Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 32

302 151 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(302 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 09 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 32
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cặp dung dịch nào sau đây đều làm quìm hóa xanh?
A. Glyxin, lysin B. Anilin, lysin C. Alanin, axit glutamic D. Lysin, metylamin.
Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng. Tên gọi của este X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 3. Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic xúc tác H
2
SO
4
đặc, thu được este X. Giá trị M
x
bằng
A. 74 (u). B. 88 (u). C. 60 (u). D. 102 (u).
Câu 4. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO
3
đặc nguội?
A. Cr B. Fe C. Cu D. Al
Câu 5. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 6. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al Cu bằng dung dịch chứa X mol HNO
3
(vừa đủ) thu được
6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của X là
A. 1,5 B. 1,0 C. 1,2 D. 1,8
Câu 7. Muối nào dưới đây là muối axit?
A. B. C. D.
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ?
A. Cu B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 9. Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. B.
C. D.
Câu 10. Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M
2+
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm 27,0 gam glucozơ 36,0 gam fructozơ phản ứng với hiđro (Ni, t°) thu
được m gam sobitol (hiệu suất phản ứng với mỗi chất đều bằng 80,0%). Giá trị của m là
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 50,96 B. 54,70. C. 54,90 D. 63,70.
Câu 12. Cho các dung dịch loãng sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; NaHCO
3
;
NaCl; KHSO
4
. Số phản ứng xảy ra là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 13. Dung dịch H
2
SO
4
loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Au B. Cu C. Fe D. Ag.
Câu 14. Anilin phản ứng với chất nào sau đây tạo kết tủa trắng?
A. Nước brom. B. Dung dịch HCl. C. O
2
, t
0
D. dung dịch NaOH.
Câu 15. Công thức phân tử của phenol
A. B. C. D.
Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(x): Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng;
(y): Đốt dây Fe trong bình đựng khí O
2
;
(z): Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
;
(t): Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 17. Từ dung dịch CuSO
4
để điều chế Cu, người ta có thể dùng
A. Hg. B. Na. C. Fe. D. Ag.
Câu 18. Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?
A. KOH. B. NaHCO
3
. C. D.
Câu 19. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 20. X kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y có thể là
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Mg, Ag. D. Ag, Mg.
Câu 21. Nung ng nh n chứa a mol hỗn hợp NH
3
O
2
(có xúc c Pt) để chuyển toàn bộ NH
3
thành NO. Làm nguội thêm ớc vào bình, lắc bình thu được 1,0 lít dung dịch HNO
3
pH = 1,0
thấyn lại 0,25a mol kO
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 22. Cho hai phản ứng sau:
Phát biểu đúng rút ra từ hai phản ứng trên là:
A. Tính khử của mạnh hơn . B. Tính khử của mạnh hơn .
C. Tính oxi hóa của mạnh hơn D. Tính oxi hóa của mạnh hơn
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23. Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm amin amino axit Z cần
dùng vừa đủ 0,45 mol O
2
, sản phẩm cháy gồm Số đồng phân cấu tạo của Z là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glyxin lysin phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M.
Nếu lấy 26,64 gam X trên phản ứng với 300ml dung dịch KOH 1M, cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan, Giá trị của m là
A. 38,58 gam. B. 36,90 gam. C. 38,04 gam. D. 32,58 gam.
Câu 25. Nhỏ từ t 200ml dung dịch HCl 1,0M o 100ml dung dịch X gồm
sinh ra V t k (đktc) dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch Y,
được m gam kết tủa. Giá trị của mV là
A. 19,7 và 4,48. B. 19,7 và 2,24. C. 39,4 và 1,12. D. 39,4 và 3,36.
Câu 26. Nhúng Al và (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp X.
- Nếu cho X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc).
- Nếu cho X phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng được 1,428 lít SO
2
(sản phẩm khử duy nhất,
đktc).
Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 38,30% B. 26,33%. C. 33,69%. D. 19,88%.
Câu 27. Chất hữu X (chứa C, H, O) phân tử khối bằng 74(u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng
với công thức phân tử của X có phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 28. Cho sơ đồ: Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho kim loại M vào dung dịch loãng dư, thu được dung dịch X khối lượng tăng 9,02
gam so với dung dịch ban đầu giải phóng ra 0,025 mol khí N
2
. cạn dung dịch X thu được 65,54
gam muối khan. Kim loại M là
A. Ca. B. Zn. C. Al. D. Mg.
Câu 30. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm đến khi khối lượng không đổi
thu được 18,84 gam rắn X hỗn hợp Y chứa khí hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được
dung dịch Z. Hấp thụ ½ hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị
của m là
A. 14,64. B. 17,45 C. 16,44 D. 15,20.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Cho 40,3 gam X vào nuớc chỉ thu dược dung dịch
Y hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 20,16 lít CO
2
đktc và 20,7 gam H
2
O. Nhtừ từ
dung dịch HCl xM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của x là
A. 2,0 B. 1,5 C. 2,5 D. 1,8
Câu 32. Hợp chất X có công thức Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
Phân tử khối của X
5
A. 198. B. 202. C. 174. D. 216.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1): Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(2): Triolein làm mất màu nước brom.
(3): Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(4): Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(5): Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic,
(6): Hiđro hóa hoàn toàn tripanmintin thu được tristearin.
(7): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol trilinolein thu được 3258 gam hỗn hợp (CO
2
+ H
2
O)
(8): Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được nilon-6.
Số phát biểu đúng là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng (X) phản ứng được với Na giải phóng khí. Cho các nhận định sau:
(1): (Y
1
) có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat;
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(2): (X
3
) là axit acrylic;
(3): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X
1
) thu được Na
2
CO
3
và 5 mol hỗn hợp gồm CO
2
và H
2
O;
(4): (X) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn;
(5): (X
4
) có khối lượng phân tử bằng 112 (u);
(6): Nung (X
4
) với NaOH/CaO thu được etilen.
Số nhận định đúng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 35. X, Y là 2 axit cacboxylic đều hai chức (trong đó X no, Y không no chứa một liên kết C = C); Z
este thuần chức tạo bởi X, Y ancol no T. Đốt cháy 21,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol của
Y gấp 2 lần số mol của Z) cần dùng 0,275 mol O
2
. Mặt khác đun nóng 21,58 gam E với 440 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được một ancol T duy nhất hỗn hợp F gồm a gam muối A b gam
muối B (M
A
< M
B
). Dẫn toàn bT qua bình đựng Na thấy khối lượng bình tăng 1,76 gam; đồng thời
thu được 0,672 lít khí H
2
ktc). Tlệ a : b gần nhất với.
A. 3,8 B. 3,7 C. 3,6 D. 3,9
Câu 36. Hỗn hợp chất hữu X mạch hở, phân tử chứa một loại nhóm chức công thức phân tử
C
6
H
y
O
z
. Trong X, oxi chiếm 44,44% theo khối lượng. Cho X tác dụng với NaOH tạo ra muối Y chất
hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất hữu cơ Y
1
đồng phân của Z. Công thức của Z
A. B.
C. D. .
Câu 37. Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alaninvalin, trong đó có hai peptit
cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam
E bằng 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng
0,87 mol O
2
, thu được và 1,50 mol hỗn hợp T gồm Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là
A. 45,79%. B. 57,24%. C. 65,05% D. 56,98%
Câu 38. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm trong dung dịch chứa
thu được dung dịch Y hỗn hợp khí Z gồm CO
2
NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung
dịch vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn khí NO
sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 48,80%. B. 37,33% C. 33,60%. D. 29,87%.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm haxemetylenđiamin
lysin. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Z chứa X Y cần dùng 1,42 mol O
2
, sản phẩm cháy gồm
trong đó số mol của CO
2
ít hơn của H
2
O a mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua
nước vôi trong (lấy dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam;
đồng thời thu được 2,688 lít khí N
2
(đktc).
Giá trị của m là
A. 32,88 B. 32,12 C. 31,36 D. 33,64
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 09 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 32 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cặp dung dịch nào sau đây đều làm quì tím hóa xanh? A. Glyxin, lysin B. Anilin, lysin
C. Alanin, axit glutamic D. Lysin, metylamin.
Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2
đã phản ứng. Tên gọi của este X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 3. Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, thu được este X. Giá trị Mx bằng A. 74 (u). B. 88 (u). C. 60 (u). D. 102 (u).
Câu 4. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Cr B. Fe C. Cu D. Al
Câu 5. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 6. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng dung dịch chứa X mol HNO3 (vừa đủ) thu được
6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của X là A. 1,5 B. 1,0 C. 1,2 D. 1,8
Câu 7. Muối nào dưới đây là muối axit? A. B. C. D.
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ? A. Cu B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 9. Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. B. C. D.
Câu 10. Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M2+ là A. B. C. D.
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm 27,0 gam glucozơ và 36,0 gam fructozơ phản ứng với hiđro (Ni, t°) thu
được m gam sobitol (hiệu suất phản ứng với mỗi chất đều bằng 80,0%). Giá trị của m là Trang 1

A. 50,96 B. 54,70. C. 54,90 D. 63,70.
Câu 12. Cho các dung dịch loãng sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: H2SO4; Ba(OH)2; NaHCO3;
NaCl; KHSO4. Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 13. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Au B. Cu C. Fe D. Ag.
Câu 14. Anilin phản ứng với chất nào sau đây tạo kết tủa trắng? A. Nước brom. B. Dung dịch HCl. C. O2, t0 D. dung dịch NaOH.
Câu 15. Công thức phân tử của phenol là A. B. C. D.
Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(x): Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(y): Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(z): Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(t): Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 17. Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, người ta có thể dùng A. Hg. B. Na. C. Fe. D. Ag.
Câu 18. Chất nào dưới đây không phải là chất điện li? A. KOH. B. NaHCO3. C. D.
Câu 19. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 20. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y có thể là A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Mg, Ag. D. Ag, Mg.
Câu 21. Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3
thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc kĩ bình thu được 1,0 lít dung dịch HNO 3 có pH = 1,0
và thấy còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 22. Cho hai phản ứng sau:
Phát biểu đúng rút ra từ hai phản ứng trên là: A. Tính khử của mạnh hơn . B. Tính khử của mạnh hơn .
C. Tính oxi hóa của mạnh hơn
D. Tính oxi hóa của mạnh hơn Trang 2


Câu 23. Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm amin và amino axit Z cần
dùng vừa đủ 0,45 mol O2, sản phẩm cháy gồm và
Số đồng phân cấu tạo của Z là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M.
Nếu lấy 26,64 gam X trên phản ứng với 300ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan, Giá trị của m là A. 38,58 gam. B. 36,90 gam. C. 38,04 gam. D. 32,58 gam.
Câu 25. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1,0M vào 100ml dung dịch X gồm và
sinh ra V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y,
được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là A. 19,7 và 4,48. B. 19,7 và 2,24. C. 39,4 và 1,12. D. 39,4 và 3,36. Câu 26. Nhúng Al và
(không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp X.
- Nếu cho X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc).
- Nếu cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được 1,428 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 38,30% B. 26,33%. C. 33,69%. D. 19,88%.
Câu 27. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74(u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng
với công thức phân tử của X có phản ứng tráng gương là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 28. Cho sơ đồ:
Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là A. B. C. D.
Câu 29. Cho kim loại M vào dung dịch
loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02
gam so với dung dịch ban đầu và giải phóng ra 0,025 mol khí N2. Cô cạn dung dịch X thu được 65,54
gam muối khan. Kim loại M là A. Ca. B. Zn. C. Al. D. Mg.
Câu 30. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm
đến khi khối lượng không đổi
thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được
dung dịch Z. Hấp thụ ½ hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 14,64. B. 17,45 C. 16,44 D. 15,20.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm
Cho 40,3 gam X vào nuớc dư chỉ thu dược dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 20,16 lít CO2 ở đktc và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ
dung dịch HCl xM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau: Trang 3

Giá trị của x là A. 2,0 B. 1,5 C. 2,5 D. 1,8
Câu 32. Hợp chất X có công thức
Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 174. D. 216.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1): Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(2): Triolein làm mất màu nước brom.
(3): Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(4): Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(5): Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic,
(6): Hiđro hóa hoàn toàn tripanmintin thu được tristearin.
(7): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol trilinolein thu được 3258 gam hỗn hợp (CO2 + H2O)
(8): Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được nilon-6. Số phát biểu đúng là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng (X) phản ứng được với Na giải phóng khí. Cho các nhận định sau:
(1): (Y1) có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat; Trang 4

(2): (X3) là axit acrylic;
(3): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X1) thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O;
(4): (X) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn;
(5): (X4) có khối lượng phân tử bằng 112 (u);
(6): Nung (X4) với NaOH/CaO thu được etilen. Số nhận định đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 35. X, Y là 2 axit cacboxylic đều hai chức (trong đó X no, Y không no chứa một liên kết C = C); Z
là este thuần chức tạo bởi X, Y và ancol no T. Đốt cháy 21,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol của
Y gấp 2 lần số mol của Z) cần dùng 0,275 mol O2. Mặt khác đun nóng 21,58 gam E với 440 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam
muối B (MA < MB ). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 1,76 gam; đồng thời
thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Tỉ lệ a : b gần nhất với. A. 3,8 B. 3,7 C. 3,6 D. 3,9
Câu 36. Hỗn hợp chất hữu cơ X mạch hở, phân tử chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử
C6HyOz. Trong X, oxi chiếm 44,44% theo khối lượng. Cho X tác dụng với NaOH tạo ra muối Y và chất
hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất hữu cơ Y1 là đồng phân của Z. Công thức của Z là A. B. C. D. .
Câu 37. Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit
có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam
E bằng 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol O2, thu được
và 1,50 mol hỗn hợp T gồm
Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là A. 45,79%. B. 57,24%. C. 65,05% D. 56,98%
Câu 38. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm trong dung dịch chứa
thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch
dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là
sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là A. 48,80%. B. 37,33% C. 33,60%. D. 29,87%.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm haxemetylenđiamin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm
trong đó số mol của CO2 ít hơn của H2O là a mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua
nước vôi trong (lấy dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam;
đồng thời thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 32,88 B. 32,12 C. 31,36 D. 33,64 Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo