mưa axit được gây ra bởi khí
A. Cl
2
. B. CO
2
C. SO
2
và NO
2
D. NH
3
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau: R → RCl
2
→ R(OH)
2
→ R(OH)
3
→ Na[R(OH)
4
].
R là kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Al, Cr.
Câu 22. Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi: X
(khí)
2Y
(khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt đến trạng thái cân bằng thì thấy: Tại thời điểm trong
bình có 0,730 mol X; Tại thời điểm ở trong bình có 0,623 mol X.
Có các phát biểu sau về cân bằng trên:
(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(4) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23. X tripeptit, T tetrapeptit Z hợp chất công thức phân tử C
4
H
9
NO
4
(đều mạch hở).
Cho 0,20 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ).
Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó muối của alanin
muối của một axit hữu no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng 59,24 gam. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 16,45% B. 17,08% C. 32,16% D. 25,32%
Câu 24. X, Y Z 3 peptit đều mạch hở . Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều
thu được số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,80 gam hỗn hợp E chứa X, Y và
Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin
và valin. Biết . Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10% B. 12% C. 54% D. 95%
Câu 25. Điện phân dung dịch chứa AgNO
3
với điện cực trơ trong thời gian t giây, ờng đ dòng điện
2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,336 gam hỗn hợp kim loại; 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N
2
O tỉ khối đối với H
2
19,2 dung dịch Y chứa 3,040 gam muối. Cho toàn bhỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H
2
ktc). Gtrị của t là
A. 2316,000 B. 2219,400. C. 2267,750 D. 2895,100
Câu 26. Một hỗn hợp gồm Al
4
C
3
, CaC
2
Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào
nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được
hỗn hợp khí Y gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, H
2
CH
4
. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng
bình brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H
2
gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 7,5 B. 8,5 C. 2,5 D. 9,5
Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)
2
Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
Câu 28. X, Y hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo
bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O
2
(đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380ml dung dịch NaOH 0,5M.
Biết rằng điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)
2
. Phần trăm s mol của X
trong hỗn hợp E là
A. 75% B. 70% C. 50% D. 60%
Câu 29. Cho các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục.
(3) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước.
(4) Cho Br
2
vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(6) Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO
3
)
3
MgCO
3
(trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa
tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H
2
SO
4
a mol HNO
3
, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa khối lượng 56,28 gam 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí 2 gồm
CO
2
, N
2
, H
2
. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,06 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,04
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch h thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin
(Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thủy phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm chứa Ala-
Gly Gly-Val. Số công thức cấu tạo phợp của X
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 32. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến vào
dung dịch hỗn hợp Na
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
, ta có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số
mol Ba(OH)
2
như sau:
Giá trị của x là
A. 0,20. B. 0,28.
C. 0,25. D. 0,30.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33. Đốt cháy 17,60 gam hỗn hợp gồm Cu Fe trong khí O
2
, thu được 23,20 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
24,00gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 111,25 B. 143,50 C. 10,80 D. 100,45
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với các chất: Mg(NO
3
)
2
, HCl, Cu, KMnO
4
, KI, NaOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 35. Nhỏ t từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na
2
CO
3
0,2 mol NaHCO
3
,
thu được dung dịch Y 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch
Ba(OH)
2
vào dung dịch Y là
A. 54,65 gam. B. 19,70 gam. C. 46,60 gam. D. 89,60 gam.
Câu 36. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin glyxin tác dụng với 300 ml dung
dịch H
2
SO
4
nồng độ aM thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,0 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,0
Câu 37. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al
2
O
3
MgCO
3
trong dung dịch chứa 1,08mol
NaHSO
4
0,32mol HNO
3
. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa
khối lượng 149,16 gam 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí tỉ khối so với H
2
bằng 22. Cho
dung dịch NaOH đến vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 13,60 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất trong hỗn hợp X giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,0% B. 24,0% C. 27,0% D. 17,0%
Câu 38. Cho 1 mol chất X (C
7
H
6
O
3
, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch,
thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H
2
O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều no, mạch hở (trong đó X đơn chức, Y hai chức); Z là ancol mạch
hở; T là este hai chức được tạo bởi Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 14,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T thu
được 0,38 mol CO
2
và 0,35 mol H
2
O. Mặt khác đun nóng 14,86 gam E cần dùng 260 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chứa 2 muối A và B (M
A
< M
B
) có tỉ lệ mol tương
ứng x : y; phần hơi chứa ancol Z. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,6gam;
đồng thời thoát ra 1,344 lít H
2
(đktc). Tỉ lệ x : y có giá trị là
A. 3,5 B. 2,0 C. 2,5 D. 3,2
Câu 40. Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH
4
)
2
CO
3
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, FeCO
3
đến khối lượng
không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm
A. FeO, MgO, K
2
CO
3
. B. Fe
2
O
3
, MgO, K
2
O.
C. Fe
2
O
3
, MgO, K
2
CO
3
. D. FeO, MgCO
3
, K
2
CO
3
.
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 31 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho các chất: CaC2, CH4, C2H4, C2H2, CaCO3, CO, C6H6, C2H5OH. Số chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Anđehit axetic phản ứng được với chất nào dưới đây? A. AgNO3/NH3, . B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na.
Câu 3. Để bó bột khi gãy xương người ta dùng chất nào dưới đây? A. Canxi cacbonat. B. Thạch cao khan. C. Thạch cao nung. D. Thạch cao sống.
Câu 4. Cho các chất: etan, axetilen, phenol, anđehit axetic, axit axetic, vinyl axetat. Số chất tác dụng
được với nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 5. Tristearin là tên gọi của chất béo nào dưới đây? A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 6. Chất nào dưới đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. Mg(OH)2. C. NaCl. D. KOH
Câu 7. Cho m gam anilin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1,5M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 33,3 B. 33,0 C. 99,9 D. 99,0
Câu 8. Ure là loại phân bón có chứa thành phần chính là A. NH4NO3 B. (NH2)2CO. C. NH4Cl. D.(NH4)2CO3.
Câu 9. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: Trang 1


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. C. BaSO3 → BaO + SO2. D. NH4Cl → NH3 + HCl.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Cho khí NH3 tác dụng với bột CuO nung nóng.
- Thí nghiệm 3: Đun nóng dung dịch NH4NO2.
- Thí nghiệm 4: Thổi luồng khí CO nóng, dư đi qua Fe2O3.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11. Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch muối nào dưới đây? A. NaNO3. B. Fe(NO3)2. C. Mg(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 12. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 1M đến khi dung dịch không còn màu xanh thì dừng lại, thu
được dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể, khối lượng dung dịch Y giảm so với dung dịch ban đầu là A. 3,2 gam. B. 19,2 gam. C. 12,8 gam. D. 16,0 gam.
Câu 13. Quặng xiđerit chứa thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 14. Chất nào dưới đây mà crom có số oxi hóa +6? A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. CrO D. Cr2O3.
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triolein cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là A. 137,7 B. 136,8 C. 144,0 D. 144,9
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch saccarozơ giống với dung dịch glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra đungịch phức đồng màu xanh lam.
B. Saccarozơ và tinh bột khi bị thủy phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên saccarozơ cũng
như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
C. Hồ tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.
D. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân.
Câu 17. Kim loại nào dưới đây không tác dụng với nước ở bất cứ nhiệt độ nào? A. K. B. Ca. C. Na. D. Be.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong dung dịch NaOH dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 11,20 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96
Câu 19. Metylamin không tác dụng với chất nào dưới đây? A. H2SO4 B. HNO3 C. NaOH D. HCl
Câu 20. Hiện tượng mưa axit được gây ra bởi khí A. Cl2. B. CO2 C. SO2 và NO2 D. NH3 Trang 2


Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4].
R là kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Al, Cr.
Câu 22. Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi: X(khí) 2Y(khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt đến trạng thái cân bằng thì thấy: Tại thời điểm trong
bình có 0,730 mol X; Tại thời điểm ở trong bình có 0,623 mol X.
Có các phát biểu sau về cân bằng trên:
(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(4) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23. X là tripeptit, T là tetrapeptit và Z là hợp chất có công thức phân tử là C4H9NO4 (đều mạch hở).
Cho 0,20 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ).
Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của alanin
và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 16,45% B. 17,08% C. 32,16% D. 25,32%
Câu 24. X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở
. Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,80 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z
với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết
. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10% B. 12% C. 54% D. 95%
Câu 25. Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t giây, cường độ dòng điện
2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,336 gam hỗn hợp kim loại; 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N 2O có tỉ khối đối với H2
là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,040 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là A. 2316,000 B. 2219,400. C. 2267,750 D. 2895,100
Câu 26. Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào
nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được
hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng
bình brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,5 B. 8,5 C. 2,5 D. 9,5
Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Trang 3

Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng. Câu 28. X, Y
là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo
bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2
(đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380ml dung dịch NaOH 0,5M.
Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có trong hỗn hợp E là A. 75% B. 70% C. 50% D. 60%
Câu 29. Cho các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục.
(3) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước.
(4) Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(6) Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa
tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí 2 gồm
CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,04
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin
(Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thủy phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa Ala-
Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 32. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào
dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3, ta có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau: Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,28. C. 0,25. D. 0,30. Trang 4


Câu 33. Đốt cháy 17,60 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe trong khí O2, thu được 23,20 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
24,00gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 111,25 B. 143,50 C. 10,80 D. 100,45
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với các chất: Mg(NO3)2, HCl, Cu, KMnO4, KI, NaOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3,
thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y là A. 54,65 gam. B. 19,70 gam. C. 46,60 gam. D. 89,60 gam.
Câu 36. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300 ml dung
dịch H2SO4 nồng độ aM thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của a là A. 1,0 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,0
Câu 37. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08mol
NaHSO4 và 0,32mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có
khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 13,60 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần
nhất
với giá trị nào sau đây? A. 20,0% B. 24,0% C. 27,0% D. 17,0%
Câu 38. Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch,
thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều no, mạch hở (trong đó X đơn chức, Y hai chức); Z là ancol mạch
hở; T là este hai chức được tạo bởi Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 14,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T thu
được 0,38 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác đun nóng 14,86 gam E cần dùng 260 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chứa 2 muối A và B (MA < MB) có tỉ lệ mol tương
ứng x : y; phần hơi chứa ancol Z. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,6gam;
đồng thời thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Tỉ lệ x : y có giá trị là A. 3,5 B. 2,0 C. 2,5 D. 3,2
Câu 40. Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH4)2CO3, KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối lượng
không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm A. FeO, MgO, K2CO3. B. Fe2O3, MgO, K2O. C. Fe2O3, MgO, K2CO3. D. FeO, MgCO3, K2CO3. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo